Nguyên quán : Xã Xuân Quang - Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá
Quá trình học tập:
Kỹ sư Khai thác mỏ
Quá trình làm việc:
04/2005 – 11/2005 : Chỉ huy trưởng Công trường Đồng Nai 4 – Công ty cổ phần Sông Đà 10.1.
01/2005 – 03/2005 : Chuyên viên Phòng Kỹ thuật chất lượng – Công ty cổ phần Sông Đà 10.1 – Tổng công ty Sông Đà.
10/2002 – 12/2004 : Phó giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 10.4, Chỉ huy trưởng Công trình Hầm Đèo Ngang – Công ty Sông Đà 10 – Tổng công ty Sông Đà.
04/2002 – 09/2002 : Phó giám đốc Chi nhánh Trường Sơn, Công ty Sông Đà 10.
01/2002 – 03/2002: Trưởng ban Kỹ thuật thi công an toàn, Chi nhánh Miền Bắc - Công ty Sông Đà 10 - Tổng Công ty Sông Đà tại công trình đường Hồ Chí Minh.
11/2000 – 12/2001: Khu trưởng, Xí nghiệp Cơ khí Lắp máy - Công ty Sông Đà 10 - Tổng Công ty Sông Đà.
07/2000 – 10/2000: Khu trưởng, Xí nghiệp Hầm 1 - Công ty Xây dựng Sông Đà 10 - Tổng Công ty Sông Đà.
04/2000 – 06/2000: Khu trưởng Xí nghiệp Cơ khí Lắp máy – Công ty Xây dựng Sông Đà 10 - Tổng Công ty Sông Đà.
04/1998 – 03/2000 : Đội trưởng Đội công trình đường Quy Nhơn – Sông Cầu, Công ty Xây dựng Công trình Ngầm Sông Đà 10 - Tổng Công ty Xây dựng Sông Đà.
1/1994 – 03/1998: Cán bộ Kỹ thuật, Xí nghiệp Lộ thiên – Công ty Xây dựng Công trình Ngầm – Tổng công ty Xây dựng Thuỷ điện Sông Đà.
11/1993 – 12/1993: Cán bộ kỹ thuật Xí nghiệp Hầm 1 Công ty Xây dựng Công trình Ngầm – Tổng công ty Xây dựng Thuỷ điện Sông Đà.
Từ tháng 12 năm 2005 đến tháng 03 năm 2008 : PGĐ Công ty cổ phần Sông Đà 10.1 - Tổng công ty Sông Đà; Chỉ huy trưởng công trường tại công trình thủy điện Đồng Nai 4 - Lâm Đồng
Từ tháng 04 năm 2008 đến năm 2011 : Giám đốc CN Miền Nam - PGĐ Công ty CP Sông Đà 10.1 - Tổng công ty Sông Đà, tại công trình thủy điện Đồng Nai 4 - Lâm Đồng.
Từ năm 2011 đến tháng 11 năm 2012 : Giám đốc CN Miền Nam - PGĐ Công ty CP Sông Đà 10.1 - Tập Đoàn Sông Đà, tại công trình thủy điện Đồng Nai 4 - Lâm Đồng.
Từ tháng 11 năm 2012 : Giám đốc CN Miền Nam - PGĐ Công ty CP Sông Đà 10.1 - TCT Sông Đà, tại công trình thủy điện Đồng Nai 5 -ĐắkNông