Công ty Cổ phần Cầu Đuống (CDG - UPCoM)

CDG
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Nguyên vật liệu
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành3,464,911
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Công ty là một trong những đơn vị tiên phong của Thủ đô Hà Nội nói riêng và của cả nước nói chung trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng, đặc biết là vật liệu xây dựng từ đất sét nung. Công ty đã xây dựng được thương hiệu gạch ngói Cầu Đuống có uy tín trên thị trường trong nước cũng như quốc tế.
Nhóm ngành: Nguyên vật liệu
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty cổ phần Cầu Đuống tiền thân là xưởng gạch Hưng Ký, sau được đổi tên thành Xí nghiệp gạch ngói Cầu Đuống.
  • Năm 1992, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có quyết định số 3352/QĐ-UB cho phép thành lập Xí nghiệp gạch ngói Cầu Đuống 
  • Năm 1995, đổi tên Xí nghiệp gạch ngói Cầu Đuống thành Công ty vật liệu xây dựng Cầu Đuống.
  • Năm 2002, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cho phép Công ty đổi tên và định lại nhiệm vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, tên mới của Công ty là Công ty đầu tư xây dựng và sản xuất vật liệu Cầu Đuống.
  • Năm 2006 Công ty tiến hành chuyển đổi Doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phần dưới hình thức cổ phần hóa.
  • Ngày 03/07/2006, Công ty có tên mới là Công ty Cổ phần Cầu Đuống cho đến nay.
  • Công ty cổ phần Cầu Đuống đã đăng ký và được chấp thuận đăng ký giao dịch chính thức cổ phiếu của Công ty trên sàn chứng khoán UpCoM tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) ngày 27/02/2017.
Quá trình tăng vốn:
  • Ngày 26/06/2006, vốn điều lệ sau phát hành là 13.000.000.000 đồng
  • Ngày 01/10/2009, vốn điều lệ sau phát hành là 15.000.000.000 đồng, tăng thêm 2.000.000.000 đồng
  • Ngày 26/07/2011, vốn điều lệ sau phát hành là 21.000.000.000 đồng, tăng thêm 6.000.000.000 đồng
  • Ngày 19/09/2011, vốn điều lệ sau phát hành là 30.000.000.000 đồng, tăng thêm 9.000.000.000 đồng
  • Ngày 05/10/2012, vốn điều lệ sau phát hành là 33.000.000.000 đồng, tăng thêm 3.000.000.000 đồng
  • Ngày 30/12/2013, vốn điều lệ sau phát hành là 34.649.950.000 đồng, tăng thêm 1.649.950.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét: Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, vật liệu trang trí nội, ngoại thất và các loại vật liệu khác;
  • Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan: Giám sát thi công các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác: Kinh doanh và làm đại lý vật liệu xây dựng, tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng; Kinh doanh xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng, trang thiết bị nội ngoại thất phục vụ chuyên ngành xây dựng; Kinh doanh vận chuyển đường bộ; Kinh doanh bốc xếp, bến thủy nội địa; Xuất nhập khẩu các mặt hàng do Công ty kinh doanh;
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Dương Minh Đức
  • Chủ tịch HĐQT
Chủ tịch HĐQT
Ngô Văn Chăm
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1959
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1959
Ngô Thành An
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1968
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1968
Ngô Đức Dũng
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1961
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1961
Trần Minh Quân
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Ngô Thành An
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1968
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1968
Hoàng Tiến Đạt
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Tạ Thị Thủy
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1962
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1962
Nguyễn Thị Xuân Hoa
  • Phụ trách phòng Tài chính - Kế toán
  • Năm sinh 1984
Phụ trách phòng Tài chính - Kế toán
Năm sinh 1984
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Thị Xuân Hoa
  • Phó phòng Kế toán
  • Năm sinh 1984
Phó phòng Kế toán
Năm sinh 1984
So sánh các chỉ tiêu tài chính CDG với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính năm 2022 (đã kiểm toán) CN/2022
Báo cáo tài chính năm 2021 (đã kiểm toán) CN/2021
Báo cáo tài chính năm 2020 (đã kiểm toán) CN/2020
Báo cáo tài chính năm 2019 (đã kiểm toán) CN/2019
Báo cáo tài chính năm 2018 (đã kiểm toán) CN/2018
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2017 (đã kiểm toán) CN/2017
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2017 (đã kiểm toán) CN/2017
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2016 (đã kiểm toán) CN/2016
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 03-03-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 18-01-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 16-05-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 27-04-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 26-04-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 18-05-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 28-04-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 27-04-2021
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 28-05-2020
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-07-2019
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 04-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 09-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 09-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 12-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 18-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 20-07-2022
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
429,389 12.39%
Nguyễn Thị Liên
179,186 5.17%
Nguyễn Văn Minh
174,990 5.05%
141,758 4.09%
106,536 3.07%
59,995 1.73%
4,502 0.13%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)