| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Lịch sử hình thành:
Ngày 06 tháng 07 năm 2010, Công ty cổ phần công trình 6 được Sở giao dịch chứng khoán Hà nội chấp thuận niêm yết bổ sung khối lượng cổ phiếu phát hành trả cổ tức năm 2009 là 739.568 cổ phần.
Ngày 01 tháng 06 năm 2011, Công ty cổ phần công trình 6 được Sở giao dịch chứng khoán Hà nội chấp thuận niêm yết bổ sung khối lượng cổ phiếu phát hành trả cổ tức năm 2010 là 931.109 cổ phần. Nâng tổng số cổ phần của công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Hà Nội là 6.108.078 cổ phần tương ứng với giá trị là 61.080.780.000 đồng.
Ngày 10 tháng 03 năm 2016, Công ty cổ phần Công trình 6 tổ chức Lễ kỷ niệm 60 năm ngày thành lập công ty và tổ chức đón nhận Huân chương độc lập do Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trao tặng cho công ty.
Ngành nghề kinh doanh:
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Phạm Văn Thúy
| Chủ tịch HĐQT | |
| Phan Quốc Hiếu
| Thành viên HĐQT | |
| Phan Hồng Ngọc
| Thành viên HĐQT | |
| Lương Bá Minh
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1978 |
| Nguyễn Duy Dương
| Phụ trách quản trị | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Phan Hồng Ngọc
| Tổng Giám đốc | |
| Lương Bá Minh
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1978 |
| Nguyễn Duy Dương
| Phó Tổng GĐ | |
| Trịnh Văn Thụy
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1974 |
| Phạm Xuân Huy
| Phó Tổng GĐ | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 3 năm 2024 | Q3/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 | Q2/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 1 năm 2024 | Q1/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2023 (đã soát xét) | Q2/2023 | |
| Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) | CN/2023 | |
| Báo cáo tài chính quý 4 năm 2023 | Q4/2023 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2017 | CN/2017 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Báo cáo thường niên năm 2015 | CN/2015 | |
| Báo cáo thường niên năm 2014 | CN/2014 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 26-06-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 24-04-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 09-01-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 07-10-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 22-07-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 12-03-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 24-08-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 05-07-2023 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 21-04-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 30-03-2023 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 17-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 17-01-2020 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 11-01-2019 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 25-07-2019 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 09-01-2018 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 20-01-2017 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-07-2017 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 13-01-2016 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-07-2016 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| 1,300,305 | 21.3% | |
| Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam | 970,433 | 15.89% |
| 540,332 | 8.85% | |
| 497,591 | 8.15% | |
| Trần Việt Dũng | 204,325 | 3.35% |
| 9,752 | 0.16% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (0) | ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (0) | ||||