Công ty Cổ phần Tập Đoàn Thành Thái (KKC - HNX)

6.7 0.5 (8.06%) Cập nhật: 16:00 01/11/2024
Sàn: HNX
  • Mở cửa/Tham chiếu5.7 / 6.2
  • Sàn - Trần5.6 - 6.8
  • Thấp - Cao 1D5.7 - 6.7
  • Thấp - Cao 52T4.3 - 8.8
  • KLGD1,000
  • GTGD0.01
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0.56%
  • Nhóm ngành Nguyên vật liệu
  • Vốn hóa34.84 Tỷ
  • CP Lưu hành5,199,816
  • P/E10.23
  • EPS654.73
  • P/B0.85
  • PS0.36
  • BVPS7.84
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 3/2024 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng
Lịch sử hình thành:
- Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh kim khí được Đại hội đồng cổ đông thành lập vào ngày 27/12/2000 với số vốn điều lệ ban đầu 5.500.000.000 đồng, trên cơ sở Xí nghiệp kinh doanh dịch vụ và xếp dỡ vật tư (Xí nghiệp 4) - đơn vị hạch toán phụ thuộc Công ty kim khí Hải Phòng, doanh nghiệp thành viên độc lập của Tổng công ty thép Việt Nam. Công ty được thành lập trên cở sở bán toàn bộ giá trị hiện có thuộc phần vốn nhà nước tại Xí nghiệp kinh doanh dịch vụ và xếp dỡ vật tư, kết hợp với phát hành thêm cố phiếu thu hút thêm vốn để chuyển đổi thành công ty cổ phần theo Quyết định số 72/2000/QĐ-BCN ngày 18/12/2000 của Bộ trưởng Bộ công nghiệp. Công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 020300033 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp ngày 02/01/2001. Trong quá trình hoạt động, Công ty cũng đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi trong những ngày 25/06/2001, ngày 13/05/2002, ngày 14/04/2003, ngày 04/03/2004, ngày 06/10/2004, ngày 12/04/2005 và ngày 11/10/2006 do các thay đổi về bổ sung ngành nghề và tăng vốn điều lệ.
- Tháng 12/2021, công ty đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Thành Thái

Ngành nghề kinh doanh:

  •  Khai thác quặng sắt
  • Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
  • Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác
  • Sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu vật tư, vật liệu hàng hóa, thiết bị phụ tùng và các sản phẩm kim khí.
  • Dịch vụ vận chuyển bốc xếp, cho thuê văn phòng, kho bãi.
  • Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, dịch vụ du lịch khác.
  • Kinh doanh lương thực, thực phẩm, hàng nông-lâm-thủy hải sản, vật liệu xây dụng, sắt thép phế liệu, thiết  bị điện-điện tử, thiết bị bưu chính viễn thông
  • Sản xuất và chế tạo thiết bị nâng hạ.
  • Vận tải và đại lý vận tải hàng hóa thủy bộ.
  • Sản xuất và kinh doanh thép các loại
  • Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa và phá dỡ tàu cũ
  • Sản xuất, kinh doanh khí công nghiệp

 

Công ty có trụ sở chính tại số 6 Nguyễn Trãi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, trên tổng diện tích cả văn phòng và kho bãi là 5.324,7 m2. Đây là một vị trí địa lý hết sức thuận lợi cho hoạt động kinh doanh và thông thương (gần khu trung tâm thành phố, ga Hải Phòng và cảng Hải Phòng). Ngoài ra, Công ty còn có chi nhánh Bến Kiền với diện tích mặt bằng 8.742 m2, nằm trên quốc lộ 10 sát chân cầu Kiền mới thuộc xã An Hồng, huyện An Dương, Hải Phòng – địa điểm sản xuất kinh doanh chính. Chi nhánh Bến Kiền nằm ở một vị trí thuận lợi cho hoạt động sản xuất cũng như vận chuyển sản phẩm đi các tỉnh thành trong cả nước cả bằng đường bộ cũng như đường thuỷ.Kể từ năm 2005 đến nay, vốn điều lệ của Công ty là 52 tỷ đồng.
Lịch sử hình thành:
- Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh kim khí được Đại hội đồng cổ đông thành lập vào ngày 27/12/2000 với số vốn điều lệ ban đầu 5.500.000.000 đồng, trên cơ sở Xí nghiệp kinh doanh dịch vụ và xếp dỡ vật tư (Xí nghiệp 4) - đơn vị hạch toán phụ thuộc Công ty kim khí Hải Phòng, doanh nghiệp thành viên độc lập của Tổng công ty thép Việt Nam. Công ty được thành lập trên cở sở bán toàn bộ giá trị hiện có thuộc phần vốn nhà nước tại Xí nghiệp kinh doanh dịch vụ và xếp dỡ vật tư, kết hợp với phát hành thêm cố phiếu thu hút thêm vốn để chuyển đổi thành công ty cổ phần theo Quyết định số 72/2000/QĐ-BCN ngày 18/12/2000 của Bộ trưởng Bộ công nghiệp. Công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 020300033 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp ngày 02/01/2001. Trong quá trình hoạt động, Công ty cũng đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi trong những ngày 25/06/2001, ngày 13/05/2002, ngày 14/04/2003, ngày 04/03/2004, ngày 06/10/2004, ngày 12/04/2005 và ngày 11/10/2006 do các thay đổi về bổ sung ngành nghề và tăng vốn điều lệ.
- Tháng 12/2021, công ty đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Thành Thái

Ngành nghề kinh doanh:

  •  Khai thác quặng sắt
  • Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
  • Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác
  • Sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu vật tư, vật liệu hàng hóa, thiết bị phụ tùng và các sản phẩm kim khí.
  • Dịch vụ vận chuyển bốc xếp, cho thuê văn phòng, kho bãi.
  • Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, dịch vụ du lịch khác.
  • Kinh doanh lương thực, thực phẩm, hàng nông-lâm-thủy hải sản, vật liệu xây dụng, sắt thép phế liệu, thiết  bị điện-điện tử, thiết bị bưu chính viễn thông
  • Sản xuất và chế tạo thiết bị nâng hạ.
  • Vận tải và đại lý vận tải hàng hóa thủy bộ.
  • Sản xuất và kinh doanh thép các loại
  • Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa và phá dỡ tàu cũ
  • Sản xuất, kinh doanh khí công nghiệp

 

  • Trụ sở: Số 6 Nguyễn Trãi - P. Máy Tơ - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng
  • Điện thoại: (84.225) 382 6832
  • Email: kkcmetal@hn.vnn.vn
  • Website: http://kkcmetal.com.vn
  • Mã số kinh doanh: 0203000033
  • Đại diện pháp luật: Phạm Thị Minh Yến
  • Đại diện công bố thông tin: Phạm Thị Minh Yến
  • Niêm yết lần đầu: 21/08/2008
  • KLCP Niêm yết: 5,200,000
  • KLCP Lưu hành: 5,199,816

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

VỊ TRÍ KHÁC

  • Tên cổ đông
    Số lượng
    Tỉ lệ
  • CTCP Tập đoàn T&D Group
    4,024,744
    77.4%
  • Đinh Văn Hương
    215,232
    4.14%
  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
KKC đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
KKC đang sở hữu
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(0)
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(0)
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Phiên
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng mua/bán ròng
KLGD:
GTGD:


  • Giá KLGD
  • Giá EPS