Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (S12 - UPCoM)

1.9 0.3 (13.64%) Cập nhật: 16:00 22/11/2024
Sàn: UPCoM
  • Mở cửa/Tham chiếu1.9 / 2.2
  • Sàn - Trần1.9 - 2.5
  • Thấp - Cao 1D1.9 - 1.9
  • Thấp - Cao 52T1.3 - 3.5
  • KLGD7,700
  • GTGD0.01
  • NN Mua/Bán (KL)5,000 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0.01 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu11.52%
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa9.5 Tỷ
  • CP Lưu hành5,000,000
  • P/E-0.45
  • EPS-4,246.66
  • P/B-0.07
  • PS0.23
  • BVPS-29.11
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 4/2019 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân của Công ty Cổ phần Sông Đà 12 là Công ty cung ứng vật tư trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Sông Đà (nay là Tổng Công ty Sông Đà) được thành lập theo quyết định số 217 BXD-TCCB ngày 1 tháng 2 năm 1980 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng trên cơ sở sáp nhập các đơn vị Xí nghiệp cung ứng vận tải, Ban tiếp nhận thiết bị, Xí nghiệp gỗ, Xí nghiệp khai thác đá, Xí nghiệp gạch Yên Mông và Công trường sản xuất vật liệu xây dựng thuỷ điện Sông Đà. 
    Ngày 26 tháng 3 năm 1993, Công ty Sông Đà 12 được thành lập theo quyết định số 135A/BXD-TCLĐ của Bộ Xây Dựng theo nghị định số 388/HĐBT ngày 20 tháng 11 năm 1991 và nghị định 156/HĐBT ngày 7/5/1993 của Hội đồng bộ trưởng.
  • Công ty Cổ phần Sông Đà 12 được thành lập theo quyết định số 2098/QĐ-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, trên cơ sở chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần.
  • Ngày 22 tháng 4 năm 2005, Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần theo -giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103007524 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp.
  • Ngày 16/01/2008, cổ phiếu Công ty cổ phần Sông Đà 12 (S12) được chính thức  giao dịch tại Trung trâm giao dịch chứng khoán Hà Nội (nay là Sở giao dịch chứng  khoán Hà Nội).

Ngành nghề kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình công nghiệp, công cộng, nhà ở, giao thông (đường bộ, cầu cảng, sân bay), thuỷ lợi (đê, đập, kênh, mương, hồ chứa, trạm bơm), đường dây và trạm biến thế
  • Xây lắp các công trình giao thông, thuỷ điện, bưu điện, hệ thống điện đến 220KV, hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng
  • Quản lý, kinh doanh nhà, điện, nước sản xuất và sinh hoạt
  • Sản xuất và kinh doanh thép, xi măng, chất phụ gia bê tông, chế biến và kinh doanh than mỏ, xăng, dầu, mỡ, vật tư, thiết bị xây dựng
  • Lắp đặt, vận hành và kinh doanh khí nén, mạng thông tin liên lạc (hữu tuyến và vô tuyến)
  • Sản xuất vỏ bao xi măng, phụ tùng, phụ kiện kim loại dùng cho xây dựng, cột điện ly tâm
  • Xuất nhập khẩu nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị xe máy, phương tiện vận tải
  • Vận chuyển hàng hoá, gia công chế biến gỗ dân dụng và xây dựng, khai thác nguyên liệu phi quặng
  • Sửa chữa, đại tu các phương tiện vận tải, máy xây dựng, gia công cơ khí phi tiêu chuẩn và kết cấu thép trong xây dựng
  • Đầu tư, xây dựng, quản lý, vận hành khai thác và kinh doanh nhà máy điện. Xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 500KV
  • Thuê và cho thuê thiết bị xe máy, cần trục, phương tiện vận tải thuỷ; Sửa chữa, đóng mới phương tiện vận tải thủy
  • Tháo dỡ thiết bị, cấu kiện sắt thép, phương tiện vận tải thủy bộ- Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa, máy móc, thiết bị thông thường, chuyên dùng, hàng container và siêu trường siêu trọng
  • Kinh doanh bất động sản ( trừ môi giới, định giá và sàn giao dịch bất động sản) Nhận uỷ thác đầu tư;
Công ty Cổ phần Sông Đà 12 tiền thân là Công ty cung ứng vật tư trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Sông Đà và chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 22/4/2005. Các lĩnh vực hoạt động chính của công ty là xây dựng các công trình công nghiệp, công cộng, nhà ở, giao thông (đường bộ, cầu cảng, sân bay), thuỷ lợi (đê, đập, kênh, mương, hồ chứa, trạm bơm), đường dây và trạm biến thế; Xây lắp các công trình giao thông, thuỷ điện, bưu điện, hệ thống điện đến 220KV, hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng; Quản lý, kinh doanh nhà, điện, nước sản xuất và sinh hoạt; Sản xuất và kinh doanh thép, xi măng, chất phụ gia bê tông, chế biến và kinh doanh than mỏ, xăng, dầu, mỡ, vật tư, thiết bị xây dựng; Lắp đặt, vận hành và kinh doanh khí nén, mạng thông tin liên lạc (hữu tuyến và vô tuyến); Sản xuất vỏ bao xi măng, phụ tùng, phụ kiện kim loại dùng cho xây dựng, cột điện ly tâm…

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân của Công ty Cổ phần Sông Đà 12 là Công ty cung ứng vật tư trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Sông Đà (nay là Tổng Công ty Sông Đà) được thành lập theo quyết định số 217 BXD-TCCB ngày 1 tháng 2 năm 1980 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng trên cơ sở sáp nhập các đơn vị Xí nghiệp cung ứng vận tải, Ban tiếp nhận thiết bị, Xí nghiệp gỗ, Xí nghiệp khai thác đá, Xí nghiệp gạch Yên Mông và Công trường sản xuất vật liệu xây dựng thuỷ điện Sông Đà. 
    Ngày 26 tháng 3 năm 1993, Công ty Sông Đà 12 được thành lập theo quyết định số 135A/BXD-TCLĐ của Bộ Xây Dựng theo nghị định số 388/HĐBT ngày 20 tháng 11 năm 1991 và nghị định 156/HĐBT ngày 7/5/1993 của Hội đồng bộ trưởng.
  • Công ty Cổ phần Sông Đà 12 được thành lập theo quyết định số 2098/QĐ-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, trên cơ sở chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần.
  • Ngày 22 tháng 4 năm 2005, Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần theo -giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103007524 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp.
  • Ngày 16/01/2008, cổ phiếu Công ty cổ phần Sông Đà 12 (S12) được chính thức  giao dịch tại Trung trâm giao dịch chứng khoán Hà Nội (nay là Sở giao dịch chứng  khoán Hà Nội).

Ngành nghề kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình công nghiệp, công cộng, nhà ở, giao thông (đường bộ, cầu cảng, sân bay), thuỷ lợi (đê, đập, kênh, mương, hồ chứa, trạm bơm), đường dây và trạm biến thế
  • Xây lắp các công trình giao thông, thuỷ điện, bưu điện, hệ thống điện đến 220KV, hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng
  • Quản lý, kinh doanh nhà, điện, nước sản xuất và sinh hoạt
  • Sản xuất và kinh doanh thép, xi măng, chất phụ gia bê tông, chế biến và kinh doanh than mỏ, xăng, dầu, mỡ, vật tư, thiết bị xây dựng
  • Lắp đặt, vận hành và kinh doanh khí nén, mạng thông tin liên lạc (hữu tuyến và vô tuyến)
  • Sản xuất vỏ bao xi măng, phụ tùng, phụ kiện kim loại dùng cho xây dựng, cột điện ly tâm
  • Xuất nhập khẩu nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị xe máy, phương tiện vận tải
  • Vận chuyển hàng hoá, gia công chế biến gỗ dân dụng và xây dựng, khai thác nguyên liệu phi quặng
  • Sửa chữa, đại tu các phương tiện vận tải, máy xây dựng, gia công cơ khí phi tiêu chuẩn và kết cấu thép trong xây dựng
  • Đầu tư, xây dựng, quản lý, vận hành khai thác và kinh doanh nhà máy điện. Xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 500KV
  • Thuê và cho thuê thiết bị xe máy, cần trục, phương tiện vận tải thuỷ; Sửa chữa, đóng mới phương tiện vận tải thủy
  • Tháo dỡ thiết bị, cấu kiện sắt thép, phương tiện vận tải thủy bộ- Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa, máy móc, thiết bị thông thường, chuyên dùng, hàng container và siêu trường siêu trọng
  • Kinh doanh bất động sản ( trừ môi giới, định giá và sàn giao dịch bất động sản) Nhận uỷ thác đầu tư;
  • Trụ sở: Tầng 12 nhà A - Tòa nhà Sông Đà - Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 3557 3681
  • Email:
  • Website: http://www.sd12.com.vn
  • Mã số kinh doanh: 0100105140
  • Đại diện pháp luật: Hoàng Văn Thái
  • Đại diện công bố thông tin: Nguyễn Văn Hải
  • Niêm yết lần đầu: 26/05/2016
  • KLCP Niêm yết: 5,000,000
  • KLCP Lưu hành: 5,000,000

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

VỊ TRÍ KHÁC

  • Tên cổ đông
    Số lượng
    Tỉ lệ
  • Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
    1,200,000
    24%
  • CTCP Kỹ thuật Xây dựng Hàn Quốc và Việt Nam
    350,000
    7%
  • Nguyễn Thái Vân Trang
    208,400
    4.17%
  • 10,000
    0.2%
  • 930
    0.02%
  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
S12 đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
  • Công ty Cổ phần Sông Đà Cao Cường(SCL) 434,376 2.33 14/12/2023
S12 đang sở hữu
  • Công ty Cổ phần Sông Đà Cao Cường(SCL) Số cổ phiếu: 434,376 Tỉ lệ sở hữu 2.33
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(5)
  • CTCP Sản xuất Thương mại BMM 193.78 71.7
    37
  • Công ty TNHH Tự Long 39 3.9
    10
  • Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mức 245 14.7
    6
  • CTCP Sông Đà 12 - Nguyên Lộc N/A 7.08
    0
  • Công ty cổ phần Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên(SDHL) 109.08 10
    9.17
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(5)
  • CTCP Sản xuất Thương mại BMM Vốn điều lệ: 193.78 Vốn góp: 71.7 Tỉ lệ sở hữu: 37
  • Công ty TNHH Tự Long Vốn điều lệ: 39 Vốn góp: 3.9 Tỉ lệ sở hữu: 10
  • Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mức Vốn điều lệ: 245 Vốn góp: 14.7 Tỉ lệ sở hữu: 6
  • CTCP Sông Đà 12 - Nguyên Lộc Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: 7.08 Tỉ lệ sở hữu: 0
  • Công ty cổ phần Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên(SDHL) Vốn điều lệ: 109.08 Vốn góp: 10 Tỉ lệ sở hữu: 9.17
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Phiên
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng mua/bán ròng
KLGD:
GTGD:


  • Giá KLGD
  • Giá EPS