Công ty Cổ phần Sông Đà 12 (S12 - UPCoM)

S12
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành5,000,000
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Công ty Cổ phần Sông Đà 12 tiền thân là Công ty cung ứng vật tư trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Sông Đà và chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 22/4/2005. Các lĩnh vực hoạt động chính của công ty là xây dựng các công trình công nghiệp, công cộng, nhà ở, giao thông (đường bộ, cầu cảng, sân bay), thuỷ lợi (đê, đập, kênh, mương, hồ chứa, trạm bơm), đường dây và trạm biến thế; Xây lắp các công trình giao thông, thuỷ điện, bưu điện, hệ thống điện đến 220KV, hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng; Quản lý, kinh doanh nhà, điện, nước sản xuất và sinh hoạt; Sản xuất và kinh doanh thép, xi măng, chất phụ gia bê tông, chế biến và kinh doanh than mỏ, xăng, dầu, mỡ, vật tư, thiết bị xây dựng; Lắp đặt, vận hành và kinh doanh khí nén, mạng thông tin liên lạc (hữu tuyến và vô tuyến); Sản xuất vỏ bao xi măng, phụ tùng, phụ kiện kim loại dùng cho xây dựng, cột điện ly tâm…
Nhóm ngành: Hàng hóa chủ chốt

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân của Công ty Cổ phần Sông Đà 12 là Công ty cung ứng vật tư trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng Sông Đà (nay là Tổng Công ty Sông Đà) được thành lập theo quyết định số 217 BXD-TCCB ngày 1 tháng 2 năm 1980 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng trên cơ sở sáp nhập các đơn vị Xí nghiệp cung ứng vận tải, Ban tiếp nhận thiết bị, Xí nghiệp gỗ, Xí nghiệp khai thác đá, Xí nghiệp gạch Yên Mông và Công trường sản xuất vật liệu xây dựng thuỷ điện Sông Đà. 
    Ngày 26 tháng 3 năm 1993, Công ty Sông Đà 12 được thành lập theo quyết định số 135A/BXD-TCLĐ của Bộ Xây Dựng theo nghị định số 388/HĐBT ngày 20 tháng 11 năm 1991 và nghị định 156/HĐBT ngày 7/5/1993 của Hội đồng bộ trưởng.
  • Công ty Cổ phần Sông Đà 12 được thành lập theo quyết định số 2098/QĐ-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, trên cơ sở chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần.
  • Ngày 22 tháng 4 năm 2005, Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần theo -giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103007524 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp.
  • Ngày 16/01/2008, cổ phiếu Công ty cổ phần Sông Đà 12 (S12) được chính thức  giao dịch tại Trung trâm giao dịch chứng khoán Hà Nội (nay là Sở giao dịch chứng  khoán Hà Nội).

Ngành nghề kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình công nghiệp, công cộng, nhà ở, giao thông (đường bộ, cầu cảng, sân bay), thuỷ lợi (đê, đập, kênh, mương, hồ chứa, trạm bơm), đường dây và trạm biến thế
  • Xây lắp các công trình giao thông, thuỷ điện, bưu điện, hệ thống điện đến 220KV, hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng
  • Quản lý, kinh doanh nhà, điện, nước sản xuất và sinh hoạt
  • Sản xuất và kinh doanh thép, xi măng, chất phụ gia bê tông, chế biến và kinh doanh than mỏ, xăng, dầu, mỡ, vật tư, thiết bị xây dựng
  • Lắp đặt, vận hành và kinh doanh khí nén, mạng thông tin liên lạc (hữu tuyến và vô tuyến)
  • Sản xuất vỏ bao xi măng, phụ tùng, phụ kiện kim loại dùng cho xây dựng, cột điện ly tâm
  • Xuất nhập khẩu nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị xe máy, phương tiện vận tải
  • Vận chuyển hàng hoá, gia công chế biến gỗ dân dụng và xây dựng, khai thác nguyên liệu phi quặng
  • Sửa chữa, đại tu các phương tiện vận tải, máy xây dựng, gia công cơ khí phi tiêu chuẩn và kết cấu thép trong xây dựng
  • Đầu tư, xây dựng, quản lý, vận hành khai thác và kinh doanh nhà máy điện. Xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 500KV
  • Thuê và cho thuê thiết bị xe máy, cần trục, phương tiện vận tải thuỷ; Sửa chữa, đóng mới phương tiện vận tải thủy
  • Tháo dỡ thiết bị, cấu kiện sắt thép, phương tiện vận tải thủy bộ- Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa, máy móc, thiết bị thông thường, chuyên dùng, hàng container và siêu trường siêu trọng
  • Kinh doanh bất động sản ( trừ môi giới, định giá và sàn giao dịch bất động sản) Nhận uỷ thác đầu tư;
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Đặng Văn Chiến
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1974
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1974
Đào Tuấn Khôi
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Văn Hải
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1978
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1978
Trần Thế Hệ
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1973
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1973
Nguyễn Anh Đào
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Trần Văn Khoa
  • Phụ trách quản trị
Phụ trách quản trị
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hải
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1978
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1978
Trần Thế Hệ
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1973
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1973
Trịnh Khải
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1957
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1957
Mai Thị Hợi
  • Phụ trách Kế toán
  • Năm sinh 1983
Phụ trách Kế toán
Năm sinh 1983
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Văn Hải
  • Công bố thông tin
  • Năm sinh 1978
Công bố thông tin
Năm sinh 1978
Trần Văn Khoa
  • Thư ký công ty
Thư ký công ty
So sánh các chỉ tiêu tài chính S12 với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2023 (đã soát xét) Q2/2023
Báo cáo tài chính năm 2022 (đã kiểm toán) CN/2022
Báo cáo tài chính năm 2021 (đã kiểm toán) CN/2021
Báo cáo tài chính năm 2020 (đã kiểm toán) CN/2020
Báo cáo tài chính năm 2019 (đã kiểm toán) CN/2019
Báo cáo tài chính năm 2018 (đã kiểm toán) CN/2018
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2017 (đã kiểm toán) CN/2017
Báo cáo tài chính năm 2016 (đã kiểm toán) CN/2016
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Báo cáo thường niên năm 2015 CN/2015
Báo cáo thường niên năm 2014 CN/2014
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 24-06-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 18-06-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 30-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-05-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 28-06-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 12-04-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 24-06-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 24-09-2021
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 14-04-2021
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 07-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 25-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 16-02-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 26-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 08-08-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 25-02-2016
Báo cáo tình hình quản trị công ty 31-07-2015
Báo cáo tình hình quản trị công ty 12-02-2015
Báo cáo tình hình quản trị công ty 21-07-2014
Báo cáo tình hình quản trị công ty 13-02-2014
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
1,200,000 24%
CTCP Kỹ thuật Xây dựng Hàn Quốc và Việt Nam
350,000 7%
Nguyễn Thái Vân Trang
208,400 4.17%
10,000 0.2%
930 0.02%

Đang sở hữu

Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
Công ty Cổ phần Sông Đà Cao Cường (SCL) 771079 2.38% 06/11/2025

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (5)
CTCP Sản xuất Thương mại BMM 193.78 71.7 37
CTCP Sản xuất Thương mại BMM
  • Vốn điều lệ: 193.78
  • Vốn góp: 71.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 37
Công ty TNHH Tự Long 39 3.9 10
Công ty TNHH Tự Long
  • Vốn điều lệ: 39
  • Vốn góp: 3.9
  • Tỷ lệ sở hữu: 10
Công ty cổ phần Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên (SDHL) 109.08 10 9.17
Công ty cổ phần Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên (SDHL)
  • Vốn điều lệ: 109.08
  • Vốn góp: 10
  • Tỷ lệ sở hữu: 9.17
Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mức 245 14.7 6
Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mức
  • Vốn điều lệ: 245
  • Vốn góp: 14.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 6
CTCP Sông Đà 12 - Nguyên Lộc N/A 7.08 0
CTCP Sông Đà 12 - Nguyên Lộc
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: 7.08
  • Tỷ lệ sở hữu: 0