Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung (SPD - UPCoM)

8 0 (0%) Cập nhật: 16:00 04/04/2025
Sàn: UPCoM
SPD 3/4/2025
Giá: 8.00 KLGD: 0.00M
MA20: 8.00 MA50: 8.00
  • Mở cửa/Tham chiếu8 / 8
  • Sàn - Trần6.8 - 9.2
  • Thấp - Cao 1D8 - 8
  • Thấp - Cao 52T8 - 8.4
  • KLGD0
  • GTGD0
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0%
  • Nhóm ngành Thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
  • Vốn hóa96 Tỷ
  • CP Lưu hành12,000,000
  • P/E11.5
  • EPS695.74
  • P/B0.74
  • PS0.13
  • BVPS10.77
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 4/2024 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • 04/04 8 0(0%) 0 0.00
  • 03/04 8 0(0%) 0 0.00
  • 02/04 8 0(0%) 0 0.00
  • 01/04 8 0(0%) 0 0.00
  • 31/03 8 0(0%) 0 0.00
  • 28/03 8 0(0%) 0 0.00
  • 27/03 8 0(0%) 0 0.00
  • 26/03 8 0(0%) 0 0.00
  • 25/03 8 0(0%) 1 0.00
  • 24/03 8 0(0%) 0 0.00
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • 04/04 0 0 0 0
  • 03/04 0 0 0 0
  • 02/04 0 0 0 0
  • 01/04 0 0 0 0
  • 31/03 0 0 0 0
  • 28/03 0 0 0 0
  • 27/03 10 3 10 3
  • 26/03 0 0 0 0
  • 25/03 1 20 1 20
  • 24/03 0 0 0 0
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • 04/04 0 0 0 0
  • 03/04 0 0 0 0
  • 02/04 0 0 0 0
  • 01/04 0 0 0 0
  • 31/03 0 0 0 0
  • 28/03 0 0 0 0
  • 27/03 0 0 0 0
  • 26/03 0 0 0 0
  • 25/03 0 0 0 0
  • 24/03 0 0 0 0
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày GDKHQ Ngày ĐKCC Ngày Thực hiện Nội dung Thực hiện
  • 11/03/2024 12/03/2024 12/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024 SPD: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu SPD của CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 12/03/2024
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 11/03/2024
    3. Lý do và mục đích:
         * Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 01 cổ phiếu - 01 quyền biểu quyết
              - Nội dung họp: + Báo cáo của Hội đồng quản trị về hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2023;
    + Báo cáo của Ban kiểm soát năm 2023;
    + Tờ trình 01/2024/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Báo cáo Tài chính kiểm toán năm 2023”;
    + Tờ trình 02/2024/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Phương án phân phối lợi nhuận năm 2023”;
    + Tờ trình 03/2024/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2024”;
              - Nội dung họp: + Tờ trình 04/2024/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Thù lao của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2024”;
    + Tờ trình 05/2024/TT-ĐHĐCĐ của Ban Kiểm soát về “Lựa chọn Công ty kiểm toán báo cáo tài chính năm 2024”;
    + Các nội dung khác (nếu có).
              - Địa điểm tổ chức họp: Dự kiến thuê phòng họp chuyên dụng của khách sạn tại Đà Nẵng
    Thời gian và địa điểm họp chính thức nếu thay đổi, Công ty sẽ gửi thông báo đến các cổ đông và đăng trên website của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung.
              - Thời gian họp: Dự kiến ngày 12/04/2024
  • 21/03/2023 22/03/2023 19/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023 SPD: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu SPD của CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 22/03/2023
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 21/03/2023
    3. Lý do và mục đích:
         * Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 01 cổ phiếu – 01 quyền biểu quyết
              - Nội dung họp: + Báo cáo của Hội đồng quản trị về hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2022;
    + Báo cáo của Ban kiểm soát năm 2022;
    + Tờ trình 01/2023/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Báo cáo Tài chính kiểm toán năm 2022”;
    + Tờ trình 02/2023/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Phương án phân phối lợi nhuận năm 2022”;
    + Tờ trình 03/2023/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2023”;
              - Nội dung họp: + Tờ trình 04/2023/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Thù lao của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2023”;
    + Tờ trình 05/2023/TT-ĐHĐCĐ của Ban Kiểm soát về “Lựa chọn Công ty kiểm toán báo cáo tài chính năm 2023”;
    + Các nội dung khác (nếu có).
              - Địa điểm tổ chức họp: Dự kiến thuê phòng họp chuyên dụng của khách sạn tại Đà Nẵng
    Thời gian và địa điểm họp chính thức nếu có thay đổi, Công ty sẽ gửi thông báo đến các cổ đông và đăng trên website của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung
              - Thời gian họp: Dự kiến ngày 19/04/2023
  • 21/03/2022 22/03/2022 19/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022 SPD: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu SPD của CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 22/03/2022
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 21/03/2022
    3. Lý do và mục đích:
         * Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 01 cổ phiếu – 01 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: Dự kiến ngày 19/04/2022
              - Địa điểm tổ chức họp: Dự kiến tại Hội trường Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung, số 01 Bùi Quốc Hưng, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
    Thời gian và địa điểm họp chính thức nếu có thay đổi, Công ty sẽ gửi thông báo đến các cổ đông và đăng trên website của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung
              - Nội dung họp: + Báo cáo của Hội đồng quản trị về hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2021;
    + Báo cáo của Ban kiểm soát năm 2021;
    + Tờ trình 01/2022/TTr-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2021;
    + Tờ trình 02/2022/TTr-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về Phương án phân phối lợi nhuận năm 2021;
              - Nội dung họp: + Tờ trình 03/2022/TTr-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2022;
    + Tờ trình 04/2022/TTr-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về Thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2022;
    + Tờ trình 05/2022/TTr-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về Lựa chọn Công ty kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2022;
    + Các nội dung khác (nếu có).
  • 19/03/2020 20/03/2020 08/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 (bất thành) SPD: Ngày đăng ký cuối cùng Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu SPD của CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 20/03/2020
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 19/03/2020
    3. Lý do và mục đích:
         * Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1:1 (01 cổ phiếu – 01 quyền biểu quyết)
              - Thời gian họp: Dự kiến ngày 08/04/2020
              - Địa điểm tổ chức họp: Dự kiến tại Hội trường Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung – số 01 Bùi Quốc Hưng, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng (Thời gian và địa điểm họp chính thức nếu có thay đổi, Công ty sẽ gửi thông báo đến các cổ đông và đăng trên website của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung)
              - Nội dung họp: + Báo cáo của Hội đồng quản trị về hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2019;
    + Báo cáo của Ban kiểm soát năm 2019;
    + Tờ trình 01/2020/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Báo cáo Tài chính kiểm toán năm 2019”;
    + Tờ trình 02/2020/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Phương án phân phối lợi nhuận năm 2019”;
    + Tờ trình 03/2020/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2020”;
              - Nội dung họp: + Tờ trình 04/2020/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Thù lao của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2020”;
    + Tờ trình 05/2020/TT-ĐHĐCĐ của Hội đồng quản trị về “Lựa chọn Công ty kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2020”;
    + Bầu bổ sung thành viên Ban kiểm soát;
    + Các nội dung khác (nếu có).
  • 05/06/2019 06/06/2019 20/06/2019 Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP SPD: Ngày đăng ký cuối cùng trả cổ tức bằng tiền mặt Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu SPD của CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 06/06/2019
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 05/06/2019
    3. Lý do và mục đích:
         * Trả cổ tức bằng tiền mặt năm 2018
              - Tỷ lệ thực hiện: 5%/cổ phiếu (01 cổ phiếu được nhận 500 đồng)
              - Thời gian thực hiện: 20/06/2019
              - Địa điểm thực hiện:
                   + Chứng khoán chưa lưu ký: Người sở hữu chứng khoán làm thủ tục nhận cổ tức tại Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung – Số 01 Bùi Quốc Hưng, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng (vào các ngày làm việc trong tuần) bắt đầu từ ngày 20/06/2019 và xuất trình sổ sở hữu cổ phần, giấy chứng minh nhân dân (hoặc giấy ủy quyền nếu có).
                   + Chứng khoán lưu ký: Người sở hữu làm thủ tục nhận cổ tức tại các Thành viên lưu ký (TVLK) nơi mở tài khoản lưu ký.
  • 05/04/2019 08/04/2019 25/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019 SPD: Ngày đăng ký cuối cùng Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu SPD của CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 08/04/2019
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 05/04/2019
    3. Lý do và mục đích:
         * Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1:1 (01 cổ phiếu – 01 quyền biểu quyết)
              - Thời gian họp: Dự kiến ngày 25/04/2019
              - Địa điểm tổ chức họp: Dự kiến tại Hội trường Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung – số 01 Bùi Quốc Hưng, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng (Thời gian và địa điểm họp chính thức nếu có thay đổi, Công ty sẽ gửi thông báo đến các cổ đông và đăng trên website của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung)
              - Nội dung họp: + Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc về kết quả hoạt động năm 2018, kế hoạch năm 2019;
    + Báo cáo của Hội đồng quản trị về hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2018;
    + Báo cáo của Ban kiểm soát Công ty năm 2018;
    + Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2018;
    + Phương án phân phối lợi nhuận năm 2018;
    + Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2019;
    + Báo cáo thực hiện mua cổ phiếu quỹ của Công ty cổ phần Inox Hòa Bình và đề xuất;
    + Thù lao của Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát Công ty năm 2019;
              - Nội dung họp: + Báo cáo thực hiện về việc chuyển sàn giao dịch cổ phiếu từ UPCoM sang HOSE;
    + Lựa chọn Công ty kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2019;
    + Các nội dung khác (nếu có).
  • 23/11/2018 26/11/2018 26/12/2018 Họp ĐHCD bất thường lần 1 năm 2018 SPD: Ngày đăng ký cuối cùng Tổ chức Đại hội đồng cổ đông bất thường lần 1 năm 2018 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu SPD của CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 26/11/2018
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 23/11/2018
    3. Lý do và mục đích:
         * Tổ chức Đại hội đồng cổ đông bất thường lần 1 năm 2018
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1:1 (01 cổ phiếu – 01 quyền biểu quyết)
              - Thời gian họp: Dự kiến 26/12/2018
              - Địa điểm tổ chức họp: Dự kiến tại Hội trường Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản mIền Trung – số 01 Bùi Quốc Hưng, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
    (Thời gian và địa điểm họp chính thức nếu có thay đổi, Công ty sẽ gửi thông báo đến các cổ đông và đăng trên website của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung)
              - Nội dung họp: + Bầu bổ sung 02 thành viên Hội đồng quản trị đang bị khuyết;
    + Mua cổ phiếu quỹ (trừ nợ công ty cổ phần Inox Hòa Bình);
    + Báo cáo đại hội về Quy chế quản trị Công ty mà Hội đồng quản trị đã thông qua;
    + Các nội dung khác (nếu có).
  • 23/05/2018 24/05/2018 11/06/2018 Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP SPD: Ngày đăng ký cuối cùng trả cổ tức bằng tiền mặt Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu SPD của CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 24/05/2018
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 23/05/2018
    3. Lý do và mục đích:
         * Chi trả cổ tức năm 2017 bằng tiền           - Tỷ lệ thực hiện: 5%/cổ phiếu (01 cổ phiếu được nhận 500 đồng)
              - Thời gian thực hiện: 11/06/2018
              - Địa điểm thực hiện:
                   + Chứng khoán chưa lưu ký: Người sở hữu chứng khoán làm thủ tục nhận cổ tức tại Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung – Số 01 Bùi Quốc Hưng, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng (vào các ngày làm việc trong tuần) bắt đầu từ ngày 11/06/2018 và xuất trình sổ sở hữu cổ phần, giấy chứng minh nhân dân (hoặc giấy ủy quyền nếu có).
                   + Chứng khoán lưu ký: Người sở hữu làm thủ tục nhận cổ tức tại các Thành viên lưu ký (TVLK) nơi mở tài khoản lưu ký.
  • Ngày Tiêu đề Nguồn

Thông tin tài chính

Kết quả kinh doanh > <
Kết quả kinh doanh < > Q1-2024 Q2-2024 Q3-2024 Q4-2024
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ DT bán hàng 162,597.71 162.6 172,090.58 172.09 179,440.05 179.44 211,375.87 211.38
Doanh thu thuần DT thuần 162,597.12 162.6 172,088.31 172.09 179,425.13 179.43 211,204.82 211.2
Giá vốn hàng bán Giá vốn 148,162.77 148.16 152,716.54 152.72 164,974.94 164.97 190,066.28 190.07
Lợi nhuận gộp LN gộp 14,434.34 14.43 19,371.77 19.37 14,450.19 14.45 21,138.54 21.14
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh LN thuần -1,862.36 -1.86 2,398.68 2.4 2,201.41 2.2 5,719.87 5.72
Lợi nhuận sau thuế LN sau thuế -1,841.62 -1.84 2,305.3 2.31 3,062.35 3.06 4,822.83 4.82
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ LN sau thuế CD -1,841.62 -1.84 2,305.3 2.31 3,062.35 3.06 4,822.83 4.82
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng Xem đầy đủ
Cân đối kế toán
Cân đối kế toán Q1-2024 Q2-2024 Q3-2024 Q4-2024
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn TS ngắn hạn 297,492.61 297.49 316,723.46 316.72 314,709.51 314.71 319,963.38 319.96
Tổng Tài sản Tổng TS 391,694.66 391.69 410,666.83 410.67 407,126.9 407.13 410,829.14 410.83
Nợ phải trả Nợ phải trả 269,699.5 269.7 286,366.37 286.37 279,764.1 279.76 278,643.5 278.64
Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn 262,410.72 262.41 280,712.69 280.71 273,241.44 273.24 272,261.39 272.26
Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn CSH 121,995.16 122 124,300.45 124.3 127,362.81 127.36 132,185.64 132.19
Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu 120,000 120 120,000 120 120,000 120 120,000 120
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng Xem đầy đủ
So sánh các chỉ tiêu tài chính SPD với toàn ngành
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Tổng doanh thu 830,000 830 905,000 905 950,000 950 819,000 819
Lợi nhuận trước thuế 10,000 10 12,000 12 9,000 9 8,800 8.8
Lợi nhuận sau thuế 8,000 8 9,600 9.6 7,200 7.2 7,040 7.04
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân của Công ty Cổ phần XNK Thủy Sản Miền Trung là Chi nhánh Xuất Khẩu Thủy Sản Đà Nẵng được thành lập ngày 26 tháng 2 năm 1983.
  • Năm 1993, Chi nhánh Xuất Khẩu Thủy Sản Đà Nẵng được chuyển đổi thành Công ty XNK Thủy Sản Miền Trung, thành lập theo quyết định số 242/TSQĐ ngày 31/3/1993 của Bộ Thủy Sản, là doanh nghiệp nhà nước, hạch toán độc lập.
  • Thực hiện chủ trương của Nhà Nước về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp, Seaprodex Danang không thuộc diện giữ lại là doanh nghiệp Nhà Nước nên Bộ Thủy Sản đã có quyết định số 1226/QĐ-BTS ngày 21/10/2005 về việc cổ phần hoá và thành lập Ban chỉ đạo cổ phần hóa.
  • Ngày 09/12/2006, Công ty đã tổ chức thành công ĐHĐCĐ thành lập Công ty cổ phần XNK Thủy sản Miền Trung, và ngày 01/01/2007, Công ty cổ phần XNK Thuỷ sản Miền Trung chính thức hoạt động với vốn điều lệ 55.000.000.000 đồng.
  • Ngày 12/04/2008, Công ty tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành cổ phiếu phổ thông cho các cổ đông hiện hữu để tăng vốn điều lệ, ngày 05/05/2008 Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung đã ra  Nghị quyết số 07/NQ-HĐQT về việc thông qua phương án phát hành tăng vốn điều lệ. Vốn điều lệ của Công ty sau quá trình tăng vốn là 75.600.000.000 đồng.
  • Ngày 22/09/2008, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước ra quyết định cấp giấy chứng nhận chào bán cổ phiếu ra công chúng cho Công ty CP XNK Thủy Sản Miền Trung, số 335/UBCK-GCN.
  • Ngày 16/03/2010, Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hà Nội chấp thuận giao dịch cổ phiếu của Seaprodex Danang (mã SPD) trên sàn UpCom;
  • Ngày 22/04/2010, Công ty đã có phiên giao dịch đầu tiên trên sàn UpCom.
  • 24/03/2012, Công ty đã kết thúc đợt tăng vốn điều lệ từ 75,6 tỷ đồng lên 100 tỷ đồng và đã có báo cáo bằng văn bản gửi Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước về kết quả chào bán cổ phiếu ra  công chúng. 
  •  11/04/2012, Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hà Nội  chấp  thuận  thay  đổi đăng  ký giao dịch cổ phiếu của Seaprodex Danang (mã SPD) trên sàn UpCom (Quyết định 101/QĐ-SGDHN); 
  •  03/05/2012, Công ty đã có phiên giao dịch đầu tiên trên sàn UpCom sau khi bổ sung cổ phiếu giao dịch.
  • Ngày 23/07/2015 Chuyển đổi từ công ty có vốn nhà nước chi phối sang công ty cổ phần nhà nước không chi phối; Sắp xếp lại cơ cấu tổ chức Nhân sự - thay đổi tên viết tắt của Công ty từ Seaprodex Đà Nẵng thành Seadanang và thay đổi logo công ty; tăng vốn điều lệ từ 100 tỷ lên 120 tỷ đồng.
  • 08/4/2016: Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội chấp thuận đăng ký giao dịch bổ sung 2.000.000 (hai triệu)cổ phiếu Seadanang (mã SPD) trên sàn UpCom, tăng vốn điều lệ từ 100 tỉ lên 120 tỉ.
  • 29/04/2016: ngày đầu tiên giao dịch của cổ phiếu đăng ký bổ sung.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Chế biến, xuất khẩu thủy sản đông lạnh (Tôm, mực, cá) 
  • Kinh doanh vật tư nhập khẩu (Hạt nhựa, giấy, sắt thép, hóa chất...) 
  • Sản xuất kinh doanh thức ăn nuôi thủy sản; gia công thức ăn gia súc, gia cầm. 
  • Dịch vụ cho thuê kho lạnh. 
Công ty xác định trọng tâm hoạt động là chế biến - xuất khẩu thủy sản, nhưng vẫn phát huy thế mạnh truyền thống trên cả lĩnh vực " sản xuất - thương mại - dịch vụ", sẽ chuyển dịch cơ cấu theo hướng giảm dần thương mại và đầu tư cho sản xuất, tinh gọn bộ máy, cơ cấu lại ở từng lĩnh vực kinh doanh nhằm khai thác có hiệu quả tài sản của Công ty, bảo toàn vốn và thực hiện mạnh mẽ mục tiêu tăng hiệu quả kinh doanh.

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân của Công ty Cổ phần XNK Thủy Sản Miền Trung là Chi nhánh Xuất Khẩu Thủy Sản Đà Nẵng được thành lập ngày 26 tháng 2 năm 1983.
  • Năm 1993, Chi nhánh Xuất Khẩu Thủy Sản Đà Nẵng được chuyển đổi thành Công ty XNK Thủy Sản Miền Trung, thành lập theo quyết định số 242/TSQĐ ngày 31/3/1993 của Bộ Thủy Sản, là doanh nghiệp nhà nước, hạch toán độc lập.
  • Thực hiện chủ trương của Nhà Nước về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp, Seaprodex Danang không thuộc diện giữ lại là doanh nghiệp Nhà Nước nên Bộ Thủy Sản đã có quyết định số 1226/QĐ-BTS ngày 21/10/2005 về việc cổ phần hoá và thành lập Ban chỉ đạo cổ phần hóa.
  • Ngày 09/12/2006, Công ty đã tổ chức thành công ĐHĐCĐ thành lập Công ty cổ phần XNK Thủy sản Miền Trung, và ngày 01/01/2007, Công ty cổ phần XNK Thuỷ sản Miền Trung chính thức hoạt động với vốn điều lệ 55.000.000.000 đồng.
  • Ngày 12/04/2008, Công ty tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành cổ phiếu phổ thông cho các cổ đông hiện hữu để tăng vốn điều lệ, ngày 05/05/2008 Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung đã ra  Nghị quyết số 07/NQ-HĐQT về việc thông qua phương án phát hành tăng vốn điều lệ. Vốn điều lệ của Công ty sau quá trình tăng vốn là 75.600.000.000 đồng.
  • Ngày 22/09/2008, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước ra quyết định cấp giấy chứng nhận chào bán cổ phiếu ra công chúng cho Công ty CP XNK Thủy Sản Miền Trung, số 335/UBCK-GCN.
  • Ngày 16/03/2010, Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hà Nội chấp thuận giao dịch cổ phiếu của Seaprodex Danang (mã SPD) trên sàn UpCom;
  • Ngày 22/04/2010, Công ty đã có phiên giao dịch đầu tiên trên sàn UpCom.
  • 24/03/2012, Công ty đã kết thúc đợt tăng vốn điều lệ từ 75,6 tỷ đồng lên 100 tỷ đồng và đã có báo cáo bằng văn bản gửi Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước về kết quả chào bán cổ phiếu ra  công chúng. 
  •  11/04/2012, Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hà Nội  chấp  thuận  thay  đổi đăng  ký giao dịch cổ phiếu của Seaprodex Danang (mã SPD) trên sàn UpCom (Quyết định 101/QĐ-SGDHN); 
  •  03/05/2012, Công ty đã có phiên giao dịch đầu tiên trên sàn UpCom sau khi bổ sung cổ phiếu giao dịch.
  • Ngày 23/07/2015 Chuyển đổi từ công ty có vốn nhà nước chi phối sang công ty cổ phần nhà nước không chi phối; Sắp xếp lại cơ cấu tổ chức Nhân sự - thay đổi tên viết tắt của Công ty từ Seaprodex Đà Nẵng thành Seadanang và thay đổi logo công ty; tăng vốn điều lệ từ 100 tỷ lên 120 tỷ đồng.
  • 08/4/2016: Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội chấp thuận đăng ký giao dịch bổ sung 2.000.000 (hai triệu)cổ phiếu Seadanang (mã SPD) trên sàn UpCom, tăng vốn điều lệ từ 100 tỉ lên 120 tỉ.
  • 29/04/2016: ngày đầu tiên giao dịch của cổ phiếu đăng ký bổ sung.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Chế biến, xuất khẩu thủy sản đông lạnh (Tôm, mực, cá) 
  • Kinh doanh vật tư nhập khẩu (Hạt nhựa, giấy, sắt thép, hóa chất...) 
  • Sản xuất kinh doanh thức ăn nuôi thủy sản; gia công thức ăn gia súc, gia cầm. 
  • Dịch vụ cho thuê kho lạnh. 
  • Trụ sở: 01 Bùi Quốc Hưng - KCN Dịch vụ Thủy sản Đà Nẵng - P. Thọ Quang - Q. Sơn Trà - Tp .Đà Nẵng
  • Điện thoại: (84.236) 382 1436 - (84.511) 3921960
  • Email: info@seadanang.com.vn
  • Website: http://seadanang.com.vn
  • Mã số kinh doanh: 0400100778
  • Đại diện pháp luật: Trần Như Thiên Mỵ
  • Đại diện công bố thông tin: Trần Như Thiên Mỵ
  • Niêm yết lần đầu: 22/04/2010
  • KLCP Niêm yết: 12,000,000
  • KLCP Lưu hành: 12,000,000

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

VỊ TRÍ KHÁC

  • Tên cổ đông
    Số lượng
    Tỉ lệ
  • Đỗ Văn Sinh
    2,150,000
    17.92%
  • Nguyễn Hoàng Giang
    2,010,500
    16.75%
  • Công ty TNHH Thủy sản Việt Nguyên
    1,681,600
    14.01%
  • Nguyễn Duy Minh
    1,680,100
    14%
  • Lâm Văn Đinh
    1,000,000
    8.33%
  • Tô Thanh Sơn
    600,000
    5%
  • CTCP Đầu tư và Phát triển Phú Việt
    313,530
    2.61%
  • Phạm Đình Giá
    312,700
    2.61%
  • 76,476
    0.64%
  • 22,000
    0.18%
  • Ban lãnh đạo: 0.00%
  • Nước ngoài: 0.00%
  • Khác: 100.00%
SPD đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
  • Công ty Cổ phần Long Hậu(LHG) 137,910 0.28 22/07/2024
SPD đang sở hữu
  • Công ty Cổ phần Long Hậu(LHG) Số cổ phiếu: 137,910 Tỉ lệ sở hữu 0.28
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(1)
  • CTCP Thủy sản 584 Nha Trang 64.02 14.31
    22.35
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(1)
  • CTCP Thủy sản 584 Nha Trang Vốn điều lệ: 64.02 Vốn góp: 14.31 Tỉ lệ sở hữu: 22.35
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
0
0
0
GTGD (tỷ đồng)
0.00
0.00
0.00
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
0
0
0
GTGD (tỷ đồng)
0.000
0.000
0.000
Phiên 04/04
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
0
GTGD (tỷ đồng)
0.00
Tổng mua/bán ròng
KLGD: 0
GTGD: 0.000


Loại GD Tổ chức/Người GD Ngày đăng ký KL đăng ký Ngày GD KLGD
  • Giá KLGD
  • AAM 6.9 100 (1.43) 2,100
  • ABT 41.6 850 (2) 62,600
  • ACL 9.49 710 (6.96) 55,100
  • AFX 6.6 100 (1.49) 155,022
  • AGF 1.8 200 (10) 1,200
  • AGM 2.26 160 (6.61) 50,300
  • AGX 166.9 17200 (11.49) 2,631
  • ANT 19.9 1300 (6.99) 35,803
  • ANV 14.3 1050 (6.84) 2,856,500
  • APF 46.5 1200 (2.52) 8,500
  • APT 3 0 (0) 0
  • ASM 6.8 510 (6.98) 2,793,200
  • ATA 0.5 0 (0) 25,785
  • AVF 0.4 0 (0) 0
  • BAF 30.05 250 (0.84) 9,035,900
  • BAL 11.6 0 (0) 0
  • BBC 49.3 3700 (6.98) 1,000
  • BBM 8.2 900 (12.33) 100
  • BCF 40.6 0 (0) 1,500
  • BHG 11 0 (0) 0
  • BHK 19.5 0 (0) 0
  • BHN 36.2 200 (0.56) 900
  • BHP 6.8 0 (0) 3,000
  • BLF 3.4 0 (0) 4,600
  • BLT 36.4 3500 (10.64) 4,406
  • BMV 5.8 0 (0) 0
  • BNA 7.5 400 (5.06) 384,140
  • BQB 4 400 (11.11) 55,901
  • BSD 17.3 0 (0) 0
  • BSH 20.5 0 (0) 50,900
  • BSL 10.6 300 (2.91) 1,100
  • BSP 10.2 200 (2) 100
  • BSQ 19.8 500 (2.46) 5,603
  • BTB 5.5 400 (7.84) 5,706
  • C22 19.3 0 (0) 0
  • CAD 0.5 0 (0) 6,899
  • CAN 50.4 0 (0) 0
  • CAT 19.1 500 (2.55) 22,615
  • CBS 33.6 500 (1.51) 32,243
  • CCA 14.7 0 (0) 0
  • CFV 25 1600 (6.02) 300
  • CLC 47.15 850 (1.77) 5,600
  • CMF 305 5800 (1.94) 1,900
  • CMM 12.5 100 (0.81) 100
  • CMN 58 0 (0) 0
  • CMX 6.96 520 (6.95) 933,200
  • CNA 43.9 0 (0) 0
  • CPA 8.3 0 (0) 0
  • CTP 27.4 3000 (9.87) 33,177
  • DAT 7.52 370 (5.17) 1,000
  • DBC 25.35 1900 (6.97) 16,623,300
  • DMN 5.2 600 (13.04) 600
  • DRG 8.2 300 (3.53) 23,701
  • EPC 11.9 0 (0) 0
  • FCC 10 0 (0) 0
  • FCS 7.2 0 (0) 1
  • FGL 10.1 0 (0) 0
  • FHN 14.1 0 (0) 0
  • FMC 40.8 3050 (6.96) 34,400
  • GCF 27.7 0 (0) 12
  • HAD 15.5 0 (0) 0
  • HAF 12.7 1400 (12.39) 200
  • HAG 11 550 (4.76) 17,736,500
  • HAV 3 200 (6.25) 4,660
  • HBH 5.4 900 (14.29) 803
  • HHC 131.6 0 (0) 0
  • HJC 6 900 (13.04) 1,100
  • HKT 7.5 300 (3.85) 3,702
  • HLB 430 51000 (13.46) 15,700
  • HNF 55 5000 (10) 5,200
  • HNG 6.2 200 (3.33) 12,073,673
  • HNM 8.7 100 (1.14) 438,210
  • HNR 12 0 (0) 0
  • HSL 3.83 110 (2.79) 103,200
  • HVA 15.2 1200 (8.57) 114,109
  • HVG 1.4 0 (0) 0
  • ICF 3 0 (0) 11,900
  • IDI 6.44 480 (6.94) 525,400
  • IDP 213 0 (0) 2
  • JOS 1.2 100 (7.69) 11,200
  • KDC 54.7 600 (1.11) 4,421,900
  • KGM 5.9 200 (3.28) 8,400
  • KHS 12.9 300 (2.27) 76,200
  • KTC 8.9 0 (0) 0
  • KTS 46 0 (0) 0
  • LAF 16.95 750 (4.24) 64,600
  • LNC 10 0 (0) 0
  • LSS 9.78 220 (2.2) 663,300
  • MCH 128 2000 (1.59) 116,559
  • MCM 28.95 800 (2.69) 72,500
  • MLS 19 1300 (6.4) 8,700
  • MML 26 800 (2.99) 139,886
  • MPC 9.7 1600 (14.16) 355,652
  • MSN 58 3400 (5.54) 14,346,500
  • NAF 19.55 1450 (6.9) 593,100
  • NDF 0.9 0 (0) 0
  • NGC 2 0 (0) 0
  • NSC 81.3 1300 (1.63) 3,300
  • NSS 3.7 0 (0) 0
  • NST 10.6 100 (0.95) 10,702
  • PAN 23.5 1750 (6.93) 4,464,900
  • PRO 6.5 800 (14.04) 400
  • PSL 13.9 1300 (10.32) 100
  • QHW 32.7 5700 (14.84) 1,100
  • QNS 44.5 800 (1.77) 1,778,140
  • SAB 43.35 2500 (5.45) 3,848,700
  • SAF 52.8 200 (0.38) 545
  • SB1 7.1 0 (0) 0
  • SBL 5.6 0 (0) 0
  • SBT 15 500 (3.45) 2,907,000
  • SCD 14.1 2400 (14.55) 17,600
  • SEA 45 1500 (3.23) 1,300
  • SEP 22.1 0 (0) 0
  • SGC 108.9 100 (0.09) 200
  • SJ1 10.8 800 (8) 205
  • SJF 1.7 0 (0) 0
  • SKH 26.4 100 (0.38) 17,120
  • SKN 7.5 0 (0) 2
  • SKV 29.6 300 (1) 1,625
  • SLS 199.9 15400 (8.35) 19,383
  • SMB 40 0 (0) 17,400
  • SNC 19.7 0 (0) 0
  • SPD 8 0 (0) 0
  • SPH 10.7 0 (0) 0
  • SPV 15.6 0 (0) 0
  • SSC 35 0 (0) 0
  • SSN 1.5 200 (11.76) 2,600
  • TAN 42 0 (0) 300
  • TAR 3.4 400 (10.53) 481,605
  • TCJ 4.5 0 (0) 0
  • TFC 63.3 5200 (7.59) 28,700
  • THB 12.6 1000 (8.62) 101
  • THP 7.2 1200 (14.29) 100
  • TID 22.9 800 (3.38) 31,002
  • TS4 1.2 0 (0) 0
  • UXC 5.6 0 (0) 1
  • VCF 269.2 800 (0.3) 5,500
  • VDL 12 0 (0) 0
  • VHC 54.5 4000 (6.84) 149,900
  • VHE 3.1 0 (0) 628,141
  • VHF 19.5 0 (0) 0
  • VLC 15.5 600 (3.73) 453,180
  • VLF 1 100 (9.09) 10,300
  • VNH 1.3 0 (0) 181,900
  • VNM 58.5 2000 (3.54) 9,826,600
  • VOC 15.5 100 (0.64) 9,700
  • VSF 33 700 (2.08) 2,400
  • VSN 17.9 1200 (6.28) 4,000
  • VTL 9.1 0 (0) 0
  • WSB 56.7 0 (0) 0
  • Giá EPS
  • KCB 21.2 200 (0.95) 704.11
  • SHC 13 0 (0) 703.87
  • SID 15 1500 (11.11) 703.36
  • FID 1.4 100 (7.69) 702.12
  • FIC 15.8 400 (2.6) 699.86
  • MTA 23.4 1100 (4.49) 697.51
  • CKV 13 0 (0) 693.57
  • CCR 12 500 (4) 693.18
  • PTS 8.5 100 (1.19) 692.96
  • CPH 0.3 0 (0) 690.81