Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (CTR - HOSE)

CTR
Sàn: HOSE Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Dịch vụ viễn thông
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành114,385,879
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Công ty dẫn đầu trong lĩnh vực xây lắp các công trình viễn thông trong nước. Công ty đã xây dựng hệ thống hạ tầng mạng lưới viễn thông của Viettel bao phủ 100% các huyện và hầu hết các xã trong cả nước. Hiện nay, Công ty đang từng bước phát triển ngành nghề mới vận hành khai thác hạ tầng mạng lưới viễn thông trong nước và tiến tới vận hành khai thác mạng lưới viễn thông nước ngoài, Công ty xác định đây là sự dịch chuyển lớn rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững của Công ty trong tương lai.
Nhóm ngành: Dịch vụ viễn thông
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Xí nghiệp Xây lắp Công trình trực thuộc Công ty Điện tử Viễn thông Quân đội, tiền thân của Công ty cồ phần Công trình Viettel được ra đời ngày 30/10/1995.
  • Ngày 30/9/2003, Trung tâm dịch vụ kỹ thuật sát nhập với Xí nghiệp Xây lắp Công trình lấy tên là Xí nghiệp Xây lắp Công trình.
  • Ngày 6/4/2005 Bộ Quốc Phòng ra Quyết định số 45/2005QĐ-BQP về việc thành lập Tổng công ty Viễn thông Quân đội. Xí nghiệp Xây láp Công trình đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.
  • Tháng 4/2006, Tổng công ty Viễn thông Quân đội quyết định chuyển đổi hình thức hoạt động của Công ty từ Công tv hạch toán phụ thuộc sang hạch toán độc lập với tên giao dịch mới: Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Công trình Viettel.
  • Ngày 15/01/2010 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quyết định số 135/QĐ-BQP về việc chuyển đổi Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Công trình Viettel thành Công ty Cổ phần Công trình Viettel.
  • Ngày 08/4/2010, Công ty đã tiến hành bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội.
  • Ngày 09/06/2010 công ty chính thức chuyển đổi thành Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0104753865 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 09/06/2010, với vốn điều lệ là 238.000.000.000 đồng (trong đó vốn thuộc Tập đoàn Viettel là 171.500.000.000 đồng, chiếm 72% vốn điều lệ).
  • Tháng 4/2017, Công ty chính thức mở rộng ngành nghề sang hướng dịch vụ: dịch vụ vận hành khai thác (VHKT) toàn bộ hạ tầng mạng viễn thông của Tập đoàn Viettel trong nước (62 Tỉnh/TP trên cả nước).
  • Hiện tại, Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận ĐKKD số 0104753865 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 09 tháng 06 năm 2010, đăng ký thay đồi lần thứ 7 ngày 18 thảng 08 năm 2017 với vốn điều lệ 471.233.410.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
  • Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng viễn thông;
  • Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm;
  • Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông;
  • Bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy khác;
  • Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
  • Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lẳp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh;
  • Hoạt động viễn thông có dây;
  • Hoạt động viễn thông không dây;
  • Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Kiểm tra, kiểm soát chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản;
  • Kiểm tra và phân tích kỹ thuật;
  • Cho thuê máy móc thiết bị và đồ dùng hữu hình khác;
  • Sửa chữa thiết bị liên lạc
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Đỗ Mạnh Hùng
  • Chủ tịch HĐQT
Chủ tịch HĐQT
Phạm Đình Trường
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1979
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1979
Nguyễn Tất Trường
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Vũ Thị Mai
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Quang Khải
  • Thành viên HĐQT độc lập
Thành viên HĐQT độc lập
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Phạm Đình Trường
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1979
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1979
Nguyễn Huy Dũng
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1979
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1979
Đào Thu Hiền
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1980
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1980
Đặng Văn Chung
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Trần Thúc Linh
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Phạm Tuấn
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1975
Kế toán trưởng
Năm sinh 1975
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Ngọc Ánh
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
  • Năm sinh 1993
Người được ủy quyền công bố thông tin
Năm sinh 1993
So sánh các chỉ tiêu tài chính CTR với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Bản cáo bạch năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Bản cáo bạch năm 2017 CN/2017
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 16-04-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 26-03-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 20-01-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 07-06-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 24-04-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-01-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông 26-12-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 01-11-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 01-11-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 18-10-2023
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 21-01-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 31-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 22-07-2022
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
75,107,745 65.66%
5,714,000 5%
121,441 0.11%
98,996 0.09%
69,034 0.06%
64,291 0.06%
50,149 0.04%
32,216 0.03%
20,332 0.02%
12,462 0.01%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (5)
VIETTEL CONSTRUCTION LAO CO.,LTD 150 149.85 99.9
VIETTEL CONSTRUCTION LAO CO.,LTD
  • Vốn điều lệ: 150
  • Vốn góp: 149.85
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.9
VIETTEL CONSTRUCTION CAMBODIA co., LTD 10 9.99 99.9
VIETTEL CONSTRUCTION CAMBODIA co., LTD
  • Vốn điều lệ: 10
  • Vốn góp: 9.99
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.9
VIETTEL CONSTRUCTION PERU S.A.C 10 9.99 99.9
VIETTEL CONSTRUCTION PERU S.A.C
  • Vốn điều lệ: 10
  • Vốn góp: 9.99
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.9
VIETTEL CONSTRUCTION MYANMAR CO.,LTD 680 679.66 99.9
VIETTEL CONSTRUCTION MYANMAR CO.,LTD
  • Vốn điều lệ: 680
  • Vốn góp: 679.66
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.9
VIETTEL CONSTRUCTION MOZAMBIQUE, LD A 40 39.92 99.8
VIETTEL CONSTRUCTION MOZAMBIQUE, LD A
  • Vốn điều lệ: 40
  • Vốn góp: 39.92
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.8
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)