Công ty Cổ phần Cơ khí Lắp máy Lilama (L35 - UPCoM)

L35
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành3,265,155
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Công ty Cổ phần Cơ Khí Lắp máy LILAMA trải qua hơn 30 năm phấn đấu và trưởng thành cùng Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam đã tích luỹ được nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực gia công, chế tạo, lắp đặt và đưa vào sử dụng hơn 200 công trình, hạng mục công trình như nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình, thiết kế lắp đặt dây chuyền mạ nhúng kẽm nóng phục vụ chế tạo cột điện 500KV Bắc Nam, các nhà máy xi măng Hệ Dưỡng (Ninh Bình); Tiên Sơn (Hà Tây); Bút Sơn (Hà Nam); Bỉm Sơn, Nghi Sơn (Thanh Hoá); Hoàng Mai (Nghệ An).
Nhóm ngành: Hàng hóa chủ chốt

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần cơ khí Lắp máy LILAMA được thành lập theo Quyết định số 925/QĐ-BXD ngày 19 tháng 6 năm 2006 dưới hình thức chuyển đổi sang công ty cổ phần từ tháng 10 năm 2006. Tiền thân của Công ty là Đội công trường Lắp máy trực thuộc Liên hiệp Lắp máy – Bộ xây dựng được thành lập năm 1978
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0903000112 do Sở kế hoạch và Đẩu tư tỉnh Ninh Bình cấp ngày 6/10/2006, Đăng ký thay đổi lần 1 ngày 30/10/2007.
  • Vào tháng 7/2007 Công ty trở thành công ty đại chúng
  • Vào tháng 3/2010 Công ty chính thức được niêm yết và giao dịch 3.265.155 cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán Hà nội với mã chứng khoán là L35.

 

Ngành nghề kinh doanh chính:

  • Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (giao thông, thủy lợi, công nghiệp, đường điện, trạm biến áp, xi măng, thủy điện, nhiệt điện, dầu khí, hạ tầng kỹ thuật, xử lý nền móng).
  • Hoàn thiện công trình xây dựng (trang trí nội, ngoại thất).
  • Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác
  • Khảo sát, tư vấn: Kết cấu xây dựng công nghiệp: quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc nội, ngoại thất dân dụng, công nghiệp; cấp điện ngành nông nghiệp, chế tạo thiết bị máy cơ khí.
  • Kiểm tra mối hàn (siêu âm, thẩm thấu, từ tính Xray); hiệu chỉnh thiết bị điện, nhiệt, hệ thống điều khiển tự động các dây chuyền công nghệ; chống ăn mòn bề mặt kim loại.
  • Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý gia công kim loại
  • Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi.
  • Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị.
  • Sản xuất thiết bị điện (cơ, điện).
  • Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy.
  • Sản xuất, bán hóa chất cơ bản (khí công nghiệp).
  • Sản xuất vật liệu xây dựng.
  • Bán buôn vật liệu và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
  • Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan.
  • Đại lý (mua, bán, ký gửi hàng hóa).

 

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Nguyễn Văn Triều
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1971
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1971
Hoàng Thế Bình
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1979
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1979
Ngô Quốc Thịnh
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1972
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1972
Nguyễn Mạnh Hưởng
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1982
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1982
Dương Phương Thanh
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Hoàng Thế Bình
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1979
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1979
Nguyễn Giang Nam
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1969
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1969
Nguyễn Mạnh Hưởng
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1982
Kế toán trưởng
Năm sinh 1982
VỊ TRÍ KHÁC
Văn Việt Hưng
  • Công bố thông tin
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
Công bố thông tin
Người được ủy quyền công bố thông tin
Đỗ Mạnh Thành
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
Người được ủy quyền công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính L35 với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính quý 1 năm 2023 Q1/2023
Báo cáo tài chính năm 2022 (đã kiểm toán) CN/2022
Báo cáo tài chính quý 4 năm 2022 Q4/2022
Báo cáo tài chính quý 3 năm 2022 Q3/2022
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2022 (đã soát xét) Q2/2022
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2022 Q2/2022
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Báo cáo thường niên năm 2015 CN/2015
Báo cáo thường niên năm 2014 CN/2014
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 30-06-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 27-04-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 01-03-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 19-01-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 28-04-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường 09-11-2021
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 29-04-2021
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-03-2021
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 05-06-2020
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-07-2019
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 09-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 05-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 17-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 05-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 27-07-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 13-01-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 02-07-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 10-01-2019
Báo cáo tình hình quản trị công ty 05-07-2019
Báo cáo tình hình quản trị công ty 05-01-2018
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
1,665,299 51%
326,600 10%
141,800 4.34%
6,060 0.19%
95 0%
35 0%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)