| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Cơ khí Điện lực (PEC) là thành viên của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, được thành lập theo Quyết định số 111/QĐ-BCN ngày 13/10/2004 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thương) trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước (Nhà máy Cơ khí Yên Viên) thành Công ty cổ phần Cơ khí Điện lực.
Ngày 06/10/2010, cổ phiếu PEC chính thức được giao dịch trên sàn UPCoM của Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
Ngành nghề và địa bàn kinh doanh
- Sản xuất các cấu kiện kim loại;
- Rèn, dập, ép kim loại và cán kim loại; luyện bột kim loại;
- Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại;
- Đúc sắt thép;
- Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu (chi tiết: sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn);
- Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện;
- Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm);
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại;
- Sửa chữa máy móc, thiết bị;
- Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn;
- Xây dựng công trình công ích;
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (chi tiết: xây dựng công trình công nghiệp; xây dựng công trình cửa như đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống ..., đập và đê ; xây dựng đường hầm...);
- Xây dựng nhà các loại;
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;
- Hoàn thiện công trình xây dựng;
- Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (chi tiết: lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng);
- Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí;
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
- Kho bãi và lưu giữ hàng hoá (trừ kinh doanh bất động sản);
- Cung ứng và quản lý nguồn lao động (không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn, cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động);
- Lắp đặt hệ thống điện;
- Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa bằng kim loại;
- Sản xuất thiết bị nâng hạ và bốc xếp (không bao gồm thiết kế phương tiện vận tải);
- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;
- Đào tạo bổ sung, tu nghiệp định kỳ, bồi dưỡng nâng cao trình độ, cập nhật kiến thức; giáo dục đáp ứng nhu cầu người học (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền của nhà nước cho phép); tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán); tư vấn quản lý kinh doanh (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán); cho thuê kho, bãi đỗ xe; cho thuê nhà phục vụ mục đích kinh doanh; xuất nhập khẩu các mặt hàng mà công ty kinh doanh (doanh nghiệp chỉ hoạt động xây dựng công trình khi đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật).
- Địa bàn kinh doanh chủ yếu: Hà Nội, Lào Cai, Nghệ An …
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Lê Minh Hải
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1961 |
| Lê Nam Hưng
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1993 |
| Lê Đăng Thuận
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1966 |
| Nguyễn Đức Bách
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1979 |
| Nguyễn Doãn Bình
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1980 |
| Cáp Đức Vượng
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1981 |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Lê Nam Hưng
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1993 |
| Cáp Đức Vượng
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1981 |
| Phạm Thu Hằng
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1963 |
| Vũ Thị Lê Hoa
| Phụ trách Kế toán | |
| Hà Thanh Thủy
| Trưởng phòng Kế toán | Năm sinh 1977 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Lưu Xuân Thảo
| Người được ủy quyền công bố thông tin | Năm sinh 1964 |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính năm 2022 (đã kiểm toán) | CN/2022 | |
| Báo cáo tài chính năm 2021 (đã kiểm toán) | CN/2021 | |
| Báo cáo tài chính năm 2020 (đã kiểm toán) | CN/2020 | |
| Báo cáo tài chính năm 2019 (đã kiểm toán) | CN/2019 | |
| Báo cáo tài chính năm 2018 (đã kiểm toán) | CN/2018 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2017 (đã kiểm toán) | CN/2017 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2017 | CN/2017 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2016 (đã kiểm toán) | CN/2016 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2016 (đã kiểm toán) | CN/2016 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2017 | CN/2017 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Báo cáo thường niên năm 2015 | CN/2015 | |
| Báo cáo thường niên năm 2014 | CN/2014 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường | 08-10-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 03-10-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 03-06-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 02-05-2024 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 19-06-2023 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 30-06-2022 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 04-05-2022 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 20-06-2021 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 19-05-2021 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 19-05-2021 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 15-08-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 05-02-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 08-02-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 04-08-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2015 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 20-01-2015 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2014 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 04-03-2014 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| 1,130,780 | 36.3% | |
| 773,351 | 24.82% | |
| Nguyễn Tiến Đạt | 704,230 | 22.6% |
| Nguyễn Trần Tuấn | 196,431 | 6.31% |
| 38,037 | 1.22% | |
| 20,744 | 0.67% | |
| 10,242 | 0.33% | |
| 6,871 | 0.22% | |
| 6,666 | 0.21% | |
| 6,410 | 0.21% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (1) | ||||
| Công ty TNHH Hệ thống điện Việt Nhật | 8 | 2.88 | 36 | |
Công ty TNHH Hệ thống điện Việt Nhật
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (2) | ||||
| Công ty TNHH MTV Cơ khí và Xây dựng nguồn điện | 20 | 7.2 | 36 | |
Công ty TNHH MTV Cơ khí và Xây dựng nguồn điện
| ||||
| Công ty TNHH Xây lắp PEC | 5 | 1.25 | 25 | |
Công ty TNHH Xây lắp PEC
| ||||