Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải Sài Gòn (STS - UPCoM)

STS
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Vận tải
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành2,744,257
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Tranaco là một trong những doanh nghiệp mạnh, đứng đầu ngành trong lĩnh vực vận tải hàng hóa siêu trường, siêu trọng với nhiều năm kinh nghiệm và có phương tiện vận chuyển hiện đại. Với tay nghề kỹ thuật và kinh nghiệm triển khai vận chuyển thì công ty luôn được đánh giá cao trong ngành. Dịch vụ khai thác cảng biển do Công ty cung cấp phụ thuộc lớn vào sự tăng trưởng và phát triển của hoạt động xuất nhập khẩu và quy hoạch phát triển của ngành vận tải biển.
Nhóm ngành: Vận tải

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân của Công ty là Công ty Dịch vụ Vận tải Sài Gòn, chính thức thành lập năm 1976 theo quyết định số: 1310/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Từ năm 1976 – 1986, Tranaco là đơn vị đầu ngành trong lĩnh vực giao thông vận tải, độc quyền quản lý giao thông vận tại tuyến Bắc – Nam.
  • Ngày 27 tháng 10 năm 2005 Công ty Dịch vụ Vận tải Sài Gòn đã cổ phần hóa thành công chuyển mô hình doanh nghiệp nhà nước thành Công ty Cổ Phần Dịch vụ Vận tải Sài Gòn với vốn điều lệ là hơn 14,9 tỷ đồng theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103003977 ngày 27 tháng 10 năm 2005 (quyết định cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần số 3257/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2004 của Bộ giao thông vận tải.).
  • Năm 2007, Công ty đã thực hiện tăng vốn điều lệ từ 14,9 tỷ đồng lên 20,8 tỷ đồng để đáp ứng cho nhu cầu phát triển và mở rộng.
  • Giao dịch Upcom tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội từ 30/03/2010 với mã chứng khoán STS. Vốn điều lệ hiện nay: 27.682.210.000 đồng
  • Năm 2013: Đăng ký thay đổi lần thứ 6, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0300463792 do Sở kế hoạch và Đầu tư TP. HCM cấp ngày 30/05/2013.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Vận tải đa phương thức quốc tế
  • Vận tải hàng hóa thông thường, hàng siêu trường, siêu trọng, hàng hóa bằng container, hàng hóa quá cảnh cho Lào, Campuchia và các nước trong khu vực
  • Vận tải đường thủy
  • Vận tải đường bộ, đường ống
  • Dịch vụ vận tải giao nhận hành hóa trong và ngoài nước
  • Kinh doanh khai thác cảng biển, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển; hoạt động kho bãi
  • Dịch vụ cung ứng tàu biển; dịch vụ kiểm đếm hàng hóa; dịch vụ vệ sinh tàu biển
  • Đại lý tàu biển; dịch vụ đại lý vận tải đường biển và dịch vụ môi giới hàng hải
  • Mua bán vật tư thiết bị ngành giao thông vận tải
  • Đào tạo, dạy nghề hướng nghiệp phục vụ xuất khẩu lao động
  • Kinh doanh các hoạt động phụ trợ cho vận tải
  • Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa và quốc tế
  • Sản xuất, sửa chữa, gia công cơ khí, sản phẩm công nghiệp khác.
  • Kinh doanh, bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc sở hữu, chủ sử dung đất hoặc đi thuê
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Nguyễn Thị Minh Hà
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1955
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1955
Phạm Thị Thanh Hằng
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Nguyên Hoàng
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Nguyên
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1969
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1969
Nguyễn Thị Thủy
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1968
Kế toán trưởng
Năm sinh 1968
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Hồng Nguyên
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
  • Năm sinh 1969
Người được ủy quyền công bố thông tin
Năm sinh 1969
So sánh các chỉ tiêu tài chính STS với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính năm 2022 (đã kiểm toán) CN/2022
Báo cáo tài chính năm 2021 (đã kiểm toán) CN/2021
Báo cáo tài chính năm 2020 (đã kiểm toán) CN/2020
Báo cáo tài chính năm 2019 (đã kiểm toán) CN/2019
Báo cáo tài chính năm 2018 (đã kiểm toán) CN/2018
Báo cáo tài chính năm 2017 (đã kiểm toán) CN/2017
Báo cáo tài chính năm 2016 (đã kiểm toán) CN/2016
Báo cáo tài chính năm 2015 (đã kiểm toán) CN/2015
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Báo cáo thường niên năm 2015 CN/2015
Báo cáo thường niên năm 2014 CN/2014
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 07-06-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 20-05-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 20-04-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 07-03-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 13-05-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 08-03-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 04-03-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 04-06-2022
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 20-04-2022
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-04-2022
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 18-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 11-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 27-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 21-07-2015
Báo cáo tình hình quản trị công ty 23-01-2015
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2014
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
Công ty TNHH Liên hợp Xây dựng Vạn Cường
679,633 24.77%
345,689 12.6%
CTCP Đầu tư An Trung
317,491 11.57%
Ngô Thị Thanh Huyền
140,000 5.1%
107,202 3.91%
8,869 0.32%
256 0.01%
16 0%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (1)
Công ty TNHH KCTC Việt Nam 900,000 92,000 10.22
Công ty TNHH KCTC Việt Nam
  • Vốn điều lệ: 900,000
  • Vốn góp: 92,000
  • Tỷ lệ sở hữu: 10.22