Tổng tài sản cá nhân và đại diện sở hữu :0.19 tỷ đồng
Quá trình học tập:
Kỹ sư Vô tuyến điện
Quá trình làm việc:
Từ tháng 10 năm 1986 đến tháng 03 năm 1987 : Sỹ quan Quân đội, Trung úy – Trợ lý kỹ thuật tại Ban Kỹ thuật E261, F 367 Quân chủng phòng không
Từ tháng 03 năm 1987 đến tháng 12 năm 1992 : Đại úy, Phó chủ nhiệm kỹ thuật E261, F 367 Quân chủng phòng không. Tháng 12/1992 xuất ngũ
Từ năm 1993 đến năm 1997 : Chủ nhiệm công trình, trực tiếp tham gia duy tu, sửa chữa giàn khoan, tàu chứa dầu
Từ năm 1997 đến năm 1999 : Đội trưởng Đội Xây lắp 1 thuộc Xí nghiệp Công trình Khí thuộc Công ty Chế biến và Kinh doanh các sản phẩm
Từ năm 2000 đến năm 2001 : Phó giám đốc Xí nghiệp Công trình Khí Công ty Chế biến và Kinh doanh các Sản phẩm Khí.
Từ năm 2001 đến năm 2003 : Phó Giám đốc phụ trách Xí nghiệp Công trình Khí – Công ty Tư vấn Đầu tư Xây dựng Dầu Khí (Nay là Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Dầu khí).
Từ năm 2003 đến năm 2005 : Giám đốc Xí nghiệp Công trình Khí – Công ty Tư vấn Đầu tư Xây dựng Dầu Khí (Nay là Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Dầu khí).
Từ năm 2005 đến tháng 07 năm 2006 : Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Dầu khí, kiêm Giám đốc Chi nhánh Xí nghiệp Công trình Dầu khí.
Từ tháng 08 năm 2006 đến tháng 01 năm 2008 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Dầu khí, kiêm Giám đốc Chi nhánh Xí nghiệp Công trình Dầu khí.
Từ tháng 02 năm 2008 đến tháng 05 năm 2008 : Quyền Chủ tịch HĐQT / Tổng giám đốc Công ty CP Tư vấn đầu tư và thiết kế Dầu khí ( Nay là Tổng Công ty Tư vấn thiết kế Dầu khí)
Từ tháng 06 năm 2008 đến tháng 06 năm 2011 : Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và thiết kế Dầu khí (Nay là Tổng công ty tư vấn thiết kế Dầu khí)
Từ tháng 06 năm 2011 : Tổng giám đốc Tổng Công ty Tư vấn thiết kế Dầu khí
Cổ phiếu sở hữu
STTMã CPKhối lượngTỉ lệ sở hữuTính đến ngàyGiá trị (tỷ VNĐ)