Công ty Cổ phần Tập đoàn CIENCO4 (C4G - UPCoM)

9.9 0 (0%) Cập nhật: 15:00 08/05/2024
Sàn: UPCoM
  • Mở cửa/Tham chiếu10 / 9.9
  • Sàn - Trần8.42 - 11.38
  • Thấp - Cao 1D9.7 - 10
  • Thấp - Cao 52T9.4 - 16.2
  • KLGD616,275
  • GTGD6.03
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0.03%
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa3,537.28 Tỷ
  • CP Lưu hành357,300,754
  • P/E23.02
  • EPS430.03
  • P/B0.94
  • PS1.32
  • BVPS10.56
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 1/2024 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Triệu đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng
Lịch sử hình thành:
  • Ngày 27/12/1962, Bộ Giao thông vận tải ra Quyết định số 1477-QĐ/TL thành lập Cục Công trình trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.
  • Năm 1966, Cục Công trình đổi tên thành Cục Công trình I.
  • Năm 1976, Cục Công trình I chuyển sang làm nhiệm vụ khôi phục, xây dựng kinh tế và được đổi tên thành Xí nghiệp liên hợp công trình I.
  • Cuối năm 1982, đổi tên thành Liên hiệp các Xí nghiệp Xây dựng công trình giao thông 4.
  • Năm 1991, Bộ Giao thông vận tải quyết định tách lực lượng xây dựng cơ bản trong Liên hiệp và thành lập Tổng công ty Xây dựng công trình Miền Trung.
  • Tháng 12/1995, Bộ giao thông vận tải ra Quyết định số 4985/QĐ-BGTVT đổi tên Tổng công ty Xây dựng công trình Miền Trung thành Tổng công Xây dựng công trình giao thông 4.
  • Ngày 22/8/2007, Bộ Giao thông vận tải ra Quyết định số 2601/QĐ-BGTVT thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4. Tổng công ty chính thức hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.
  • Ngày 25/6/2010, Bộ Giao thông vận tải ra Quyết định số 1757/QĐ-BGTVT chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4 thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
  • Ngày 06/01/2014, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 27/QĐ-TTg phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4.
  • Ngày 10 tháng 5 năm 2014, Đại hội đồng cổ đông lần đầu của Tổng công ty đã thông qua Điều lệ của Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4- CTCP, thông qua chiến lược phát triển Tổng công ty đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025.
  •  Ngày 02 tháng 6 năm 2014, Tập đoàn CIENCO4 chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2900324850 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 05/11/2010 và cấp thay đổi lần thứ 3 ngày 02/06/2014, với số vốn điều lệ là 600.000.000.000 đồng.
  • Hiện nay, Công ty cổ phần Tập đoàn CIENCO4 hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2900324850 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 05/11/2010 và cấp thay đổi lần thứ 8 ngày 27/04/2017, với số vốn điều lệ là 1.000.000.000.000 tỷ đồng.
  • Ngày 03/10/2014 UBCKNN có công văn số 5450/UBCK-QLPH của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước ngày 03/10/2014 về việc chấp thuận công ty đại chúng đối với Công ty.
  • Ngày 06/11/2018 Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam có công văn số 96/2018/GCNCP-VSD về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán với Tên chứng khoán: Cổ phiếu Công ty cổ phần Tập đoàn CIENCO4; Mã chứng khoán: C4G; Số lượng  cổ phiếu đăng ký: 100.000.000 cổ phiếu; Tổng giá trị cổ phiếu đăng ký: 1.000.000.000.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh chính:
  • Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ 
  • Chuẩn bị mặt bằng
  • Xây dựng nhà các loại
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết: Đầu tư các công trình hạ tầng giao thông, nhà máy thủy điện loại nhỏ và kết cấu hạ tầng khác theo hình thức BOT, BT, BOO; Dịch vụ văn phòng cho thuê.
  • Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
  • Xây dựng công trình công ích
CIENCO4 là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng và là đối tác uy tín của nhiều tổ chức trong nước và quốc tế như ADB, Worldbank, Jica, Bộ giao thông vận tải...CIENCO4 là nhà thầu được Bộ giao thông vận tải xếp hạng cao nhất trong làm chủ đầu tư các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2012 – 2015. Với năng lực, thi công đã được khẳng định qua bề dày lịch sử và các công trình lớn, CIENCO4 là nhà thầu đã trúng thầu các dự án quy mô lớn sử dụng vốn vay ODA từ các tổ chức uy tín và yêu cầu chất lượng xây dựng cao.
Lịch sử hình thành:
  • Ngày 27/12/1962, Bộ Giao thông vận tải ra Quyết định số 1477-QĐ/TL thành lập Cục Công trình trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.
  • Năm 1966, Cục Công trình đổi tên thành Cục Công trình I.
  • Năm 1976, Cục Công trình I chuyển sang làm nhiệm vụ khôi phục, xây dựng kinh tế và được đổi tên thành Xí nghiệp liên hợp công trình I.
  • Cuối năm 1982, đổi tên thành Liên hiệp các Xí nghiệp Xây dựng công trình giao thông 4.
  • Năm 1991, Bộ Giao thông vận tải quyết định tách lực lượng xây dựng cơ bản trong Liên hiệp và thành lập Tổng công ty Xây dựng công trình Miền Trung.
  • Tháng 12/1995, Bộ giao thông vận tải ra Quyết định số 4985/QĐ-BGTVT đổi tên Tổng công ty Xây dựng công trình Miền Trung thành Tổng công Xây dựng công trình giao thông 4.
  • Ngày 22/8/2007, Bộ Giao thông vận tải ra Quyết định số 2601/QĐ-BGTVT thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4. Tổng công ty chính thức hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.
  • Ngày 25/6/2010, Bộ Giao thông vận tải ra Quyết định số 1757/QĐ-BGTVT chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4 thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
  • Ngày 06/01/2014, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 27/QĐ-TTg phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4.
  • Ngày 10 tháng 5 năm 2014, Đại hội đồng cổ đông lần đầu của Tổng công ty đã thông qua Điều lệ của Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4- CTCP, thông qua chiến lược phát triển Tổng công ty đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025.
  •  Ngày 02 tháng 6 năm 2014, Tập đoàn CIENCO4 chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2900324850 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 05/11/2010 và cấp thay đổi lần thứ 3 ngày 02/06/2014, với số vốn điều lệ là 600.000.000.000 đồng.
  • Hiện nay, Công ty cổ phần Tập đoàn CIENCO4 hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2900324850 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 05/11/2010 và cấp thay đổi lần thứ 8 ngày 27/04/2017, với số vốn điều lệ là 1.000.000.000.000 tỷ đồng.
  • Ngày 03/10/2014 UBCKNN có công văn số 5450/UBCK-QLPH của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước ngày 03/10/2014 về việc chấp thuận công ty đại chúng đối với Công ty.
  • Ngày 06/11/2018 Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam có công văn số 96/2018/GCNCP-VSD về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán với Tên chứng khoán: Cổ phiếu Công ty cổ phần Tập đoàn CIENCO4; Mã chứng khoán: C4G; Số lượng  cổ phiếu đăng ký: 100.000.000 cổ phiếu; Tổng giá trị cổ phiếu đăng ký: 1.000.000.000.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh chính:
  • Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ 
  • Chuẩn bị mặt bằng
  • Xây dựng nhà các loại
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết: Đầu tư các công trình hạ tầng giao thông, nhà máy thủy điện loại nhỏ và kết cấu hạ tầng khác theo hình thức BOT, BT, BOO; Dịch vụ văn phòng cho thuê.
  • Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
  • Xây dựng công trình công ích
  • Trụ sở: Tầng 10–11 toà nhà ICON4 - 243A đường Đê La Thành - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 3642 0371
  • Email: cienco4na@cienco4.vn
  • Website: https://cienco4.vn/
  • Tổng nhân sự: 1,417
  • Mã số kinh doanh: 2900324850
  • Đại diện pháp luật: Nguyễn Văn Tuấn
  • Đại diện công bố thông tin: Lê Đức Thọ
  • Niêm yết lần đầu: 10/12/2018
  • KLCP Niêm yết: 357,300,754
  • KLCP Lưu hành: 357,300,754

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

VỊ TRÍ KHÁC

  • Lê Đức Thọ

    • Người được ủy quyền công bố thông tin
    Năm sinh 1978
  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
C4G đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
C4G đang sở hữu
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(2)
  • Công ty cổ phần Green Tea Islands 8.09 8.09
    100
  • Công ty cổ phần Đầu tư CIENCO4 Land 10.6 7.3
    68.88
  • Công ty liên kết(11)
  • Công ty TNHH Hai thành viên BOT Quốc lộ 1A CIENCO4 – TCT 319 422 215.22
    51
  • Công ty TNHH BOT Thái Nguyên Chợ Mới 350 172.59
    49.31
  • Công ty cổ phần 422 40 19.6
    49
  • Công ty cổ phần 499 40 19.6
    49
  • Công ty cổ phần 414 20 9.8
    49
  • Công ty cổ phần 407 30 14.7
    49
  • CTCP Tư vấn CIENCO4 8 3
    37.5
  • Công ty TNHH BOT Cầu Yên Lệnh 170.51 60.87
    35.7
  • Công ty cổ phần 412 30 10.5
    35
  • CTCP Xây dựng và Đầu tư 415 20 7
    35
  • Công ty cổ phần Thiết bị Giáo dục 2 34.2 10.7
    31.3
  • Công ty con(2)
  • Công ty cổ phần Green Tea Islands Vốn điều lệ: 8.09 Vốn góp: 8.09 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty cổ phần Đầu tư CIENCO4 Land Vốn điều lệ: 10.6 Vốn góp: 7.3 Tỉ lệ sở hữu: 68.88
  • Công ty liên kết(11)
  • Công ty TNHH Hai thành viên BOT Quốc lộ 1A CIENCO4 – TCT 319 Vốn điều lệ: 422 Vốn góp: 215.22 Tỉ lệ sở hữu: 51
  • Công ty TNHH BOT Thái Nguyên Chợ Mới Vốn điều lệ: 350 Vốn góp: 172.59 Tỉ lệ sở hữu: 49.31
  • Công ty cổ phần 422 Vốn điều lệ: 40 Vốn góp: 19.6 Tỉ lệ sở hữu: 49
  • Công ty cổ phần 499 Vốn điều lệ: 40 Vốn góp: 19.6 Tỉ lệ sở hữu: 49
  • Công ty cổ phần 414 Vốn điều lệ: 20 Vốn góp: 9.8 Tỉ lệ sở hữu: 49
  • Công ty cổ phần 407 Vốn điều lệ: 30 Vốn góp: 14.7 Tỉ lệ sở hữu: 49
  • CTCP Tư vấn CIENCO4 Vốn điều lệ: 8 Vốn góp: 3 Tỉ lệ sở hữu: 37.5
  • Công ty TNHH BOT Cầu Yên Lệnh Vốn điều lệ: 170.51 Vốn góp: 60.87 Tỉ lệ sở hữu: 35.7
  • Công ty cổ phần 412 Vốn điều lệ: 30 Vốn góp: 10.5 Tỉ lệ sở hữu: 35
  • CTCP Xây dựng và Đầu tư 415 Vốn điều lệ: 20 Vốn góp: 7 Tỉ lệ sở hữu: 35
  • Công ty cổ phần Thiết bị Giáo dục 2 Vốn điều lệ: 34.2 Vốn góp: 10.7 Tỉ lệ sở hữu: 31.3
Loại GD Tổ chức/Người GD Ngày đăng ký KL đăng ký Ngày GD KLGD
  • Giá KLGD
  • Giá EPS