| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Sản phẩm của Công ty sản xuất tại địa chỉ KCN Hòa Cầm, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng và tại các địa phương nơi Công ty tổ chức thi công công trình trên cả nước. Khách chủ yếu là các đơn vị trực thuộc Tập Đoàn Điện lực Việt Nam và đơn vị thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuỷ điện, nhiệt điện trên cả nước nhưng chủ yếu là thuộc khu vực Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và khu vực Miền Trung - Tây Nguyên.
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Nguyễn Hữu Thắng
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1976 |
| Phan Ngọc Hiếu
| Thành viên HĐQT | |
| Dương Quốc Tuấn
| Thành viên HĐQT | |
| Đặng Phan Tường
| Thành viên HĐQT | |
| Lê Thành Lâm
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Thành Nhân
| Phụ trách quản trị | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Lê Thành Lâm
| Tổng Giám đốc | |
| Ngô Hân
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1963 |
| Lê Đinh Phương Toàn
| Phó Tổng Giám đốc | |
| Phan Huỳnh Tuyết Trinh
| Kế toán trưởng | Năm sinh 1978 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Phan Huỳnh Tuyết Trinh
| Người được ủy quyền công bố thông tin | Năm sinh 1978 |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 3 năm 2024 | Q3/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 (đã soát xét) | Q2/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 | Q2/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 1 năm 2024 | Q1/2024 | |
| Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) | CN/2023 | |
| Báo cáo tài chính quý 4 năm 2023 | Q4/2023 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2017 | CN/2017 | |
| Bản cáo bạch năm 2017 | CN/2017 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 18-12-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 12-12-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 08-11-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 09-10-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 28-08-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 15-08-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 31-07-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 29-06-2023 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 18-05-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 27-03-2023 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 12-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 25-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 22-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-07-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 17-01-2020 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 22-07-2020 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| 2,040,000 | 25.5% | |
| Đào Thị Minh Thu | 840,000 | 10.5% |
| 799,440 | 9.99% | |
| 7,900 | 0.1% | |
| 600 | 0.01% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (0) | ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (1) | ||||
| Công ty TNHH Thương mại Trường Thông | 3.6 | 1.76 | 49 | |
Công ty TNHH Thương mại Trường Thông
| ||||