Công ty Cổ phần Rượu và Nước giải khát Hà Nội (HNR - UPCoM)

12 0 (0%) Cập nhật: 16:00 04/04/2025
Sàn: UPCoM
HNR 3/4/2025
Giá: 12.00 KLGD: 0.00M
MA20: 12.00 MA50: 12.00
  • Mở cửa/Tham chiếu12 / 12
  • Sàn - Trần10.2 - 13.8
  • Thấp - Cao 1D12 - 12
  • Thấp - Cao 52T12 - 12
  • KLGD0
  • GTGD0
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu45.57%
  • Nhóm ngành Thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
  • Vốn hóa240 Tỷ
  • CP Lưu hành20,000,000
  • P/E-28.5
  • EPS-421.03
  • P/B0.72
  • PS1.97
  • BVPS16.72
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 4/2024 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • 04/04 12 0(0%) 0 0.00
  • 03/04 12 0(0%) 0 0.00
  • 02/04 12 0(0%) 0 0.00
  • 01/04 12 0(0%) 0 0.00
  • 31/03 12 0(0%) 0 0.00
  • 28/03 12 0(0%) 0 0.00
  • 27/03 12 0(0%) 0 0.00
  • 26/03 12 0(0%) 0 0.00
  • 25/03 12 0(0%) 0 0.00
  • 24/03 12 0(0%) 0 0.00
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • 04/04 0 0 0 0
  • 03/04 0 0 0 0
  • 02/04 0 0 0 0
  • 01/04 0 0 0 0
  • 31/03 0 0 0 0
  • 28/03 0 0 0 0
  • 27/03 0 0 0 0
  • 26/03 0 0 0 0
  • 25/03 0 0 0 0
  • 24/03 0 0 0 0
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • 04/04 0 0 0 0
  • 03/04 0 0 0 0
  • 02/04 0 0 0 0
  • 01/04 0 0 0 0
  • 31/03 0 0 0 0
  • 28/03 0 0 0 0
  • 27/03 0 0 0 0
  • 26/03 0 0 0 0
  • 25/03 0 0 0 0
  • 24/03 0 0 0 0
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày GDKHQ Ngày ĐKCC Ngày Thực hiện Nội dung Thực hiện
  • 13/03/2024 14/03/2024 12/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024 HNR: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HNR của CTCP Rượu và nước giải khát Hà Nội như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 14/03/2024
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 13/03/2024
    3. Lý do và mục đích:
         * Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1 cổ phiếu – 1 quyền biểu quyết
              - Nội dung họp: Các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông, Công ty sẽ thông báo cụ thể tại Thư mời họp và tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024.
              - Địa điểm tổ chức họp: Trụ sở Công ty tại 94 Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
              - Thời gian họp: Dự kiến trong tháng 04/2024. Công ty sẽ thông báo cụ thể trên Thư mời tham dự họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
  • 23/03/2023 24/03/2023 21/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023 HNR: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HNR của CTCP Rượu và nước giải khát Hà Nội như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 24/03/2023
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 23/03/2023
    3. Lý do và mục đích:
         * Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1 cổ phiếu – 1 quyền biểu quyết
              - Nội dung họp: Các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông, Công ty sẽ thông báo cụ thể tại Thư mời họp và tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023.
              - Địa điểm tổ chức họp: Trụ sở Công ty tại 94 Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
              - Thời gian họp: Dự kiến trong tháng 04/2023. Công ty sẽ thông báo cụ thể trên Thư mời tham dự họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023
  • 05/03/2020 06/03/2020 29/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 (bất thành) HNR: Ngày đăng ký cuối cùng Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HNR của CTCP Cồn rượu Hà Nội như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 06/03/2020
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 05/03/2020
    3. Lý do và mục đích:
         * Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1 cổ phiếu – 1 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: Dự kiến trong tháng 04/2020
              - Địa điểm tổ chức họp: 94 Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
              - Nội dung họp: Các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội cổ đông. Công ty sẽ thông báo cụ thể tại Thư mời dự họp và tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020
  • 05/06/2020 08/06/2020 29/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 HNR: Ngày đăng ký cuối cùng Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HNR của CTCP Cồn rượu Hà Nội như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 08/06/2020
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 05/06/2020
    3. Lý do và mục đích:
         * Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1 cổ phiếu – 1 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: Dự kiến trước ngày 30/06/2020
              - Địa điểm tổ chức họp: 94 Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
              - Nội dung họp: Các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội cổ đông. Công ty sẽ thông báo cụ thể tại Thư mời dự họp và tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020
  • 25/10/2019 28/10/2019 28/11/2019 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2019 HNR: Ngày đăng ký cuối cùng Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2019 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HNR của CTCP Cồn rượu Hà Nội như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 28/10/2019
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 25/10/2019
    3. Lý do và mục đích:
         * Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2019
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1 cổ phiếu – 1 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: 21/11/2019
              - Địa điểm tổ chức họp: 94 Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
              - Nội dung họp: Các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. Công ty sẽ thông báo cụ thể tại Thư mời họp và tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2019
  • 03/04/2019 04/04/2019 25/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019 HNR: Ngày đăng ký cuối cùng Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HNR của CTCP Cồn rượu Hà Nội như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 04/04/2019
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 03/04/2019
    3. Lý do và mục đích:
         * Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1 cổ phiếu – 1 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: 25/04/2019
              - Địa điểm tổ chức họp: 94 Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
              - Nội dung họp: Các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội cổ đông. Công ty sẽ thông báo cụ thể tại Thư mời họp và tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019
  • 07/12/2018 10/12/2018 28/12/2018 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2018 HNR: Ngày đăng ký cuối cùng Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2018 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HNR của CTCP Cồn rượu Hà Nội như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 10/12/2018
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 07/12/2018
    3. Lý do và mục đích:
         * Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2018
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1 cổ phiếu – 1 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: 28/12/2018
              - Địa điểm tổ chức họp: 94 Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
              - Nội dung họp: Các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. Công ty sẽ thông báo cụ thể tại Thư mời họp và tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2018
    https://rs.nguoiquansat.vn/event/2/1/HNR/20181228/HNR_20181228_Hop-DHDCD-bat-thuong-nam-2018.pdf
  • 12/06/2018 13/06/2018 29/06/2018 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018 HNR: Ngày đăng ký cuối cùng Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HNR của CTCP Cồn rượu Hà Nội như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 13/06/2018
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 12/06/2018
    3. Lý do và mục đích:
         * Thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1 cổ phiếu – 1 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: 29/06/2018
              - Địa điểm tổ chức họp: Số 94 Lò Đúc - P. Phạm Đình Hổ - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội
              - Nội dung họp: Họp Đại hội cổ đông thường niên năm 2018
  • Ngày Tiêu đề Nguồn

Thông tin tài chính

Kết quả kinh doanh > <
Kết quả kinh doanh < > Q1-2024 Q2-2024 Q3-2024 Q4-2024
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ DT bán hàng 37,987.49 37.99 24,392.9 24.39 24,086.92 24.09 35,139.08 35.14
Doanh thu thuần DT thuần 35,051.41 35.05 22,506.6 22.51 22,268.14 22.27 32,415.77 32.42
Giá vốn hàng bán Giá vốn 23,767.86 23.77 16,115.23 16.12 16,928.93 16.93 18,179.34 18.18
Lợi nhuận gộp LN gộp 11,283.54 11.28 6,391.37 6.39 5,339.21 5.34 14,236.44 14.24
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh LN thuần 463.94 0.46 -4,050.36 -4.05 -5,091.83 -5.09 -75.6 -0.08
Lợi nhuận sau thuế LN sau thuế 465.35 0.47 -2,983.2 -2.98 -4,952.81 -4.95 -949.97 -0.95
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ LN sau thuế CD 465.35 0.47 -2,983.2 -2.98 -4,952.81 -4.95 -949.97 -0.95
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng Xem đầy đủ
Cân đối kế toán
Cân đối kế toán Q1-2024 Q2-2024 Q3-2024 Q4-2024
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn TS ngắn hạn 263,619.23 263.62 264,743.69 264.74 267,589.6 267.59 273,471.8 273.47
Tổng Tài sản Tổng TS 375,762.21 375.76 371,843.83 371.84 369,562.02 369.56 370,367.36 370.37
Nợ phải trả Nợ phải trả 19,495.23 19.5 18,560.05 18.56 21,231.04 21.23 22,986.35 22.99
Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn 19,495.23 19.5 18,560.05 18.56 21,231.04 21.23 22,986.35 22.99
Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn CSH 356,266.98 356.27 353,283.78 353.28 348,330.98 348.33 347,381 347.38
Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu 200,000 200 200,000 200 200,000 200 200,000 200
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng Xem đầy đủ
So sánh các chỉ tiêu tài chính HNR với toàn ngành
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Tổng doanh thu 114,620 114.62 - - 126,050 126.05 87,000 87
Lợi nhuận trước thuế -30,190 -30.19 - - -13,790 -13.79 8,000 8
Lợi nhuận sau thuế -30,190 -30.19 - - -13,790 -13.79 6,400 6.4
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Năm 1898: Nhà máy Rượu Hà Nội được thành lập tại số 94 Lò Đúc. Đây là nhà máy sản xuất rượu lớn nhất trong 5 nhà máy được Công ty Fontaine của Pháp xây dựng ở Đông Dương và được vận hành bởi người Pháp vào thời gian đó.
  • Năm 1946 khi cuộc kháng chiến chống Pháp đang diễn ra trên diện rộng, tại Hà Nội, lực lượng quân kháng chiến đã giành được quyền làm chủ tình thế tại nhà máy rượu. Ngày 21/11/1955: chiếu theo sắc lệnh của Bộ Kinh tế, Bộ Công Thương, đề nghị của Cục Công Nghệ và được sự đồng ý của Ban Kinh tế Chính phủ, BộBộ Công nghiệp ban hành Quyết định thành lập Ban phục hồi Nhà máy nhằm sửa chữa, khôi phục lại những hậu quả sau chiến tranh, đưa Nhà máy Rượu Hà Nội đi vào hoạt động với mục đích sản xuất cồn phục vụ y tế, quốc phòng và dân sinh.
  • Từ năm 1960 - 1961 : Nhà máy thực hiện “cuộc cách mạng kỹ thuật” với sự hỗ trợ của các chuyên gia đầu ngành sinh học người Đức, Trung Quốc: thay thế việc sản xuất rượu từ phương pháp Alylo sang phương pháp Mycomalte để tăng hiệu suất thu hồi sản phẩm và đa dạng nguồn nguyên liệu.
  • Từ năm 1970 - 1978: Nhà máy liên tục được tặng bằng khen “Đơn vị quyết thắng”.
  • Từ năm 1978 - 1985: Nhà máy tiến hành nghiên cứu và xây dựng thành công tháp tinh chế rượu theo hệ thống tháp “Sodecial” của Pháp. Hệ thống mới đảm bảo chất lượng rượu tinh chế đạt tiêu chuẩn cao.
  • Năm 2004: Nhà máy Rượu Hà Nội chuyển thành Công ty TNHH NN MTV Rượu Hà Nội theo Quyết định số: 172/2004/QĐ-BCN ngày 20/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
  • Năm 2006: Công ty TNHH NN MTV Rượu Hà Nội chuyển thành Công ty cổ phần cồn Rượu Hà Nội theo Quyết định số 2920/QĐ-BCN ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty TNHH nhà nước một thành viên  Rượu Hà Nội thành Công ty cổ phần Rượu Hà Nội. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức cổ phần từ ngày 06/12/2006 với vốn diều lệ ban đầu là 48.500.000.000 đồng.
  • Năm 2008: Công ty CP cồn Rượu Hà Nội được nâng hạng trở thành Doanh nghiệp loại 1 và nhận chứng chỉ ISO 9001:2000. Công ty vinh dự được nhận cờ thi đua của Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam cho doanh nghiệp dẫn đầu phong trào thi đua toàn quốc cùng nhiều giải thưởng danh giá khác.
  • Năm 2010: Công ty được tặng huân chương lao động hạng nhất của Chính phủ nhân kỷ niệm 4 năm cố phần hóa.
  • Ngày 24/01/2011: Công ty ký họp đồng Đối tác chiến lược với Diageo Singapore Private Limited, tập đoàn đồ uống hàng đầu thế giới, theo đó toàn bộ số cổ phần của Diageo tại CTCP Cồn rượu Hà Nội (tương ứng với 30% số vốn điều lệ của Halico) sẽ do Streetcar Investment Pte Ltd (là công ty con của Diageo) đứng tên nám giữ, đồng thời tổ chức này sẽ cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật về tiếp thị, bán hàng, nâng cao năng lực sản xuất cho Halico. Đến nay, Streetcar Investment đã nâng tỷ lệ sở hữu lên 45,57% vốn điều lệ của Halico.
  • Năm 2007, CTCP cồn rượu Hà Nội thực hiện đăng ký công ty đại chúng với ủy ban Chứng khoán Nhà nước. Năm 2012, do số lượng cồ đông của Công ty giảm xuống dưới 100 nhà đầu tư nên ngày 19/09/2012, ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã có Văn bản số 3373/UBCK- QLPH về việc chấp thuận chấm dứt tư cách công ty đại chúng của CTCP cồn rượu Hà Nội kể từ ngày 19/09/2012.
  • Tháng 01/2018, do số lượng cổ đông của Công ty có hơn 100 nhà đầu tư và đủ điều kiện là công ty đại chúng, Công ty đã thực hiện nộp lại hồ sơ đăng ký công ty đại chúng. Ngày 16/04/2018, ùy ban chứng khoán Nhà nước (ƯBCKNN) đã có Công văn số 2352/UBCK-GSĐC chấp thuận việc trở thành Công ty đại chúng của CTCP cồn rượu Hà Nội.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Sản xuất cồn, rượu và các loại đồ uống có cồn, không có cồn.
  • Kinh doanh, xuất nhập khẩu cồn, rượu và các loại đồ uống có cồn, không có cồn, thiết bị vật tư, nguyên liệu phục vụ cho sản xuất rượu, cồn và các mặt hàng tiêu dùng, công nghiệp, thực phẩm.
  • Tư vấn, chuyển giao công nghệ, cung cấp thiết bị, dây truyền sản xuất rượu cồn.
  • Sản xuất kinh doanh các loại bao bì và các sản phẩm lương thực, thực phẩm
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa.
  • Kinh doanh khách sạn, nhà ở và dịch vụ cho thuê nhà ở, văn phòng, cửa hàng ( không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường ).
Halico có tiền thân là nhà máy rượu Hà Nội do hãng rượu Fontaine của Pháp xây dựng từ năm 1898, đây là nhà máy lớn nhất trong 5 nhà máy được xây dựng do khu vực Đông Dương thời bấy giờ. Qua hơn 120 năm xây dựng và phát triển. Halico ngày nay là doanh nghiệp sản xuất rượu uy tín, lớn nhất Việt Nam với các nhãn rượu nổi tiếng, được nhiều người tiêu dùng trong nước và quốc tế yêu thích.

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Năm 1898: Nhà máy Rượu Hà Nội được thành lập tại số 94 Lò Đúc. Đây là nhà máy sản xuất rượu lớn nhất trong 5 nhà máy được Công ty Fontaine của Pháp xây dựng ở Đông Dương và được vận hành bởi người Pháp vào thời gian đó.
  • Năm 1946 khi cuộc kháng chiến chống Pháp đang diễn ra trên diện rộng, tại Hà Nội, lực lượng quân kháng chiến đã giành được quyền làm chủ tình thế tại nhà máy rượu. Ngày 21/11/1955: chiếu theo sắc lệnh của Bộ Kinh tế, Bộ Công Thương, đề nghị của Cục Công Nghệ và được sự đồng ý của Ban Kinh tế Chính phủ, BộBộ Công nghiệp ban hành Quyết định thành lập Ban phục hồi Nhà máy nhằm sửa chữa, khôi phục lại những hậu quả sau chiến tranh, đưa Nhà máy Rượu Hà Nội đi vào hoạt động với mục đích sản xuất cồn phục vụ y tế, quốc phòng và dân sinh.
  • Từ năm 1960 - 1961 : Nhà máy thực hiện “cuộc cách mạng kỹ thuật” với sự hỗ trợ của các chuyên gia đầu ngành sinh học người Đức, Trung Quốc: thay thế việc sản xuất rượu từ phương pháp Alylo sang phương pháp Mycomalte để tăng hiệu suất thu hồi sản phẩm và đa dạng nguồn nguyên liệu.
  • Từ năm 1970 - 1978: Nhà máy liên tục được tặng bằng khen “Đơn vị quyết thắng”.
  • Từ năm 1978 - 1985: Nhà máy tiến hành nghiên cứu và xây dựng thành công tháp tinh chế rượu theo hệ thống tháp “Sodecial” của Pháp. Hệ thống mới đảm bảo chất lượng rượu tinh chế đạt tiêu chuẩn cao.
  • Năm 2004: Nhà máy Rượu Hà Nội chuyển thành Công ty TNHH NN MTV Rượu Hà Nội theo Quyết định số: 172/2004/QĐ-BCN ngày 20/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
  • Năm 2006: Công ty TNHH NN MTV Rượu Hà Nội chuyển thành Công ty cổ phần cồn Rượu Hà Nội theo Quyết định số 2920/QĐ-BCN ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty TNHH nhà nước một thành viên  Rượu Hà Nội thành Công ty cổ phần Rượu Hà Nội. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức cổ phần từ ngày 06/12/2006 với vốn diều lệ ban đầu là 48.500.000.000 đồng.
  • Năm 2008: Công ty CP cồn Rượu Hà Nội được nâng hạng trở thành Doanh nghiệp loại 1 và nhận chứng chỉ ISO 9001:2000. Công ty vinh dự được nhận cờ thi đua của Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam cho doanh nghiệp dẫn đầu phong trào thi đua toàn quốc cùng nhiều giải thưởng danh giá khác.
  • Năm 2010: Công ty được tặng huân chương lao động hạng nhất của Chính phủ nhân kỷ niệm 4 năm cố phần hóa.
  • Ngày 24/01/2011: Công ty ký họp đồng Đối tác chiến lược với Diageo Singapore Private Limited, tập đoàn đồ uống hàng đầu thế giới, theo đó toàn bộ số cổ phần của Diageo tại CTCP Cồn rượu Hà Nội (tương ứng với 30% số vốn điều lệ của Halico) sẽ do Streetcar Investment Pte Ltd (là công ty con của Diageo) đứng tên nám giữ, đồng thời tổ chức này sẽ cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật về tiếp thị, bán hàng, nâng cao năng lực sản xuất cho Halico. Đến nay, Streetcar Investment đã nâng tỷ lệ sở hữu lên 45,57% vốn điều lệ của Halico.
  • Năm 2007, CTCP cồn rượu Hà Nội thực hiện đăng ký công ty đại chúng với ủy ban Chứng khoán Nhà nước. Năm 2012, do số lượng cồ đông của Công ty giảm xuống dưới 100 nhà đầu tư nên ngày 19/09/2012, ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã có Văn bản số 3373/UBCK- QLPH về việc chấp thuận chấm dứt tư cách công ty đại chúng của CTCP cồn rượu Hà Nội kể từ ngày 19/09/2012.
  • Tháng 01/2018, do số lượng cổ đông của Công ty có hơn 100 nhà đầu tư và đủ điều kiện là công ty đại chúng, Công ty đã thực hiện nộp lại hồ sơ đăng ký công ty đại chúng. Ngày 16/04/2018, ùy ban chứng khoán Nhà nước (ƯBCKNN) đã có Công văn số 2352/UBCK-GSĐC chấp thuận việc trở thành Công ty đại chúng của CTCP cồn rượu Hà Nội.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Sản xuất cồn, rượu và các loại đồ uống có cồn, không có cồn.
  • Kinh doanh, xuất nhập khẩu cồn, rượu và các loại đồ uống có cồn, không có cồn, thiết bị vật tư, nguyên liệu phục vụ cho sản xuất rượu, cồn và các mặt hàng tiêu dùng, công nghiệp, thực phẩm.
  • Tư vấn, chuyển giao công nghệ, cung cấp thiết bị, dây truyền sản xuất rượu cồn.
  • Sản xuất kinh doanh các loại bao bì và các sản phẩm lương thực, thực phẩm
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa.
  • Kinh doanh khách sạn, nhà ở và dịch vụ cho thuê nhà ở, văn phòng, cửa hàng ( không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường ).
  • Trụ sở: 94 Lò Đúc - P. Phạm Đình Hổ - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 3976 3763
  • Email: haihalico@yahoo.com, hanoi.liquor.jsc@gmail.com
  • Website: http://halico.com.vn
  • Mã số kinh doanh: 0103014424
  • Đại diện pháp luật: Trần Hậu Cường
  • Đại diện công bố thông tin: Trần Hậu Cường
  • Niêm yết lần đầu: 08/06/2018
  • KLCP Niêm yết: 20,000,000
  • KLCP Lưu hành: 20,000,000

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

  • Ban lãnh đạo: 5.00%
  • Nước ngoài: 45.57%
  • Khác: 49.43%
HNR đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
HNR đang sở hữu
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(1)
  • Công ty TNHH MTV Thương mại rượu Hà Nội 10 10
    100
  • Công ty liên kết(0)
  • Công ty con(1)
  • Công ty TNHH MTV Thương mại rượu Hà Nội Vốn điều lệ: 10 Vốn góp: 10 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty liên kết(0)
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
0
0
0
GTGD (tỷ đồng)
0.00
0.00
0.00
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
0
0
0
GTGD (tỷ đồng)
0.000
0.000
0.000
Phiên 04/04
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
0
GTGD (tỷ đồng)
0.00
Tổng mua/bán ròng
KLGD: 0
GTGD: 0.000


Loại GD Tổ chức/Người GD Ngày đăng ký KL đăng ký Ngày GD KLGD
  • Giá KLGD
  • AAM 6.9 100 (1.43) 2,100
  • ABT 41.6 850 (2) 62,600
  • ACL 9.49 710 (6.96) 55,100
  • AFX 6.6 100 (1.49) 155,022
  • AGF 1.8 200 (10) 1,200
  • AGM 2.26 160 (6.61) 50,300
  • AGX 166.9 17200 (11.49) 2,631
  • ANT 19.9 1300 (6.99) 35,803
  • ANV 14.3 1050 (6.84) 2,856,500
  • APF 46.5 1200 (2.52) 8,500
  • APT 3 0 (0) 0
  • ASM 6.8 510 (6.98) 2,793,200
  • ATA 0.5 0 (0) 25,785
  • AVF 0.4 0 (0) 0
  • BAF 30.05 250 (0.84) 9,035,900
  • BAL 11.6 0 (0) 0
  • BBC 49.3 3700 (6.98) 1,000
  • BBM 8.2 900 (12.33) 100
  • BCF 40.6 0 (0) 1,500
  • BHG 11 0 (0) 0
  • BHK 19.5 0 (0) 0
  • BHN 36.2 200 (0.56) 900
  • BHP 6.8 0 (0) 3,000
  • BLF 3.4 0 (0) 4,600
  • BLT 36.4 3500 (10.64) 4,406
  • BMV 5.8 0 (0) 0
  • BNA 7.5 400 (5.06) 384,140
  • BQB 4 400 (11.11) 55,901
  • BSD 17.3 0 (0) 0
  • BSH 20.5 0 (0) 50,900
  • BSL 10.6 300 (2.91) 1,100
  • BSP 10.2 200 (2) 100
  • BSQ 19.8 500 (2.46) 5,603
  • BTB 5.5 400 (7.84) 5,706
  • C22 19.3 0 (0) 0
  • CAD 0.5 0 (0) 6,899
  • CAN 50.4 0 (0) 0
  • CAT 19.1 500 (2.55) 22,615
  • CBS 33.6 500 (1.51) 32,243
  • CCA 14.7 0 (0) 0
  • CFV 25 1600 (6.02) 300
  • CLC 47.15 850 (1.77) 5,600
  • CMF 305 5800 (1.94) 1,900
  • CMM 12.5 100 (0.81) 100
  • CMN 58 0 (0) 0
  • CMX 6.96 520 (6.95) 933,200
  • CNA 43.9 0 (0) 0
  • CPA 8.3 0 (0) 0
  • CTP 27.4 3000 (9.87) 33,177
  • DAT 7.52 370 (5.17) 1,000
  • DBC 25.35 1900 (6.97) 16,623,300
  • DMN 5.2 600 (13.04) 600
  • DRG 8.2 300 (3.53) 23,701
  • EPC 11.9 0 (0) 0
  • FCC 10 0 (0) 0
  • FCS 7.2 0 (0) 1
  • FGL 10.1 0 (0) 0
  • FHN 14.1 0 (0) 0
  • FMC 40.8 3050 (6.96) 34,400
  • GCF 27.7 0 (0) 12
  • HAD 15.5 0 (0) 0
  • HAF 12.7 1400 (12.39) 200
  • HAG 11 550 (4.76) 17,736,500
  • HAV 3 200 (6.25) 4,660
  • HBH 5.4 900 (14.29) 803
  • HHC 131.6 0 (0) 0
  • HJC 6 900 (13.04) 1,100
  • HKT 7.5 300 (3.85) 3,702
  • HLB 430 51000 (13.46) 15,700
  • HNF 55 5000 (10) 5,200
  • HNG 6.2 200 (3.33) 12,073,673
  • HNM 8.7 100 (1.14) 438,210
  • HNR 12 0 (0) 0
  • HSL 3.83 110 (2.79) 103,200
  • HVA 15.2 1200 (8.57) 114,109
  • HVG 1.4 0 (0) 0
  • ICF 3 0 (0) 11,900
  • IDI 6.44 480 (6.94) 525,400
  • IDP 213 0 (0) 2
  • JOS 1.2 100 (7.69) 11,200
  • KDC 54.7 600 (1.11) 4,421,900
  • KGM 5.9 200 (3.28) 8,400
  • KHS 12.9 300 (2.27) 76,200
  • KTC 8.9 0 (0) 0
  • KTS 46 0 (0) 0
  • LAF 16.95 750 (4.24) 64,600
  • LNC 10 0 (0) 0
  • LSS 9.78 220 (2.2) 663,300
  • MCH 128 2000 (1.59) 116,559
  • MCM 28.95 800 (2.69) 72,500
  • MLS 19 1300 (6.4) 8,700
  • MML 26 800 (2.99) 139,886
  • MPC 9.7 1600 (14.16) 355,652
  • MSN 58 3400 (5.54) 14,346,500
  • NAF 19.55 1450 (6.9) 593,100
  • NDF 0.9 0 (0) 0
  • NGC 2 0 (0) 0
  • NSC 81.3 1300 (1.63) 3,300
  • NSS 3.7 0 (0) 0
  • NST 10.6 100 (0.95) 10,702
  • PAN 23.5 1750 (6.93) 4,464,900
  • PRO 6.5 800 (14.04) 400
  • PSL 13.9 1300 (10.32) 100
  • QHW 32.7 5700 (14.84) 1,100
  • QNS 44.5 800 (1.77) 1,778,140
  • SAB 43.35 2500 (5.45) 3,848,700
  • SAF 52.8 200 (0.38) 545
  • SB1 7.1 0 (0) 0
  • SBL 5.6 0 (0) 0
  • SBT 15 500 (3.45) 2,907,000
  • SCD 14.1 2400 (14.55) 17,600
  • SEA 45 1500 (3.23) 1,300
  • SEP 22.1 0 (0) 0
  • SGC 108.9 100 (0.09) 200
  • SJ1 10.8 800 (8) 205
  • SJF 1.7 0 (0) 0
  • SKH 26.4 100 (0.38) 17,120
  • SKN 7.5 0 (0) 2
  • SKV 29.6 300 (1) 1,625
  • SLS 199.9 15400 (8.35) 19,383
  • SMB 40 0 (0) 17,400
  • SNC 19.7 0 (0) 0
  • SPD 8 0 (0) 0
  • SPH 10.7 0 (0) 0
  • SPV 15.6 0 (0) 0
  • SSC 35 0 (0) 0
  • SSN 1.5 200 (11.76) 2,600
  • TAN 42 0 (0) 300
  • TAR 3.4 400 (10.53) 481,605
  • TCJ 4.5 0 (0) 0
  • TFC 63.3 5200 (7.59) 28,700
  • THB 12.6 1000 (8.62) 101
  • THP 7.2 1200 (14.29) 100
  • TID 22.9 800 (3.38) 31,002
  • TS4 1.2 0 (0) 0
  • UXC 5.6 0 (0) 1
  • VCF 269.2 800 (0.3) 5,500
  • VDL 12 0 (0) 0
  • VHC 54.5 4000 (6.84) 149,900
  • VHE 3.1 0 (0) 628,141
  • VHF 19.5 0 (0) 0
  • VLC 15.5 600 (3.73) 453,180
  • VLF 1 100 (9.09) 10,300
  • VNH 1.3 0 (0) 181,900
  • VNM 58.5 2000 (3.54) 9,826,600
  • VOC 15.5 100 (0.64) 9,700
  • VSF 33 700 (2.08) 2,400
  • VSN 17.9 1200 (6.28) 4,000
  • VTL 9.1 0 (0) 0
  • WSB 56.7 0 (0) 0
  • Giá EPS
  • HTT 1.7 0 (0) -373.46
  • RIC 3 300 (9.09) -384.23
  • SDX 1.6 0 (0) -392.59
  • BLF 3.4 0 (0) -401.38
  • SPI 1.8 0 (0) -414.48
  • BDT 6.7 100 (1.52) -424.71
  • GAB 196.4 0 (0) -447.45
  • EIN 2.1 100 (4.55) -458.16
  • TNI 1.97 140 (6.64) -466.33
  • PV2 2.6 100 (3.7) -469.03