| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
2. Sản xuất vật liệu từ đất sét
3. Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác.
4. Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao.
5. Kinh doanh và xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng
6 . Kinh doanh khách sạn, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
9. Đào tạo dạy nghề, dịch vụ tuyển chọn lao động ở Việt Nam đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài.
10. Kinh doanh xếp dỡ, giao nhận hàng hóa đường biển và đường bộ.
11. Chăn nuôi trâu bò, chăn nuôi lợn, chăn nuôi hươu, chăn nuôi gia cầm.
12. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản.
13. Sản xuất chế biến thực phẩm chức năng từ nhung hươu.
14. Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản.
15. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
16. Chế biến và bảo quản rau quả.
17. Buôn bán nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
18. Trồng và chế biến các loại thủy sản, sản xuất giống thủy sản.
19. Sản xuất kinh doanh phân bón hữu cơ.
20. Sản xuất linh kiện phụ tùng ô tô.
21. Sản xuất hàng may sẵn, may trang phục.
22. Kinh doanh thương mại tổng hợp, xuất nhập khẩu hàng tiêu dùng: điện lạnh, điện dân dụng, xe máy, bếp gas, dày, dép, quần, áo, hàng gốm sứ, dụng cụ thể thao.
23. Kinh doanh nhà, đất, kinh doanh văn phòng cho thuê.
24. Xây dựng nhà các loại, xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp đến 35KV.
25. Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, cụm dân cư và đô thị, kinh doanh nhà.
26. Xây dựng các công trình đường sắt và đường bộ, san lấp mặt bằng.
27. Lập dự án đầu tư, thẩm tra dự án, tư vấn đầu tư, tư vấn đấu thầu, quản lý dự án, tư vấn khảo sát địa chất, địa hình, tư vấn thiết kế quy hoạch, thiết kế kỹ thuật các công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp.
28. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương.
29. Sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu hạt giống rau quả, giống cây lương thực chất lượng cao, sản xuất kinh doanh giống cây ăn quả, sản xuất kinh doanh giống thủy sản.
30. Dịch vụ bán vé máy bay trong nước và quốc tế.
31. Sản xuất kinh doanh nghành nghề khác mà pháp luật không cấm.
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Lê Viết Thảo
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1980 |
| Võ Văn Lưu
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1969 |
| Nguyễn Anh Thắng
| Thành viên HĐQT | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Lê Viết Thảo
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1980 |
| Võ Văn Lưu
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1969 |
| Nguyễn Anh Thắng
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Thị Hà
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1966 |
| Nguyễn Văn Bình
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1957 |
| Bùi Văn Minh
| Kế toán trưởng | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q-1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Báo cáo thường niên năm 2015 | CN/2015 | |
| Báo cáo thường niên năm 2014 | CN/2014 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 20-06-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 30-07-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 09-04-2024 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 30-06-2023 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 28-06-2022 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 26-04-2022 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 19-08-2021 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 26-06-2020 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 04-03-2020 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 28-06-2019 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 12-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 25-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 25-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2018 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 15-07-2016 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| 16,900 | 0.02% | |
| 11,000 | 0.01% | |
| 10,600 | 0.01% | |
| 600 | 0% | |
| 100 | 0% | |
| 100 | 0% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn (GSM) | 5640000 | 19.75% | 03/09/2025 |
| Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng (POV) | 1250000 | 10% | 25/09/2025 |
| Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan (MMC) | 1610000 | 50.95% | 25/04/2014 |
| Công ty cổ phần Chăn nuôi - Mitraco (MLS) | 2051000 | 51.28% | 31/12/2018 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (17) | ||||
| Công ty TNHH Giống và VTNN Mitraco | 9.41 | 9.41 | 100 | |
Công ty TNHH Giống và VTNN Mitraco
| ||||
| Công ty TNHH Việt Lào | 70.08 | 70.08 | 100 | |
Công ty TNHH Việt Lào
| ||||
| CTCP Vật liệu và phụ gia sắt Thạch Khê | 13.5 | 12.4 | 91.85 | |
CTCP Vật liệu và phụ gia sắt Thạch Khê
| ||||
| Công ty cổ phần Chăn nuôi - Mitraco (MLS) | 40 | 20.51 | 51.27 | |
Công ty cổ phần Chăn nuôi - Mitraco (MLS)
| ||||
| CTCP Thương mại Mitraco | 8 | 5.84 | 73 | |
CTCP Thương mại Mitraco
| ||||
| CTCP Vật liệu và XD Hà Tĩnh | 12 | 7.2 | 60 | |
CTCP Vật liệu và XD Hà Tĩnh
| ||||
| CTCP Vật liệu và Xây dựng Hà Tĩnh | 27 | 7.2 | 26.67 | |
CTCP Vật liệu và Xây dựng Hà Tĩnh
| ||||
| CTCP Gạch ngói Mitraco | 20 | 12 | 60 | |
CTCP Gạch ngói Mitraco
| ||||
| Công ty TNHH ĐTXD và PTHT Mitraco | 14.73 | 14.73 | 100 | |
Công ty TNHH ĐTXD và PTHT Mitraco
| ||||
| CTCP Phát triển Nông lâm Hà Tĩnh | N/A | 20.55 | 58.7 | |
CTCP Phát triển Nông lâm Hà Tĩnh
| ||||
| CTCP Thức ăn chăn nuôi Thiên Lộc | 30 | 18.18 | 60.6 | |
CTCP Thức ăn chăn nuôi Thiên Lộc
| ||||
| CTCP Vận tải và xây dựng | 1.7 | 1.1 | 65 | |
CTCP Vận tải và xây dựng
| ||||
| Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan (MMC) | 31.6 | 16.12 | 51.01 | |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan (MMC)
| ||||
| Công ty TNHH Thực phẩm chế biến Mitraco | 30 | 30 | 100 | |
Công ty TNHH Thực phẩm chế biến Mitraco
| ||||
| CTCP Cơ khí và XL Mitraco | 4.5 | 2.87 | 63.8 | |
CTCP Cơ khí và XL Mitraco
| ||||
| CTCP Cảng Quốc tế Lào - Việt | N/A | 124.55 | 53 | |
CTCP Cảng Quốc tế Lào - Việt
| ||||
| CTCP Thiên Ý 2 | 8 | 6 | 75 | |
CTCP Thiên Ý 2
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (6) | ||||
| CTCP Khoáng sản Hòa Phát Mitraco | 100 | 1.08 | 1.08 | |
CTCP Khoáng sản Hòa Phát Mitraco
| ||||
| CTCP Vinatex Hồng Lĩnh | 80 | 1 | 1.25 | |
CTCP Vinatex Hồng Lĩnh
| ||||
| Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn (GSM) | 285.62 | 56.4 | 19.75 | |
Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn (GSM)
| ||||
| CTCP Sắt Thạch Khê | 1,382 | 179.66 | 13 | |
CTCP Sắt Thạch Khê
| ||||
| Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng (POV) | 125 | 12.5 | 10 | |
Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng (POV)
| ||||
| CTCP Công nghệ thông tin Lam Hồng | 3 | 0.3 | 10 | |
CTCP Công nghệ thông tin Lam Hồng
| ||||