| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Lịch sử hình thành:
Ngành nghề kinh doanh:
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Bùi Thị Thanh Hương
| Chủ tịch HĐQT | |
| Hoàng Thu Trang
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1979 |
| Dương Thế Bằng
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Thị Hài Hòa
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1985 |
| Vũ Thúy Ngọc
| Phụ trách quản trị | |
| Trịnh Thanh Mai
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Tạ Kiều Hưng
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1980 |
| Phạm Thị Hiền
| Phó Tổng GĐ | |
| Võ Thị Thùy Dương
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1977 |
| Nguyễn Viết Hợi
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1983 |
| Nguyễn Hiếu Nhân Ghislain
| Phó Tổng GĐ | |
| Bùi Thị Khánh Vân
| Kế toán trưởng | Năm sinh 1980 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Hoàng Thu Trang
| Người được ủy quyền công bố thông tin | Năm sinh 1979 |
| Tạ Kiều Hưng
| Công bố thông tin | Năm sinh 1980 |
| Vũ Thúy Ngọc
| Chánh Văn phòng | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Báo cáo thường niên năm 2015 | CN/2015 | |
| Báo cáo thường niên năm 2014 | CN/2014 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 29-03-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 13-04-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 18-11-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 13-12-2023 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường | 18-11-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 20-10-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 07-10-2023 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường | 31-05-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 04-05-2023 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 08-04-2023 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2020 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2020 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Lê Thị Thu Hằng | 95,793,335 | 4.98% |
| Nguyễn Hoàng Anh Quân | 95,793,335 | 4.98% |
| Nguyễn Minh Anh | 95,745,805 | 4.97% |
| Vương Khả Nguyện | 95,745,805 | 4.97% |
| Vương Khả Huấn | 95,745,805 | 4.97% |
| 95,745,805 | 4.97% | |
| Nguyễn Đức Anh | 95,511,439 | 4.96% |
| 56,329,164 | 2.93% | |
| 20,191,415 | 1.05% | |
| 6,893,748 | 0.36% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Công ty cổ phần Chứng khoán NAVIBANK (NVS) | 1770000 | 9.47% | 30/06/2024 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (1) | ||||
| Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản Nam Việt Ngân hàng | 50 | 50 | 100 | |
Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản Nam Việt Ngân hàng
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (0) | ||||