Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va (NVL - HOSE)

NVL
Sàn: HOSE Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Bất động sản
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành2,047,609,764
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Tập đoàn Novaland hiện là Nhà phát triển BĐS có thương hiệu hàng đầu tại khu vực TP HCM tập trung chủ yếu vào phân khúc khách hàng trung và cao cấp. Thông qua hoạt động M&A sôi động cùng năng lực triển khai Dự án tốt, Tập đoàn Novaland đã nhanh chóng trở thành một trong những Công ty BĐS dẫn đầu ngành. Công ty đã liên tục mua lại và phát triển nhiều Dự án có vị trí trọng yếu, trải đều trên hầu khắp các Quận trung tâm trên địa bàn TP HCM.
Nhóm ngành: Bất động sản
Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
Những cột mốc phát triển quan trọng
  • Năm 1992: Thành lập Công ty TNHH Thương mại Thành Nhơn, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thuốc thú y, hóa chất, thức ăn gia súc và nguyên liệu dược 
  • Năm 2007: Thành lập Tập đoàn Nova bao gồm 2 lĩnh vực chính: (1) xây dựng chuỗi giá trị cung cấp thực phẩm an toàn và (2) kinh doanh BĐS
- Năm 2007, CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va (Tập đoàn Novaland) được tách ra, thành lập từ chương trình tái cấu trúc của Tập đoàn
- Tập đoàn Novaland hoạt động chính trong lĩnh vực BĐS với mức VĐL ban đầu là 95,3 tỷ đồng
  • Năm 2009: Tập đoàn Novaland chính thức khởi công Dự án khu dân cư phức hợp Sunrise City, Quận 7 và tăng VĐL lên 1.200 tỷ đồng
  • Năm 2011: Tháng 7/2011, Công ty chính thức khởi công Dự án Tropic Garden, Quận 2
  • Năm 2012: Tháng 7/2012, Công ty chính thức bàn giao Dự án Sunrise City, Quận 7 - Khu South cho khách hàng
  • Năm 2013: Công ty công bố thêm 2 Dự án mới là The Prince Residence, Quận Phú Nhuận và Lexington Residence, Quận 2
  • Năm 2014:
+ Đẩy mạnh hoạt động Mua bán và Sáp nhập (M&A) với 7 Dự án: Việc sáp nhập và phát triển hàng loạt các Dự án ở những vị trí trọng yếu trên địa bàn TP HCM đã đưa Tập đoàn Novaland trở thành một trong những nhà phát triển BĐS hàng đầu tại TP HCM.
Trung tâm TP HCM - Quận 4: - Mua lại Dự án Icon 56 tại số 56 Bến Vân Đồn, tiền thân là Dự án Khahomex - Savico Tower do Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn - Savico và Công ty CP Xuất nhập khẩu Khánh Hội (Khahomex) làm Chủ đầu tư
- Mua lại Dự án Galaxy 9 tại số 9 Nguyễn Khoái, trước đó là Dự án Moon Garden do Công ty CP Công nghiệp Cao su Miền Nam (Casumina) làm Chủ đầu tư
- Mua lại Dự án RiverGate tại số 151 Bến Vân Đồn, trước là khu đất của Dự án Cao ốc Văn phòng - Trung tâm thương mại và Căn hộ do Công ty CP BĐS Thanh Niên làm Chủ đầu tư
Khu Đông TP HCM - Quận 2 và Quận 9:
- Hợp tác đầu tư Dự án The Sun Avenue tại số 28 Mai Chí Thọ từ Công ty TNHH BĐS Gia Phú 
Khu Nam TP HCM - Quận 6:
- Mua lại Dự án Lucky Palace tại số 50 Phan Văn Khỏe, nằm ngay trung tâm Chợ Lớn từ Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Phát triển nhà Hoàng Phúc
Khu Tây TP HCM - Quận Phú Nhuận:
- Mua lại Dự án Orchard Garden tại số 128 Hồng Hà, nằm ngay trung tâm Quận Phú Nhuận, liền kề Sân bay Tân Sơn Nhất từ Công ty CP Thương Mại Phú Nhuận 
- Mua lại Dự án GardenGate tại số 8 Hoàng Minh Giám ngay cạnh Công viên Gia Định từ Công ty TNHH MTV Du lịch Thanh niên Việt Nam
+ Xây dựng hệ thống 12 Sàn Giao dịch tại TP HCM
+ Nâng VĐL từ 1.200 tỷ đồng lên 2.300 tỷ đồng.
  • Năm 2015: Hoạt động kinh doanh của Tập đoàn Novaland vô cùng sôi động thông qua việc mở bán nhiều Dự án mới:
Khu Đông
1. Quận 2 - Mai Chí Thọ; Dự án The Sun Avenue; Tháng 1
2. Quận 9 - Long Thạnh Mỹ; Golf Park; Tháng 8
3. Quận Bình Thạnh - Điện Biên Phủ; Wilton Tower; Tháng 7
Khu Nam
4. Quận 7 - Nguyễn Hữu Thọ; Sunrise Cityview; Tháng 6
5. Huyện Nhà Bè - Phước Kiển; Sunrise Riverside; Tháng 9
Khu Tây
6. Quận Phú Nhuận - Nguyễn Văn Trỗi; Kingston Residence; Tháng 6
7. Quận Phú Nhuận - Phổ Quang; Golden Mansion; Tháng 8
8. Quận Phú Nhuận - Hồng Hà; Orchard Parkview; Tháng 9
9. Quận Tân Bình - Phổ Quang; The Botanica; Tháng 1
10. Quận Tân Phú - Hòa Bình; Richstar; Tháng 11
VĐL tăng từ 2.300 tỷ đồng lên 3.682 tỷ đồng.
  • Năm 2016: 
+ Mở bán 4 Dự án mới trong 9 tháng đầu năm 2016.
1. Dự án: Saigon Royal Residen e: Khu Trung tâm; Quận 4 - Bến Vân Đồn; Tháng 4
2. Lakeview City: Khu Đông Quận 2 - An Phú; Tháng 4
3. Newton Residence: Khu Tây; Quận Phú Nhuận - Trương Quốc Dung; Tháng 4
4. Botanica Premier: Khu Tây; Quận Tân Bình - Hồng Hà; Tháng 1
+ VĐL tăng từ 3.682 tỷ đồng lên 5.962 tỷ đồng.
+ Hệ thống mạng lưới: 1 Văn phòng đại diện, 11 Sàn giao dịch, 3 Chi nhánh - Sàn giao dịch.
Ngành nghề kinh doanh chính
Lĩnh vực hoạt động của Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh bao gồm:
1. Kinh doanh BĐS, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết: Kinh doanh BĐS.
2. Xây dựng nhà các loại. Chi tiết: Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512).
3. Tư vấn, môi giới, đấu giá BĐS, đấu giá quyền sử dụng đất. Chi tiết: Môi giới BĐS. Dịch vụ quản lý BĐS. Tư vấn BĐS. Sàn giao dịch BĐS.
4. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính. Chi tiết: Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan (CPC 841 - 845, 849).
5. Hoạt động tư vấn quản lý. Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865, trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật).
6. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Chi tiết: Quản lý dự án. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng (CPC 8671, 8672).
7. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ. Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513).
8. Phá dỡ. Chi tiết: Dịch vụ tháo dỡ (CPC 5112).
9. Hoàn thiện công trình xây dựng. Chi tiết: Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (CPC 517).
10. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Chi tiết: Các công tác thi công khác (CPC 515, 518).
11. Thoát nước và xử lý nước thải. Chi tiết: Dịch vụ xử lý nước thải (CPC9401) (không hoạt động tại trụ sở).
12. Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại. Chi tiết: Dịch vụ xử lý rác thải (CPC 9402) (không hoạt động tại trụ sở).
13. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học. Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm
sửa chữa tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở).
14. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày. Chi tiết: Dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn (CPC 64110) (không hoạt động tại trụ sở).
Quá trình tăng Vốn điều lệ
Năm 2007, Tập đoàn Novaland chính thức được tách ra, thành lập từ chương trình tái cấu trúc của Tập đoàn, hoạt động với VĐL ban đầu là 95.325.000.000 đồng. Cùng với sự phát triển của Công ty, VĐL lần lượt thay đổi như sau:
  • Năm 2007: Vốn điều lệ thành lập 95.325.000.000 (đồng)
  • Tăng vốn đợt 1 - Tháng 10/2007: Tăng từ 95.325.000.000 đồng lên 600.000.000.000 đồng, thông qua phát hành cổ phần riêng lẻ
  • Tăng vốn đợt 2 - Tháng 5/2009: Tăng từ 600.000.000.000 đồng lên 900.000.000.000 đồng, thông qua phát hành cổ phần để tăng vốn cổ phần từ
  • nguồn VCSH
  • Tăng vốn đợt 3 - Tháng 7/2009: Tăng từ 900.000.000.000 đồng lên 1.200.000.000.000 đồng, thông qua phát hành cổ phần cho cổ đông hiện hữu; Phát hành cổ phần để tăng vốn cổ phần từ nguồn VCSH
  • Tăng vốn đợt 4 - Tháng 10/2014: Tăng từ 1.200.000.000.000 đồng lên 2.300.000.000.000 đồng, thông qua phát hành cổ phần cho cổ đông hiện hữu
  • Tăng vốn đợt 5 - Tháng 6/2015: Tăng từ 2.300.000.000.000 đồng lên 3.504.657.610.000 đồng, thông qua phát hành cổ phần để tăng vốn cổ phần từ nguồn VCSH; Phát hành cổ phần để trả cổ tức; Phát hành cổ phần cho cổ đông hiện hữu.
  • Tăng vốn đợt 6 - Tháng 7/2015: Tăng từ 3.504.657.610.000 đồng lên 3.614.657.610.000 đồng, thông qua phát hành riêng lẻ cổ phần ưu đãi cổ tức chuyển đổi.
  • Tăng vốn đợt 7 - Tháng 10/2015: Tăng từ 3.614.657.610.000 đồng lên 3.671.657.610.000 đồng, thông qua phát hành riêng lẻ cổ phần ưu đãi cổ tức chuyển đổi.
  • Tăng vốn đợt 8 - Tháng 12/2015: Tăng từ 3.671.657.610.000 đồng lên 3.682.957.610.000 đồng, thông qua phát hành riêng lẻ cổ phần ưu đãi cổ tức chuyển đổi.
  • Tăng vốn đợt 9 - Tháng 02/2016: Tăng từ 3.682.957.610.000 đồng lên 4.699.997.180.000 đồng, thông qua phát hành cổ phần cho cổ đông hiện hữu.
  • Tăng vốn đợt 10 - Tháng 8/2016: Tăng từ 4.699.997.180.000 đồng lên 5.219.992.340.000 đồng, thông qua phát hành cổ phần để tăng vốn cổ phần từ nguồn VCSH.
  • Tăng vốn đợt 11 - Tháng 11/2016: Tăng từ 5.219.992.340.000 đồng lên 5.741.992.340.000 đồng, thông qua phát hành cổ phần riêng lẻ.
  • Tăng vốn đợt 12 - Tháng 11/2016: Tăng từ 5.741.992.340.000 đồng lên 5.961.992.340.000 đồng, thông qua chuyển đổi cổ phần ưu đãi cổ tức chuyển đổi thành cổ phần phổ thông
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Bùi Thành Nhơn
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1958
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1958
Dương Văn Bắc
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1985
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1985
Phạm Thị Hồng Nhung
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Huỳnh Văn Phước
  • Phụ trách quản trị
Phụ trách quản trị
Phạm Tiến Vân
  • Thành viên HĐQT độc lập
  • Năm sinh 1949
Thành viên HĐQT độc lập
Năm sinh 1949
Hoàng Đức Hùng
  • Thành viên HĐQT độc lập
  • Năm sinh 1973
Thành viên HĐQT độc lập
Năm sinh 1973
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Dương Văn Bắc
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1985
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1985
Trần Thị Thanh Vân
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Cao Trần Duy Nam
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Võ Quốc Đức
  • Giám đốc Tài chính
Giám đốc Tài chính
Bùi Đạt Chương
  • Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Nguyễn Thùy Xuân Mai
  • Kế toán trưởng
Kế toán trưởng
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Thị Minh Thanh
  • Thành viên Tiểu ban Kiểm toán
  • Năm sinh 1983
Thành viên Tiểu ban Kiểm toán
Năm sinh 1983
Võ Quốc Đức
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
Người được ủy quyền công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính NVL với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Bản điều lệ CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Bản cáo bạch năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 17-12-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-12-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 12-12-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 06-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 03-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 20-10-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 09-10-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 03-10-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 08-09-2025
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 27-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 01-02-2021
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
CTCP Novagroup
335,303,477 16.38%
CTCP Diamond Properties
165,430,470 8.08%
96,765,729 4.73%
78,242,008 3.82%
57,802,313 2.82%
48,218,176 2.35%
22,494,546 1.1%
17,870,782 0.87%
14,659,554 0.72%
10,483,384 0.51%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (53)
CTCP Địa Ốc Nhật Hoa 510 509.03 99.81
CTCP Địa Ốc Nhật Hoa
  • Vốn điều lệ: 510
  • Vốn góp: 509.03
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.81
Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Nova Saigon Royal 327.4 327.36 99.99
Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Nova Saigon Royal
  • Vốn điều lệ: 327.4
  • Vốn góp: 327.36
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.99
CTCP BĐS Thịnh Vượng 1,239 1,239 100
CTCP BĐS Thịnh Vượng
  • Vốn điều lệ: 1,239
  • Vốn góp: 1,239
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CTCP Phát triển Đô thị Kỷ Nguyên 1 0.51 51
CTCP Phát triển Đô thị Kỷ Nguyên
  • Vốn điều lệ: 1
  • Vốn góp: 0.51
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
CTCP Địa Ốc Thành Nhơn 1,236.3 1,232.84 99.72
CTCP Địa Ốc Thành Nhơn
  • Vốn điều lệ: 1,236.3
  • Vốn góp: 1,232.84
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.72
Công ty TNHH Nova Sasco 430 429.96 99.99
Công ty TNHH Nova Sasco
  • Vốn điều lệ: 430
  • Vốn góp: 429.96
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.99
Công ty TNHH No Va Thảo Điền 1,203.2 1,202.95 99.98
Công ty TNHH No Va Thảo Điền
  • Vốn điều lệ: 1,203.2
  • Vốn góp: 1,202.95
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.98
Công ty TNHH Nova Rivergate 801.1 799.25 99.77
Công ty TNHH Nova Rivergate
  • Vốn điều lệ: 801.1
  • Vốn góp: 799.25
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.77
Công ty TNHH ĐT&PT BĐS Sun City 1,950 1,927.77 98.86
Công ty TNHH ĐT&PT BĐS Sun City
  • Vốn điều lệ: 1,950
  • Vốn góp: 1,927.77
  • Tỷ lệ sở hữu: 98.86
Công ty TNHH Nova Sagel 367 307.58 83.81
Công ty TNHH Nova Sagel
  • Vốn điều lệ: 367
  • Vốn góp: 307.58
  • Tỷ lệ sở hữu: 83.81
CTCP Thương Mại Đầu Tư BĐS Phú Trí 363 362.92 99.98
CTCP Thương Mại Đầu Tư BĐS Phú Trí
  • Vốn điều lệ: 363
  • Vốn góp: 362.92
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.98
CTCP Đầu tư và Thương mại Nhà Rồng 327.4 327.26 99.96
CTCP Đầu tư và Thương mại Nhà Rồng
  • Vốn điều lệ: 327.4
  • Vốn góp: 327.26
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.96
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Phước Long 470 469.95 99.99
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Phước Long
  • Vốn điều lệ: 470
  • Vốn góp: 469.95
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.99
CTCP Kinh doanh BĐS Thái Bình 750 749.7 99.96
CTCP Kinh doanh BĐS Thái Bình
  • Vốn điều lệ: 750
  • Vốn góp: 749.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.96
Công ty TNHH BĐS Bách Hợp 2,153.4 2,153.4 100
Công ty TNHH BĐS Bách Hợp
  • Vốn điều lệ: 2,153.4
  • Vốn góp: 2,153.4
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CTCP Đầu tư và Phát triển Quốc tế Thế kỷ 21 2,534.5 2,508.14 98.96
CTCP Đầu tư và Phát triển Quốc tế Thế kỷ 21
  • Vốn điều lệ: 2,534.5
  • Vốn góp: 2,508.14
  • Tỷ lệ sở hữu: 98.96
CTCP Cảng Phú Định 1,000 834.5 83.45
CTCP Cảng Phú Định
  • Vốn điều lệ: 1,000
  • Vốn góp: 834.5
  • Tỷ lệ sở hữu: 83.45
CTCP Phát triển nhà ở và Hạ tầng Sài Gòn 6 5.88 98
CTCP Phát triển nhà ở và Hạ tầng Sài Gòn
  • Vốn điều lệ: 6
  • Vốn góp: 5.88
  • Tỷ lệ sở hữu: 98
Công ty TNHH MEGA TIE 191.4 188.7 98.59
Công ty TNHH MEGA TIE
  • Vốn điều lệ: 191.4
  • Vốn góp: 188.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 98.59
Công ty TNHH MTV Novaland Agent 20 20 100
Công ty TNHH MTV Novaland Agent
  • Vốn điều lệ: 20
  • Vốn góp: 20
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH MTV Địa ốc No Va 81.6 81.6 100
Công ty TNHH MTV Địa ốc No Va
  • Vốn điều lệ: 81.6
  • Vốn góp: 81.6
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH ĐT&PT BĐS 350 2,906.6 2,905.15 99.95
Công ty TNHH ĐT&PT BĐS 350
  • Vốn điều lệ: 2,906.6
  • Vốn góp: 2,905.15
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.95
Công ty TNHH No Va Lucky Palace 100 100 100
Công ty TNHH No Va Lucky Palace
  • Vốn điều lệ: 100
  • Vốn góp: 100
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CTCP Đầu tư Địa ốc No Va 1,295 1,188.29 91.76
CTCP Đầu tư Địa ốc No Va
  • Vốn điều lệ: 1,295
  • Vốn góp: 1,188.29
  • Tỷ lệ sở hữu: 91.76
CTCP Đầu tư Ngọc Linh Hoa 580 579.01 99.83
CTCP Đầu tư Ngọc Linh Hoa
  • Vốn điều lệ: 580
  • Vốn góp: 579.01
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.83
CTCP Đầu tư BĐS Phong Điền 96 48.95 50.99
CTCP Đầu tư BĐS Phong Điền
  • Vốn điều lệ: 96
  • Vốn góp: 48.95
  • Tỷ lệ sở hữu: 50.99
CTCP Nova Hospitality 20 20 99.98
CTCP Nova Hospitality
  • Vốn điều lệ: 20
  • Vốn góp: 20
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.98
Công ty TNHH Nova Property Management 139 138.9 99.99
Công ty TNHH Nova Property Management
  • Vốn điều lệ: 139
  • Vốn góp: 138.9
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.99
Công ty TNHH BĐS Nova Riverside 1,115.1 1,114.7 99.97
Công ty TNHH BĐS Nova Riverside
  • Vốn điều lệ: 1,115.1
  • Vốn góp: 1,114.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.97
CTCP Khách Sạn Du Lịch Thanh Niên Vũng Tàu 70 45.5 65
CTCP Khách Sạn Du Lịch Thanh Niên Vũng Tàu
  • Vốn điều lệ: 70
  • Vốn góp: 45.5
  • Tỷ lệ sở hữu: 65
Công ty TNHH Merufa - Nova 125 124.86 99.89
Công ty TNHH Merufa - Nova
  • Vốn điều lệ: 125
  • Vốn góp: 124.86
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.89
CTCP Nova Nippon 1,079 1,078.78 99.98
CTCP Nova Nippon
  • Vốn điều lệ: 1,079
  • Vốn góp: 1,078.78
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.98
CTCP Nova Princess Residence 300 299.7 99.9
CTCP Nova Princess Residence
  • Vốn điều lệ: 300
  • Vốn góp: 299.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.9
CTCP Địa ốc Nova Mỹ Đình 5,502 5,501.45 99.99
CTCP Địa ốc Nova Mỹ Đình
  • Vốn điều lệ: 5,502
  • Vốn góp: 5,501.45
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.99
CTCP Nova Festival 184 172.99 94.02
CTCP Nova Festival
  • Vốn điều lệ: 184
  • Vốn góp: 172.99
  • Tỷ lệ sở hữu: 94.02
Công ty TNHH BĐS Khải Hưng 5,179.5 5,179.5 100
Công ty TNHH BĐS Khải Hưng
  • Vốn điều lệ: 5,179.5
  • Vốn góp: 5,179.5
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CTCP Sài Gòn Gôn 588.6 586.95 99.72
CTCP Sài Gòn Gôn
  • Vốn điều lệ: 588.6
  • Vốn góp: 586.95
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.72
CTCP BĐS Đỉnh Phát 954.7 953.84 99.91
CTCP BĐS Đỉnh Phát
  • Vốn điều lệ: 954.7
  • Vốn góp: 953.84
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.91
Công ty TNHH Đầu tư và BĐS Tường Minh 299.7 299.67 99.99
Công ty TNHH Đầu tư và BĐS Tường Minh
  • Vốn điều lệ: 299.7
  • Vốn góp: 299.67
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.99
CTCP Đầu tư BĐS Vương Gia 240.1 239.64 99.81
CTCP Đầu tư BĐS Vương Gia
  • Vốn điều lệ: 240.1
  • Vốn góp: 239.64
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.81
CTCP The Prince Residence 189 188.64 99.81
CTCP The Prince Residence
  • Vốn điều lệ: 189
  • Vốn góp: 188.64
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.81
CTCP Ngôi nhà Mega 215 211.99 98.6
CTCP Ngôi nhà Mega
  • Vốn điều lệ: 215
  • Vốn góp: 211.99
  • Tỷ lệ sở hữu: 98.6
Công ty TNHH Nova Nam Á 292 270.7 92.71
Công ty TNHH Nova Nam Á
  • Vốn điều lệ: 292
  • Vốn góp: 270.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 92.71
Công ty TNHH Nova An Phú 254.1 254.1 100
Công ty TNHH Nova An Phú
  • Vốn điều lệ: 254.1
  • Vốn góp: 254.1
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH BĐS Gia Đức 1,243.2 1,243.08 99.99
Công ty TNHH BĐS Gia Đức
  • Vốn điều lệ: 1,243.2
  • Vốn góp: 1,243.08
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.99
CTCP Cao ốc Phương Đông 166 165.8 99.88
CTCP Cao ốc Phương Đông
  • Vốn điều lệ: 166
  • Vốn góp: 165.8
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.88
CT TNHH ĐT&PT BĐS CQ89 4,902.7 4,880.14 99.54
CT TNHH ĐT&PT BĐS CQ89
  • Vốn điều lệ: 4,902.7
  • Vốn góp: 4,880.14
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.54
Công ty TNHH ĐT&PT Địa ốc Gia Huy 569 290.19 51
Công ty TNHH ĐT&PT Địa ốc Gia Huy
  • Vốn điều lệ: 569
  • Vốn góp: 290.19
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
Công ty TNHH BĐS Phúc Bình 974.6 952.87 97.77
Công ty TNHH BĐS Phúc Bình
  • Vốn điều lệ: 974.6
  • Vốn góp: 952.87
  • Tỷ lệ sở hữu: 97.77
Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Thành Nhơn 1,320 1,320 100
Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Thành Nhơn
  • Vốn điều lệ: 1,320
  • Vốn góp: 1,320
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH BĐS Gia Phú 1,065 1,064.89 99.99
Công ty TNHH BĐS Gia Phú
  • Vốn điều lệ: 1,065
  • Vốn góp: 1,064.89
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.99
Công ty TNHH ĐT&PT BĐS Nova Phúc Nguyên 190.2 189.99 99.89
Công ty TNHH ĐT&PT BĐS Nova Phúc Nguyên
  • Vốn điều lệ: 190.2
  • Vốn góp: 189.99
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.89
CTCP Nova Richstar 724 723.78 99.97
CTCP Nova Richstar
  • Vốn điều lệ: 724
  • Vốn góp: 723.78
  • Tỷ lệ sở hữu: 99.97
CÔNG TY LIÊN KẾT (5)
CTCP Điện tử và Dịch vụ Công nghiệp Sài Gòn 15 5.66 37.75
CTCP Điện tử và Dịch vụ Công nghiệp Sài Gòn
  • Vốn điều lệ: 15
  • Vốn góp: 5.66
  • Tỷ lệ sở hữu: 37.75
CTCP 234 Thạnh Mỹ Lợi 200 99.8 49.9
CTCP 234 Thạnh Mỹ Lợi
  • Vốn điều lệ: 200
  • Vốn góp: 99.8
  • Tỷ lệ sở hữu: 49.9
CTCP Phát triển và Dịch vụ Nhà Bến Thành 80 20 25
CTCP Phát triển và Dịch vụ Nhà Bến Thành
  • Vốn điều lệ: 80
  • Vốn góp: 20
  • Tỷ lệ sở hữu: 25
CTCP Phát Triển Đất Việt 2,020 999.9 49.5
CTCP Phát Triển Đất Việt
  • Vốn điều lệ: 2,020
  • Vốn góp: 999.9
  • Tỷ lệ sở hữu: 49.5
CTCP Thạnh Mỹ Lợi 2,162.2 1,202.83 55.63
CTCP Thạnh Mỹ Lợi
  • Vốn điều lệ: 2,162.2
  • Vốn góp: 1,202.83
  • Tỷ lệ sở hữu: 55.63