Công ty Cổ phần Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Cao su (RBC - UPCoM)

RBC
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Nguyên vật liệu
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành9,864,108
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Công ty sản xuất các mặt hàng cao su thông thường và các mặt hàng gỗ gia dụng có giá trung bình, sử dụng lao động có tay nghề từ đơn giản đến phức tạp trung bình. Vì thế vị thế của công ty đối với ngành không chiếm tỷ trọng lớn. Với vị thế là nhà xuất khẩu gỗ lớn nhất ASEAN, đứng thứ 2 châu Á và thứ 6 trên toàn thế giới, ngành gỗ Việt Nam đang hưởng lợi rất lớn từ xu hướng này. Ngoài ra, với việc các hiệp định thương mại như TPP kết thúc đàm phán trong năm 2015, cho thấy triển vọng ngành gỗ trong những năm tới rất tích cực với kỳ vọng.
Nhóm ngành: Nguyên vật liệu
Lịch sử hình thành và phát triển
  • Năm 1984: Tiền thân của Công ty là Công ty Công nghiệp và XNK Cao su được thành lập
  • Năm 2004: Thực hiện chuyển đổi sang mô hình cổ phần theo Quyết định số 4260 QĐ-BNN-TCCB ngày 30/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
  • Năm 2005: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP theo GCNĐKKD số 41030003436 từ ngày 28/05/2005 với tên gọi CTCP Công nghiệp và XNK Cao su và vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng
  • Năm 2008: Công ty đã được UBCKNN đưa vào danh sách công ty đại chúng
  • Ngày 29/04/2010: Công ty đã được Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán lần đầu
  • Ngày 03/02/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là RBC
  • Ngày 18/02/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của RBC trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 13.000 đồng/CP

  Ngành nghề kinh doanh chính

  • Sản xuất, kinh doanh sản phẩm đồ gỗ, trang trí trong nhà và ngoài trời, sản phẩm cao su kỹ thuật, đế giày các loại
  • Kinh doanh cao su tự nhiên
  • Kinh doanh hóa chất các loại
  • Kinh doanh BĐS
Quá trình tăng vốn
  • Năm 2007: Vốn điều lệ tăng từ 50.000.000 (nghìn đồng) lên 70.128.920 (nghìn đồng) thông qua hình thức phát hành cổ phiếu ra công chúng.
  • Năm 2010: Vốn điều lệ tăng từ 70.128.920 (nghìn đồng) lên 100.303.080 (nghìn đồng) thông qua hình thức phát hành cổ phiếu ra công chúng.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Nguyễn Hồng MInh
  • Chủ tịch HĐQT
Chủ tịch HĐQT
Phan Đình Phúc
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Giang Hoa Vũ
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1969
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1969
Lê Tuấn Linh
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1968
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1968
Nguyễn Thị Huyền Trang
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Giang Hoa Vũ
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1969
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1969
Lê Tuấn Linh
  • Phó TGĐ Điều hành
  • Năm sinh 1968
Phó TGĐ Điều hành
Năm sinh 1968
Thái Văn Thắng
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1963
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1963
Bùi Ngọc Tiến
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Nguyễn Bảo Châu
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1993
Kế toán trưởng
Năm sinh 1993
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Bảo Châu
  • Công bố thông tin
  • Năm sinh 1993
Công bố thông tin
Năm sinh 1993
So sánh các chỉ tiêu tài chính RBC với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2022 (đã kiểm toán) CN/2022
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2022 (đã kiểm toán) CN/2022
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2021 (đã kiểm toán) CN/2021
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2021 (đã kiểm toán) CN/2021
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 (đã kiểm toán) CN/2020
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2020 (đã kiểm toán) CN/2020
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Báo cáo thường niên năm 2015 CN/2015
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 04-11-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 16-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 17-03-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 06-04-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 08-04-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 20-03-2021
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 05-06-2020
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 12-04-2019
Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường 09-11-2018
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 12-04-2018
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 16-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 22-01-2016
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-07-2015
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
6,933,333 70.29%
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty cao su Đồng Nai
1,336,000 13.54%
14,650 0.15%
10,600 0.11%
10,000 0.1%
4,300 0.04%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (2)
Công ty TNHH MTV Chế biến gỗ Đông Hòa 30 30 100
Công ty TNHH MTV Chế biến gỗ Đông Hòa
  • Vốn điều lệ: 30
  • Vốn góp: 30
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH MTV Thương mại và Địa ốc Hồng Phúc 20 20 100
Công ty TNHH MTV Thương mại và Địa ốc Hồng Phúc
  • Vốn điều lệ: 20
  • Vốn góp: 20
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)