Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần (GVR - HOSE)

30.9 0.3 (0.96%) Cập nhật: 16:00 22/11/2024
Sàn: HOSE Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Mở cửa/Tham chiếu31.1 / 31.2
  • Sàn - Trần29.05 - 33.35
  • Thấp - Cao 1D30.85 - 31.3
  • Thấp - Cao 52T18.75 - 39
  • KLGD1,785,700
  • GTGD55.34
  • NN Mua/Bán (KL)5,202 / 142,500
  • NN Mua/Bán (GT)0.16 / 4.42
  • Tỉ lệ sở hữu0.52%

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng

Quá trình hình thành phát triển

  • Tiền thân là Ban Cao su Nam bộ, tháng 4 năm 1975 chuyển thành Tổng Cục Cao su thuộc Chính phủ Cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam;
  • Tháng 7 năm 1977 chuyển sang Tổng Công ty Cao su Việt Nam trực thuộc Bộ Nông nghiệp theo Quyết định số 216/NNTCngày 23/07/1977;
  • Tháng 3 năm 1980 chuyển thành Tổng cục Cao su trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng theo Nghị định: 159/NĐ-CP ngày 14/04/1981 của Hội Đồng Bộ Trưởng với hai chức năng chính: Quản lý nhà nước về chuyên ngành cao su và tổ chức sản xuất cao su;
  • Năm 1989, theo Quyết định số 32/HĐBT ngày 27/03/1989 của Hội Đồng Bộ Trưởng, chuyển Tổng cục cao su thành Tổng Công ty Cao su trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Công Nghiệp Thực Phẩm;
  • Năm 1995, theo Quyết Định số 252/TTg ngày 29/4/1995 của Thủ tướng Chính phủ lập Tổng công ty Cao su Việt Nam, là Tổng Công ty Nhà Nước hạng đặc biệt theo Quyết định 91/TTg;
  • Năm 2006, Chính phủ quyết định thành lập Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam theo quyết định số 248/2006/QĐ-TTg ngày 30/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam;
  • Đến năm 2010, theo Nghị định 25, Thủ Tướng Chính phủ có Quyết định số 981/QĐ-TTg ngày 25/6/2010 chuyển Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu;
  • Tập đoàn là Doanh nghiệp Nhà nước có quy mô lớn, có trình độ công nghệ, quản lý hiện đại và chuyên môn hóa cao; kinh doanh đa ngành, trong đó trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su là ngành kinh doanh chính; gắn kết chặt chẽ giữa trồng trọt, khai thác, sản xuất, kinh doanh với khoa học công nghệ, đào tạo; làm nòng cốt thúc đẩy ngành công nghiệp cao su Việt Nam phát triển nhanh, bền vững, hội nhập quốc tế. hoạt động theo Điều lệ Tổ chức và hoạt động được ban hành theo Nghị định số 28/2014/NĐ – CP ngày 10/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ và quy định pháp luật hiện hành. Cơ cấu Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam bao gồm:
  • Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (doanh nghiệp cấp I) là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; được Nhà nước giao đất để thống nhất quản lý và bố trí diện tích sản xuất, kinh doanh cao su cho các công ty con; có chức năng đầu tư tài chính vào các doanh nghiệp khác; giữ quyền chi phối các công ty con thông qua quản lý quỹ đất, vốn, công nghệ, thương hiệu, thị trường; trực tiếp kinh doanh và đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao theo quy định của pháp luật.
  • Các đơn vị thành viên của Công ty mẹ - Tập đoàn gồm các Doanh nghiệp cấp II và Doanh nghiệp Cấp III được tổ chức, hoạt động dưới hình thức Công ty TNHH MTV, các công ty cổ phần, liên doanh, công ty TNHH hai thành viên trở lên.

Ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh:

  • Trồng cây cao su
  • Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
  • Trồng rừng và chăm sóc rừng
  • Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  • Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  • Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: kinh doanh sản phẩm công nghiệp cao su, nguyên phụ liệu ngành công nghiệp cao su, vật tư nông nghiệp
  • Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại. Chi tiết: cơ khí: đúc, cán thép; sửa chữa, lắp ráp, chế tạo và kinh doanh các sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp khác (không đúc, sắt thép và chế tạo sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp)
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
  • Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
  • Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải xe buýt)
  • Vận tải hành khách đường thủy nội địa
  • Sản xuất khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: sản xuất vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp (không sản xuất tại trụ sở). Công nghiệp sản xuất
  • Khai tác, xử lý và cung cấp nước. 
  • Thoát nước và xử lý nước thải
  • ...
Tập đoàn là Doanh nghiệp Nhà nước có quy mô lớn, có trình độ công nghệ, quản lý hiện đại và chuyên môn hóa cao; kinh doanh đa ngành, trong đó trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su là ngành kinh doanh chính; gắn kết chặt chẽ giữa trồng trọt, khai thác, sảnxuất, kinh doanh với khoa học công nghệ, đào tạo; làm nòng cốt thúc đẩy ngành công nghiệp cao su Việt Nam phát triển nhanh, bền vững, hội nhập quốc tế. hoạt động theo Điều lệ Tổ chức và hoạt động được ban hành theo Nghị định số 28/2014/NĐ – CP ngày 10/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ và quy định pháp luật hiện hành.

Quá trình hình thành phát triển

  • Tiền thân là Ban Cao su Nam bộ, tháng 4 năm 1975 chuyển thành Tổng Cục Cao su thuộc Chính phủ Cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam;
  • Tháng 7 năm 1977 chuyển sang Tổng Công ty Cao su Việt Nam trực thuộc Bộ Nông nghiệp theo Quyết định số 216/NNTCngày 23/07/1977;
  • Tháng 3 năm 1980 chuyển thành Tổng cục Cao su trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng theo Nghị định: 159/NĐ-CP ngày 14/04/1981 của Hội Đồng Bộ Trưởng với hai chức năng chính: Quản lý nhà nước về chuyên ngành cao su và tổ chức sản xuất cao su;
  • Năm 1989, theo Quyết định số 32/HĐBT ngày 27/03/1989 của Hội Đồng Bộ Trưởng, chuyển Tổng cục cao su thành Tổng Công ty Cao su trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Công Nghiệp Thực Phẩm;
  • Năm 1995, theo Quyết Định số 252/TTg ngày 29/4/1995 của Thủ tướng Chính phủ lập Tổng công ty Cao su Việt Nam, là Tổng Công ty Nhà Nước hạng đặc biệt theo Quyết định 91/TTg;
  • Năm 2006, Chính phủ quyết định thành lập Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam theo quyết định số 248/2006/QĐ-TTg ngày 30/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam;
  • Đến năm 2010, theo Nghị định 25, Thủ Tướng Chính phủ có Quyết định số 981/QĐ-TTg ngày 25/6/2010 chuyển Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu;
  • Tập đoàn là Doanh nghiệp Nhà nước có quy mô lớn, có trình độ công nghệ, quản lý hiện đại và chuyên môn hóa cao; kinh doanh đa ngành, trong đó trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su là ngành kinh doanh chính; gắn kết chặt chẽ giữa trồng trọt, khai thác, sản xuất, kinh doanh với khoa học công nghệ, đào tạo; làm nòng cốt thúc đẩy ngành công nghiệp cao su Việt Nam phát triển nhanh, bền vững, hội nhập quốc tế. hoạt động theo Điều lệ Tổ chức và hoạt động được ban hành theo Nghị định số 28/2014/NĐ – CP ngày 10/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ và quy định pháp luật hiện hành. Cơ cấu Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam bao gồm:
  • Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (doanh nghiệp cấp I) là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; được Nhà nước giao đất để thống nhất quản lý và bố trí diện tích sản xuất, kinh doanh cao su cho các công ty con; có chức năng đầu tư tài chính vào các doanh nghiệp khác; giữ quyền chi phối các công ty con thông qua quản lý quỹ đất, vốn, công nghệ, thương hiệu, thị trường; trực tiếp kinh doanh và đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao theo quy định của pháp luật.
  • Các đơn vị thành viên của Công ty mẹ - Tập đoàn gồm các Doanh nghiệp cấp II và Doanh nghiệp Cấp III được tổ chức, hoạt động dưới hình thức Công ty TNHH MTV, các công ty cổ phần, liên doanh, công ty TNHH hai thành viên trở lên.

Ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh:

  • Trồng cây cao su
  • Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
  • Trồng rừng và chăm sóc rừng
  • Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  • Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  • Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: kinh doanh sản phẩm công nghiệp cao su, nguyên phụ liệu ngành công nghiệp cao su, vật tư nông nghiệp
  • Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại. Chi tiết: cơ khí: đúc, cán thép; sửa chữa, lắp ráp, chế tạo và kinh doanh các sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp khác (không đúc, sắt thép và chế tạo sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp)
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
  • Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
  • Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải xe buýt)
  • Vận tải hành khách đường thủy nội địa
  • Sản xuất khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: sản xuất vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp (không sản xuất tại trụ sở). Công nghiệp sản xuất
  • Khai tác, xử lý và cung cấp nước. 
  • Thoát nước và xử lý nước thải
  • ...
  • Trụ sở: Số 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM - Việt Nam
  • Điện thoại: (028) 39325235 - 39325234
  • Email: vrg@rubbergroup.vn
  • Website: https://vnrubbergroup.com/
  • Mã số kinh doanh: 0301266564
  • Đại diện pháp luật: Trần Công Kha
  • Đại diện công bố thông tin: Phạm Văn Hỏi Em
  • Niêm yết lần đầu: 17/03/2020
  • KLCP Niêm yết: 4,000,000,000
  • KLCP Lưu hành: 4,000,000,000

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

VỊ TRÍ KHÁC

  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
GVR đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
  • Công ty cổ phần Khu công nghiệp Hố Nai(HIZ) 2,688,000 35.84 25/03/2020
  • Công ty cổ phần Cao su Tân Biên(RTB) 86,590,552 98.46 07/10/2024
  • Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú(DPR) 48,000,000 55.24 27/09/2023
  • Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên(NTC) 4,900,500 20.42 05/09/2023
  • Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị(MDF) 46,761,748 84.85 31/12/2022
  • CTCP Phát triển đô thị và Khu công nghiệp Cao su Việt Nam(VRG) 3,897,280 15.05 02/08/2024
  • Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình(HRC) 16,632,000 55.06 13/09/2023
  • Công ty Cổ phần Cao su Bến Thành(BRC) 6,045,658 48.85 05/08/2024
  • Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh(TRC) 18,000,000 61.8 27/09/2024
  • Công ty Cổ phần Thể thao Ngôi sao Geru(GER) 1,416,400 64.38 23/08/2024
  • Công ty cổ phần Du lịch Quốc tế Vũng Tàu(VIR) 308,000 3.74 31/12/2022
  • Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG(SIP) 4,164,346 1.98 10/07/2024
  • Công ty cổ phần EVN Quốc tế(EIC) 4,320,000 11.78 14/10/2024
  • CTCP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Cao Su(RBC) 6,933,333 70.01 31/12/2022
  • Công ty Cổ phần Cao su Bà Rịa(BRR) 109,652,400 97.47 29/05/2024
GVR đang sở hữu
  • Công ty cổ phần Khu công nghiệp Hố Nai(HIZ) Số cổ phiếu: 2,688,000 Tỉ lệ sở hữu 35.84
  • Công ty cổ phần Cao su Tân Biên(RTB) Số cổ phiếu: 86,590,552 Tỉ lệ sở hữu 98.46
  • Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú(DPR) Số cổ phiếu: 48,000,000 Tỉ lệ sở hữu 55.24
  • Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên(NTC) Số cổ phiếu: 4,900,500 Tỉ lệ sở hữu 20.42
  • Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị(MDF) Số cổ phiếu: 46,761,748 Tỉ lệ sở hữu 84.85
  • CTCP Phát triển đô thị và Khu công nghiệp Cao su Việt Nam(VRG) Số cổ phiếu: 3,897,280 Tỉ lệ sở hữu 15.05
  • Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình(HRC) Số cổ phiếu: 16,632,000 Tỉ lệ sở hữu 55.06
  • Công ty Cổ phần Cao su Bến Thành(BRC) Số cổ phiếu: 6,045,658 Tỉ lệ sở hữu 48.85
  • Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh(TRC) Số cổ phiếu: 18,000,000 Tỉ lệ sở hữu 61.8
  • Công ty Cổ phần Thể thao Ngôi sao Geru(GER) Số cổ phiếu: 1,416,400 Tỉ lệ sở hữu 64.38
  • Công ty cổ phần Du lịch Quốc tế Vũng Tàu(VIR) Số cổ phiếu: 308,000 Tỉ lệ sở hữu 3.74
  • Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG(SIP) Số cổ phiếu: 4,164,346 Tỉ lệ sở hữu 1.98
  • Công ty cổ phần EVN Quốc tế(EIC) Số cổ phiếu: 4,320,000 Tỉ lệ sở hữu 11.78
  • CTCP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Cao Su(RBC) Số cổ phiếu: 6,933,333 Tỉ lệ sở hữu 70.01
  • Công ty Cổ phần Cao su Bà Rịa(BRR) Số cổ phiếu: 109,652,400 Tỉ lệ sở hữu 97.47
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(106)
  • Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Hà Giang N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Yên Bái 1,000 N/A
    99.77
  • CTCP Cao su Lai Châu 2 900 N/A
    99.79
  • Công ty CP Cao Su Dầu Tiếng Việt Lào 700 343
    49
  • Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Lai Châu 1,000 N/A
    98.25
  • Công ty TNHH VKETI N/A N/A
    97.01
  • Công ty cổ phần Du lịch - Thương mại - Khách sạn Hưng Yên N/A N/A
    98.41
  • CTCP Thương mại dịch vụ và du lịch Cao su 427 N/A
    96.51
  • Công ty TNHH MTV Cao su Bình Thuận N/A N/A
    100
  • Tạp chí Cao su Việt Nam N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Kỹ thuật Đồng Phú 180 N/A
    41.55
  • Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Ngãi N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH Cao su & Lâm nghiệp Phước Hòa - Đắk Lắk N/A N/A
    64.94
  • Công ty Cổ phần Cao su Hàng Gòn N/A N/A
    50
  • Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Chư Sê - Kompong Thom N/A N/A
    99.95
  • Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam N/A N/A
    100
  • CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su Phú Thịnh 196.8 169.62
    86.19
  • CTCP VRG - Đak Nông N/A N/A
    91.34
  • CTCP Chế biến Gỗ Cao su Đồng Nai N/A N/A
    69
  • Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang N/A N/A
    100
  • CTCP Kinh doanh Bất động sản Cao su Dầu Tiếng N/A N/A
    54.72
  • Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Chư Prông - Stung Treng N/A N/A
    99.85
  • Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Thanh Hóa N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH MTV Tổng Công ty cao su Đồng Nai 1,589.3 N/A
    100
  • CTCP Cao su Đồng Phú Kratie 900 N/A
    62.28
  • CTCP cao su Sa Thầy 740 N/A
    95.48
  • Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai N/A N/A
    100
  • Công ty cổ phần cao su Krông Buk – Ratanakiri N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Hương Khê - Hà Tĩnh N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Dầu Tiếng - Kratie N/A N/A
    95
  • Trung tâm Y tế Cao su N/A N/A
    100
  • CTCP VRG - Phú Yên N/A N/A
    94.7
  • CTCP Cơ khí Vận tải Cao su Dầu Tiếng N/A N/A
    61.87
  • Công ty TNHH Cao su Bolikhamxay Hà Tĩnh N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Dầu Tiếng Lào Cai 400 N/A
    86.7
  • CTCP Cao su Dầu Tiếng - Campuchia 450 440.6
    97.91
  • CTCP Khu công nghiệp An Điền N/A N/A
    92.67
  • Công ty TNHH MTV Cao su Nam Giang - Quảng Nam N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Dầu Tiếng - Lai Châu N/A N/A
    99.97
  • CTCP Cao su Tân Biên - KampongThom N/A N/A
    93.11
  • Công ty cổ phần Cao su Mường Nhé - Điện Biên N/A N/A
    100
  • CTCP Đầu tư phát triển cao su Nghệ An 150 N/A
    94.56
  • CTCP Gỗ Dầu Tiếng N/A N/A
    61
  • Công ty Cổ phần VRG - Khải Hoàn N/A N/A
    51.04
  • CTCP Gỗ Đồng Phú 35 N/A
    29.02
  • Công ty TNHH cao su Phước Hòa Đắk Lắk 200 133.24
    66.62
  • Công ty TNHH MTV Cao su Krông Buk N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng N/A N/A
    100
  • CTCP Khu công nghiệp Long Khánh 120 90.82
    75.68
  • Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị N/A N/A
    100
  • Công ty Tây Ninh - Siêm Riệp Phát triển Cao su 70 N/A
    60
  • CTCP Phân bón Thương mại Phú Thịnh N/A N/A
    46.21
  • CTCP Cao su Mang Yang Ratanakiri (VN) N/A N/A
    100
  • Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam N/A N/A
    100
  • CTCP Khu công nghiệp Dầu Giây 120 87.3
    72.75
  • Công ty TNHH Sản xuất Gỗ cao su Kon Tum N/A N/A
    43.11
  • Công ty TNHH MTV Cao su Qua Van N/A N/A
    100
  • CTCP Thủy điện VRG Ngọc Linh 160 N/A
    77.46
  • Công ty Cổ phần Gỗ MDF VRG Kiên Giang N/A N/A
    99.82
  • Công ty cổ phần Gỗ Lộc Ninh N/A N/A
    95.54
  • Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Đồng Nai - Kratie N/A N/A
    88.67
  • CTCP Cao su Bà Rịa - Kompong Thom 720 N/A
    92.75
  • CTCP Cao su Phú Riềng - Kratie N/A N/A
    70
  • CTCP Cao su Việt Lào 775 N/A
    89.29
  • CTCP Cao su Đồng Phú - Đak Nông N/A N/A
    49.34
  • Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông N/A N/A
    100
  • CTCP VRG Bảo Lộc N/A N/A
    78.06
  • Công ty TNHH phát triển cao su Phước Hòa Kampong Thom N/A N/A
    66.62
  • CTCP Cao su Sơn La 1,058 N/A
    99.34
  • CTCP Khu công nghiệp Tân Bình 160 N/A
    59.64
  • CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu Gỗ Tây Ninh 50 N/A
    50.67
  • CTCP Thể thao Cao su Phú Riềng 10 N/A
    92.2
  • Công ty cổ phần Xuất khẩu cao su VRG Nhật Bản N/A N/A
    50
  • CTCP Cao su Quasa Geruco (Lào) 1,002 N/A
    98.98
  • Công ty TNHH Eah'leo BM N/A N/A
    100
  • Công ty CP Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú 100 45.39
    45.39
  • CTCP Cao su Điện Biên N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Eah Leo N/A N/A
    100
  • Công ty TNHH MTV VRG Oudomxay N/A N/A
    100
  • CTCP Cao su Bảo Lâm N/A N/A
    93.68
  • CTCP Cơ khí Cao su N/A N/A
    92.05
  • CTCP Cao su Trường Phát 50 N/A
    55.09
  • CTCP Phân vi sinh Quảng Trị N/A N/A
    72.03
  • Công ty phát triển cao su C.R.C.K N/A N/A
    100
  • Công ty Cổ phần Cao su Bà Rịa(BRR) 1,125 1,096.52
    97.47
  • Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú(DPR) 434.43 240
    55.81
  • Công ty Cổ phần Thể thao Ngôi sao Geru(GER) 22 14.16
    64.36
  • Công ty cổ phần Thủy điện Geruco Sông Côn(GSC) 300 N/A
    77.25
  • Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Thuận An(GTA) 104 N/A
    59.69
  • Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình(HRC) 302.07 166.32
    55.06
  • Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị(MDF) 551.14 467.62
    84.85
  • Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Cao Su Bình Long(MH3) 120 N/A
    55.38
  • Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên(NTC) 240 49.01
    20.42
  • Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa(PHR) 1,354.99 N/A
    66.62
  • CTCP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Cao Su(RBC) 100.3 69.33
    69.12
  • Công ty cổ phần Cao su Tân Biên(RTB) 879.45 865.91
    98.46
  • Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh(TRC) 300 180
    60
  • CTCP Phát triển đô thị và Khu công nghiệp Cao su Việt Nam(VRG) 258.95 38.97
    15.05
  • Công ty liên kết(20)
  • Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Cao su Chư Păh N/A N/A
    34.32
  • CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su N/A N/A
    28
  • CTCP Kinh doanh BOT DT 741 N/A N/A
    38.6
  • CTCP gỗ MDF VRG Dongwha N/A N/A
    49
  • Công ty TNHH Đô thị và Công nghiệp Nam Tân Uyên 400 33.84
    8.46
  • Công ty cổ phần Chỉ sợi cao su VRG SA DO N/A N/A
    49.06
  • Công ty TNHH Nghiên cứu Khoa học & SXTN Cao su Visorutex N/A N/A
    27.78
  • CTCP Đầu tư và Phát triển VRG Long Thành 100 N/A
    31
  • CTCP Xây dựng và Tư vấn đầu tư N/A N/A
    47.88
  • CTCP Du lịch Cao su Hàm Rồng 66 N/A
    34
  • CTCP Đầu tư xây dựng Cơ sở hạ tầng Bình Phước N/A N/A
    29.17
  • Công ty Cổ phần Lộc Thịnh N/A N/A
    32.59
  • Công ty TNHH Phú Việt Tín N/A N/A
    25
  • CTCP Cao su TP Hồ Chí Minh 200 N/A
    27.14
  • CTCP Phát triển Nông nghiệp Việt Mỹ - Hà Tĩnh N/A N/A
    36
  • Công ty Cổ phần Thống Nhất(BAX) 82 N/A
    36.07
  • Công ty Cổ phần Cao su Bến Thành(BRC) 123.75 60.46
    48.86
  • Công ty Cổ phần Xây dựng Cao su Đồng Nai(CDR) 21.33 N/A
    35.88
  • Công ty cổ phần Khu công nghiệp Hố Nai(HIZ) 75 26.88
    35.84
  • Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG(SIP) 944.92 16.11
    1.77
  • Công ty con(106)
  • Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Hà Giang Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Yên Bái Vốn điều lệ: 1,000 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 99.77
  • CTCP Cao su Lai Châu 2 Vốn điều lệ: 900 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 99.79
  • Công ty CP Cao Su Dầu Tiếng Việt Lào Vốn điều lệ: 700 Vốn góp: 343 Tỉ lệ sở hữu: 49
  • Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Lai Châu Vốn điều lệ: 1,000 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 98.25
  • Công ty TNHH VKETI Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 97.01
  • Công ty cổ phần Du lịch - Thương mại - Khách sạn Hưng Yên Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 98.41
  • CTCP Thương mại dịch vụ và du lịch Cao su Vốn điều lệ: 427 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 96.51
  • Công ty TNHH MTV Cao su Bình Thuận Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Tạp chí Cao su Việt Nam Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Kỹ thuật Đồng Phú Vốn điều lệ: 180 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 41.55
  • Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Ngãi Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH Cao su & Lâm nghiệp Phước Hòa - Đắk Lắk Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 64.94
  • Công ty Cổ phần Cao su Hàng Gòn Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 50
  • Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Chư Sê - Kompong Thom Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 99.95
  • Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su Phú Thịnh Vốn điều lệ: 196.8 Vốn góp: 169.62 Tỉ lệ sở hữu: 86.19
  • CTCP VRG - Đak Nông Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 91.34
  • CTCP Chế biến Gỗ Cao su Đồng Nai Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 69
  • Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Kinh doanh Bất động sản Cao su Dầu Tiếng Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 54.72
  • Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Chư Prông - Stung Treng Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 99.85
  • Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Thanh Hóa Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH MTV Tổng Công ty cao su Đồng Nai Vốn điều lệ: 1,589.3 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Đồng Phú Kratie Vốn điều lệ: 900 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 62.28
  • CTCP cao su Sa Thầy Vốn điều lệ: 740 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 95.48
  • Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty cổ phần cao su Krông Buk – Ratanakiri Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Hương Khê - Hà Tĩnh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Dầu Tiếng - Kratie Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 95
  • Trung tâm Y tế Cao su Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP VRG - Phú Yên Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 94.7
  • CTCP Cơ khí Vận tải Cao su Dầu Tiếng Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 61.87
  • Công ty TNHH Cao su Bolikhamxay Hà Tĩnh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Dầu Tiếng Lào Cai Vốn điều lệ: 400 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 86.7
  • CTCP Cao su Dầu Tiếng - Campuchia Vốn điều lệ: 450 Vốn góp: 440.6 Tỉ lệ sở hữu: 97.91
  • CTCP Khu công nghiệp An Điền Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 92.67
  • Công ty TNHH MTV Cao su Nam Giang - Quảng Nam Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Dầu Tiếng - Lai Châu Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 99.97
  • CTCP Cao su Tân Biên - KampongThom Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 93.11
  • Công ty cổ phần Cao su Mường Nhé - Điện Biên Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Đầu tư phát triển cao su Nghệ An Vốn điều lệ: 150 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 94.56
  • CTCP Gỗ Dầu Tiếng Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 61
  • Công ty Cổ phần VRG - Khải Hoàn Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 51.04
  • CTCP Gỗ Đồng Phú Vốn điều lệ: 35 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 29.02
  • Công ty TNHH cao su Phước Hòa Đắk Lắk Vốn điều lệ: 200 Vốn góp: 133.24 Tỉ lệ sở hữu: 66.62
  • Công ty TNHH MTV Cao su Krông Buk Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Khu công nghiệp Long Khánh Vốn điều lệ: 120 Vốn góp: 90.82 Tỉ lệ sở hữu: 75.68
  • Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty Tây Ninh - Siêm Riệp Phát triển Cao su Vốn điều lệ: 70 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 60
  • CTCP Phân bón Thương mại Phú Thịnh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 46.21
  • CTCP Cao su Mang Yang Ratanakiri (VN) Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Khu công nghiệp Dầu Giây Vốn điều lệ: 120 Vốn góp: 87.3 Tỉ lệ sở hữu: 72.75
  • Công ty TNHH Sản xuất Gỗ cao su Kon Tum Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 43.11
  • Công ty TNHH MTV Cao su Qua Van Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Thủy điện VRG Ngọc Linh Vốn điều lệ: 160 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 77.46
  • Công ty Cổ phần Gỗ MDF VRG Kiên Giang Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 99.82
  • Công ty cổ phần Gỗ Lộc Ninh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 95.54
  • Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Đồng Nai - Kratie Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 88.67
  • CTCP Cao su Bà Rịa - Kompong Thom Vốn điều lệ: 720 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 92.75
  • CTCP Cao su Phú Riềng - Kratie Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 70
  • CTCP Cao su Việt Lào Vốn điều lệ: 775 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 89.29
  • CTCP Cao su Đồng Phú - Đak Nông Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 49.34
  • Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP VRG Bảo Lộc Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 78.06
  • Công ty TNHH phát triển cao su Phước Hòa Kampong Thom Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 66.62
  • CTCP Cao su Sơn La Vốn điều lệ: 1,058 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 99.34
  • CTCP Khu công nghiệp Tân Bình Vốn điều lệ: 160 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 59.64
  • CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu Gỗ Tây Ninh Vốn điều lệ: 50 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 50.67
  • CTCP Thể thao Cao su Phú Riềng Vốn điều lệ: 10 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 92.2
  • Công ty cổ phần Xuất khẩu cao su VRG Nhật Bản Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 50
  • CTCP Cao su Quasa Geruco (Lào) Vốn điều lệ: 1,002 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 98.98
  • Công ty TNHH Eah'leo BM Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty CP Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú Vốn điều lệ: 100 Vốn góp: 45.39 Tỉ lệ sở hữu: 45.39
  • CTCP Cao su Điện Biên Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH MTV Cao su Eah Leo Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty TNHH MTV VRG Oudomxay Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Cao su Bảo Lâm Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 93.68
  • CTCP Cơ khí Cao su Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 92.05
  • CTCP Cao su Trường Phát Vốn điều lệ: 50 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 55.09
  • CTCP Phân vi sinh Quảng Trị Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 72.03
  • Công ty phát triển cao su C.R.C.K Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty Cổ phần Cao su Bà Rịa(BRR) Vốn điều lệ: 1,125 Vốn góp: 1,096.52 Tỉ lệ sở hữu: 97.47
  • Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú(DPR) Vốn điều lệ: 434.43 Vốn góp: 240 Tỉ lệ sở hữu: 55.81
  • Công ty Cổ phần Thể thao Ngôi sao Geru(GER) Vốn điều lệ: 22 Vốn góp: 14.16 Tỉ lệ sở hữu: 64.36
  • Công ty cổ phần Thủy điện Geruco Sông Côn(GSC) Vốn điều lệ: 300 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 77.25
  • Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Thuận An(GTA) Vốn điều lệ: 104 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 59.69
  • Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình(HRC) Vốn điều lệ: 302.07 Vốn góp: 166.32 Tỉ lệ sở hữu: 55.06
  • Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG Quảng Trị(MDF) Vốn điều lệ: 551.14 Vốn góp: 467.62 Tỉ lệ sở hữu: 84.85
  • Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Cao Su Bình Long(MH3) Vốn điều lệ: 120 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 55.38
  • Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên(NTC) Vốn điều lệ: 240 Vốn góp: 49.01 Tỉ lệ sở hữu: 20.42
  • Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa(PHR) Vốn điều lệ: 1,354.99 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 66.62
  • CTCP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Cao Su(RBC) Vốn điều lệ: 100.3 Vốn góp: 69.33 Tỉ lệ sở hữu: 69.12
  • Công ty cổ phần Cao su Tân Biên(RTB) Vốn điều lệ: 879.45 Vốn góp: 865.91 Tỉ lệ sở hữu: 98.46
  • Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh(TRC) Vốn điều lệ: 300 Vốn góp: 180 Tỉ lệ sở hữu: 60
  • CTCP Phát triển đô thị và Khu công nghiệp Cao su Việt Nam(VRG) Vốn điều lệ: 258.95 Vốn góp: 38.97 Tỉ lệ sở hữu: 15.05
  • Công ty liên kết(20)
  • Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Cao su Chư Păh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 34.32
  • CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 28
  • CTCP Kinh doanh BOT DT 741 Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 38.6
  • CTCP gỗ MDF VRG Dongwha Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 49
  • Công ty TNHH Đô thị và Công nghiệp Nam Tân Uyên Vốn điều lệ: 400 Vốn góp: 33.84 Tỉ lệ sở hữu: 8.46
  • Công ty cổ phần Chỉ sợi cao su VRG SA DO Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 49.06
  • Công ty TNHH Nghiên cứu Khoa học & SXTN Cao su Visorutex Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 27.78
  • CTCP Đầu tư và Phát triển VRG Long Thành Vốn điều lệ: 100 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 31
  • CTCP Xây dựng và Tư vấn đầu tư Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 47.88
  • CTCP Du lịch Cao su Hàm Rồng Vốn điều lệ: 66 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 34
  • CTCP Đầu tư xây dựng Cơ sở hạ tầng Bình Phước Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 29.17
  • Công ty Cổ phần Lộc Thịnh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 32.59
  • Công ty TNHH Phú Việt Tín Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 25
  • CTCP Cao su TP Hồ Chí Minh Vốn điều lệ: 200 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 27.14
  • CTCP Phát triển Nông nghiệp Việt Mỹ - Hà Tĩnh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 36
  • Công ty Cổ phần Thống Nhất(BAX) Vốn điều lệ: 82 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 36.07
  • Công ty Cổ phần Cao su Bến Thành(BRC) Vốn điều lệ: 123.75 Vốn góp: 60.46 Tỉ lệ sở hữu: 48.86
  • Công ty Cổ phần Xây dựng Cao su Đồng Nai(CDR) Vốn điều lệ: 21.33 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 35.88
  • Công ty cổ phần Khu công nghiệp Hố Nai(HIZ) Vốn điều lệ: 75 Vốn góp: 26.88 Tỉ lệ sở hữu: 35.84
  • Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG(SIP) Vốn điều lệ: 944.92 Vốn góp: 16.11 Tỉ lệ sở hữu: 1.77
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Phiên
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng mua/bán ròng
KLGD:
GTGD:


  • Giá KLGD
  • Giá EPS