Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (SGB - UPCoM)

13.3 0.1 (0.75%) Cập nhật: 11:17 08/05/2024
Sàn: UPCoM
  • Mở cửa/Tham chiếu13.5 / 13.4
  • Sàn - Trần11.4 - 15.4
  • Thấp - Cao 1D13.3 - 13.5
  • Thấp - Cao 52T12 - 22.6
  • KLGD1,455
  • GTGD0.02
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu14.94%
  • Nhóm ngành Ngân hàng
  • Vốn hóa4,506.04 Tỷ
  • CP Lưu hành338,800,000
  • P/E19.54
  • EPS680.77
  • P/B1.22
  • PS3.58
  • BVPS10.93
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 1/2024 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Triệu đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng
Lịch sử hình thành
  • Là ngân hàng TMCP Việt Nam đầu tiên được thành lập trong hệ thống Ngân hàng cổ phần tại Việt Nam hiện nay, ra đời ngày 16 tháng 10 năm 1987,  trước khi có Luật Công Ty và Pháp lệnh Ngân Hàng với vốn điều lệ ban đầu là 650 triệu đồng và thời gian họat động là 50 năm .
    Sau hơn 22 năm thành lập, Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương đã tăng vốn điều lệ từ 650 triệu đồng lên  1.500 tỷ đồng theo tiến độ:
  • Vốn điều lệ ban đầu là 650 triệu đồng gồm 13.000 cổ phần bằng nhau  với mệnh giá là 50.000 đồng/cổ phần.
  • Tính đến 31/12/2009, Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương có quan hệ đại lý với 649 ngân hàng và chi nhánh tại 75 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới. Hiện nay Saigonbank là đại lý thanh toán thẻ Visa, Master Card, JCB, CUP… và là đại lý chuyển tiền kiều hối Moneygram.
Lĩnh vực kinh doanh
  • Cho vay
  • Huy động vốn
  • Thanh toán quốc tế
  • Kiều hối- Moneygram
  • Các dịch vụ khác
SAIGONBANK không ngừng nỗ lực tăng cường năng lực tài chính cho Ngân hàng. Trên cơ sở đó tiếp tục đầu tư đổi mới công nghệ hiện đại và mở rộng mạng lưới hoạt động của ngân hàng tại các Tỉnh, Thành phố lớn trên cả nước. Đến tháng 06/2020, mạng lưới hoạt động của SAIGONBANK bao gồm Hội sở, 33 chi nhánh, 55 phòng giao dịch, 01 trung tâm kinh doanh thẻ và 01 công ty con. Các chi nhánh tập trung tại các thành phố lớn của khu vực Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam và Tây Nguyên, SAIGONBANK đang tiếp tục mở rộng mạng lưới các chi nhánh đến các tỉnh thành trên cơ sở tăng vốn điều lệ. Ngân hàng nhắm đến mục tiêu tăng khả năng tiếp cận của khách hàng với ngân hàng và cạnh tranh với các ngân hàng khác nhằm khẳng định tên tuổi SAIGONBANK trong sự lựa chọn của mỗi khách hàng
Lịch sử hình thành
  • Là ngân hàng TMCP Việt Nam đầu tiên được thành lập trong hệ thống Ngân hàng cổ phần tại Việt Nam hiện nay, ra đời ngày 16 tháng 10 năm 1987,  trước khi có Luật Công Ty và Pháp lệnh Ngân Hàng với vốn điều lệ ban đầu là 650 triệu đồng và thời gian họat động là 50 năm .
    Sau hơn 22 năm thành lập, Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương đã tăng vốn điều lệ từ 650 triệu đồng lên  1.500 tỷ đồng theo tiến độ:
  • Vốn điều lệ ban đầu là 650 triệu đồng gồm 13.000 cổ phần bằng nhau  với mệnh giá là 50.000 đồng/cổ phần.
  • Tính đến 31/12/2009, Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương có quan hệ đại lý với 649 ngân hàng và chi nhánh tại 75 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới. Hiện nay Saigonbank là đại lý thanh toán thẻ Visa, Master Card, JCB, CUP… và là đại lý chuyển tiền kiều hối Moneygram.
Lĩnh vực kinh doanh
  • Cho vay
  • Huy động vốn
  • Thanh toán quốc tế
  • Kiều hối- Moneygram
  • Các dịch vụ khác
  • Trụ sở: 2C Phó Đức Chính - Q.1 - Tp.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3914 3183
  • Email: webadmin@saigonbank.com.vn
  • Website: https://www.saigonbank.com.vn
  • Tổng nhân sự: 1,395
  • Mã số kinh doanh: 0300610408
  • Đại diện pháp luật: Vũ Quang Lãm
  • Đại diện công bố thông tin: Võ Thị Nguyệt Minh
  • Niêm yết lần đầu: 15/10/2020
  • KLCP Niêm yết: 308,000,000
  • KLCP Lưu hành: 338,800,000

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
SGB đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
SGB đang sở hữu
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(0)
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(0)
Loại GD Tổ chức/Người GD Ngày đăng ký KL đăng ký Ngày GD KLGD
  • Giá KLGD
  • Giá EPS