Công ty Cổ phần Sông Đà 19 (SJM - UPCoM)

6.4 0.4 (5.88%) Cập nhật: 11:24 25/11/2024
Sàn: UPCoM
  • Mở cửa/Tham chiếu6.4 / 6.8
  • Sàn - Trần5.8 - 7.8
  • Thấp - Cao 1D6.4 - 6.4
  • Thấp - Cao 52T4.7 - 12.7
  • KLGD6,300
  • GTGD0.04
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0.62%
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa32 Tỷ
  • CP Lưu hành5,000,000
  • P/E69.33
  • EPS92.32
  • P/B2.6
  • PS54.5
  • BVPS2.46
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 1/2022 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng
Lịch sử hình thành
  • Tiền thân là Xí nghiệp xây dựng trang trí nội thất được thành lập từ khi giải phóng năm 1975 thuộc  liên hiệp xây dựng số 2 sau này đổi tên thành Công ty xi măng vật liệu xây dựng và xây lắp Đà Nẵng
  • Ngày 26 tháng 6 năm 1997 Bộ xây dựng có quyết định số 387/QĐ về việc thành lập Công ty xây dựng trang trí nội thất Sông Đà 19 thuộc Tổng công ty Sông Đà trên cơ sở Xí nghiệp xây dựng trang trí nội thất thuộc Công ty xi măng vật liệu xây dựng và xây lắp Đà Nẵng.
  • Ngày 18 tháng 6 năm 2003 Bộ xây dựng có quyết định số 869/QĐ/BTX của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc chuyển Công ty thành Công ty cổ phần Sông Đà 19 và hoạt động theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 3203000128 do sở kế hoạch đầu tư TP Đà Nẵng cấp ngày 15 tháng 7 năm 2003. Từ đây Công ty Cổ phần Sông Đà 19 chính thức hoạt động với số vốn điều lệ ban đầu là 3.000.000.000, đồng (Ba tỷ đồng)
  • Tháng 12 năm 2007 Công ty được Trung tâm giao dịch Chứng khoán Hà Nội chấp thuận nguyên tắc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Ngày 09 tháng 01 năm 2008 đã được chấp thuận chính thức với mã cổ phiếu là SJM theo quyết định số 03/GCN-TTGDHN.
  • Tháng 5 năm 2009 Công ty chuyển trụ sở chính từ 12 Hồ Xuân Hương, Quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng đến Tầng 1, ĐN3, Nhà CT9, KĐT mới Mỹ Đình, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
  • Ngày 15 tháng 1 năm 2011 Công ty được ủy ban chứng khoán nhà nước cấp giấy chứng nhận chào bán cổ phiếu ra công chúng với số lượng cổ phiếu phát hành thêm là 3.500.000 cổ phiếu. Ngày 15 tháng 6 năm 2011 Công ty được trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần thứ nhất số 02/2008/GCNCP-VSD-1. Chứng nhận tổng số chứng khoán đã đăng ký của Công ty là 5.000.000 cổ phiếu với tổng giá trị chứng khoán đăng ký là 50.000.000.000 đồng.
  • Ngày 26/03/2014 sở giao dịch chứng khoán HN quyết định hủy niêm yết cổ phiếu của Công ty từ ngày 25/04/2014.
  • Ngày 20/05/2014 Sở giao dịch chứng khoán HN quyết định chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu của Công ty trên sàn UPCOM.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, đường dây và trạm biến áp, sân bay bến cảng.
  • Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng.
  • Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng, kinh doanh nhà, khách sạn.
  • Đầu tư xây dựng và kinh doanh điện.
  • Xuất nhập khẩu vật tư và thiết bị điện.
  • Khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản.
  • Kinh doanh bất động sản.
  • Phá dỡ, san lấp và chuẩn bị mặt bằng công trình xây dựng
  • Dịch vụ nổ mìn
  • ...
Tính đến nay, Công ty đã có bề dày truyền thống hơn 30 năm hoạt động trong lĩnh vực xây lắp và xây dựng dân dụng. Công ty không ngừng phát huy mọi mặt về qui mô tổ chức, năng lực, nghành nghề cũng như phạm vi hoạt động. Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây lắp, xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thong, thuỷ lợi, thuỷ điện, đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng, khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản. Địa bàn hoạt động của Công ty nằm rải rác trên khắp tỉnh miền Trung.
Lịch sử hình thành
  • Tiền thân là Xí nghiệp xây dựng trang trí nội thất được thành lập từ khi giải phóng năm 1975 thuộc  liên hiệp xây dựng số 2 sau này đổi tên thành Công ty xi măng vật liệu xây dựng và xây lắp Đà Nẵng
  • Ngày 26 tháng 6 năm 1997 Bộ xây dựng có quyết định số 387/QĐ về việc thành lập Công ty xây dựng trang trí nội thất Sông Đà 19 thuộc Tổng công ty Sông Đà trên cơ sở Xí nghiệp xây dựng trang trí nội thất thuộc Công ty xi măng vật liệu xây dựng và xây lắp Đà Nẵng.
  • Ngày 18 tháng 6 năm 2003 Bộ xây dựng có quyết định số 869/QĐ/BTX của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc chuyển Công ty thành Công ty cổ phần Sông Đà 19 và hoạt động theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 3203000128 do sở kế hoạch đầu tư TP Đà Nẵng cấp ngày 15 tháng 7 năm 2003. Từ đây Công ty Cổ phần Sông Đà 19 chính thức hoạt động với số vốn điều lệ ban đầu là 3.000.000.000, đồng (Ba tỷ đồng)
  • Tháng 12 năm 2007 Công ty được Trung tâm giao dịch Chứng khoán Hà Nội chấp thuận nguyên tắc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Ngày 09 tháng 01 năm 2008 đã được chấp thuận chính thức với mã cổ phiếu là SJM theo quyết định số 03/GCN-TTGDHN.
  • Tháng 5 năm 2009 Công ty chuyển trụ sở chính từ 12 Hồ Xuân Hương, Quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng đến Tầng 1, ĐN3, Nhà CT9, KĐT mới Mỹ Đình, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
  • Ngày 15 tháng 1 năm 2011 Công ty được ủy ban chứng khoán nhà nước cấp giấy chứng nhận chào bán cổ phiếu ra công chúng với số lượng cổ phiếu phát hành thêm là 3.500.000 cổ phiếu. Ngày 15 tháng 6 năm 2011 Công ty được trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần thứ nhất số 02/2008/GCNCP-VSD-1. Chứng nhận tổng số chứng khoán đã đăng ký của Công ty là 5.000.000 cổ phiếu với tổng giá trị chứng khoán đăng ký là 50.000.000.000 đồng.
  • Ngày 26/03/2014 sở giao dịch chứng khoán HN quyết định hủy niêm yết cổ phiếu của Công ty từ ngày 25/04/2014.
  • Ngày 20/05/2014 Sở giao dịch chứng khoán HN quyết định chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu của Công ty trên sàn UPCOM.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, đường dây và trạm biến áp, sân bay bến cảng.
  • Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng.
  • Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng, kinh doanh nhà, khách sạn.
  • Đầu tư xây dựng và kinh doanh điện.
  • Xuất nhập khẩu vật tư và thiết bị điện.
  • Khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản.
  • Kinh doanh bất động sản.
  • Phá dỡ, san lấp và chuẩn bị mặt bằng công trình xây dựng
  • Dịch vụ nổ mìn
  • ...
  • Trụ sở: Tầng 3 - Số 8 - Ngõ 7 - Đường Chiến Thắng - P.Văn Quán - Q.Hà Đông - TP.Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 3787 6376
  • Email: tcktsd@gmail.com
  • Website: http://songda19.com.vn
  • Mã số kinh doanh: 0400450691
  • Đại diện pháp luật: Lý Nam Vinh
  • Đại diện công bố thông tin: Trần Trung Khìn
  • Niêm yết lần đầu: 29/05/2014
  • KLCP Niêm yết: 5,000,000
  • KLCP Lưu hành: 5,000,000

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

VỊ TRÍ KHÁC

  • Tên cổ đông
    Số lượng
    Tỉ lệ
  • 1,100,000
    22%
  • Công ty TNHH FINSTA
    755,800
    15.12%
  • Mai Quốc Bảo
    700,794
    14.02%
  • Nguyễn Thị Ngọc Tú
    575,900
    11.52%
  • Mai Quốc Bảo
    540,094
    10.8%
  • Nguyễn Ngọc Kiều Trang
    440,000
    8.8%
  • 256,500
    5.13%
  • Lưu Thị Mai
    242,700
    4.85%
  • Nguyễn Ngọc Hùng
    150,900
    3.02%
  • CTCP Đầu tư Hacotec Group
    124,000
    2.48%
  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
SJM đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
  • Công ty Cổ phần Cơ khí - lắp máy Sông Đà(MEC) 1,579,900 18.91 31/03/2022
  • Công ty Cổ phần May Thanh Trì(TTG) 400,000 20 16/10/2023
SJM đang sở hữu
  • Công ty Cổ phần Cơ khí - lắp máy Sông Đà(MEC) Số cổ phiếu: 1,579,900 Tỉ lệ sở hữu 18.91
  • Công ty Cổ phần May Thanh Trì(TTG) Số cổ phiếu: 400,000 Tỉ lệ sở hữu 20
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(2)
  • Công ty TNHH Thủy điện Đăk Lây 31.09 14.96
    40.44
  • CTCP Sông Đà miền Trung 19.25 6.73
    35
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(2)
  • Công ty TNHH Thủy điện Đăk Lây Vốn điều lệ: 31.09 Vốn góp: 14.96 Tỉ lệ sở hữu: 40.44
  • CTCP Sông Đà miền Trung Vốn điều lệ: 19.25 Vốn góp: 6.73 Tỉ lệ sở hữu: 35
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Phiên
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng mua/bán ròng
KLGD:
GTGD:


  • Giá KLGD
  • Giá EPS