Công ty Cổ phần Cơ khí - Lắp máy Sông Đà (MEC - UPCoM)

MEC
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành8,353,620
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Tiền thân là Công ty cơ khí lắp máy Sông Đà được cổ phần hóa vào năm 2005. Hoạt động kinh doanh của công ty bao gồm Sản xuất công nghiệp và chế tạo thiết bị (51% doanh thu), xây lắp và lắp đặt thiết bị (47% doanh thu) và kinh doanh về xuất nhập khẩu các loại vật tư, thiết bị hàng hóa chuyên ngành (2% doanh thu). Hiện nay, thị phần của Công ty chiếm khoảng 20% thị trường trong nước về sản phẩm cơ khí lắp máy các công trình thủy điện.Trong hoạt động quản lý, Công ty đang áp dụng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 do tổ chức BVQI cấp ngày 10/10/2004. Việc áp dụng quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế đã mang lại nhiều lợi ích cho Công ty, giúp hoạt động kinh doanh của Công ty ngày càng hiệu quả.
Nhóm ngành: Hàng hóa chủ chốt

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ Phần Cơ khí Lắp máy Sông Đà được thành lập theo quyết định số 2125/QĐ-BXD ngày 15/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc chuyển công ty Cơ khí lắp máy Sông Đà thành công ty cổ phần.Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số 25.03.000087 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp ngày 23/01/2006; Đăng kí thay đổi lần 1 ngày 23/02/2006; lần 2 ngày 03/04/2006;lần 3 ngày 15/06/2006 và thay đổi lần 4 ngày 22/11/2006.
  • Ngày 14/12/2006 là ngày giao dịch đầu tiên của chứng khoán MEC niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.
  • Tháng 5/2008 Công ty CP Cơ khí lắp máy Sông Đà được đổi tên thành Công ty CP Someco Sông Đà.
  • Tháng 5/2015 Công ty CP Someco Sông Đà được đổi tên thành Công ty CP cơ khí - lắp máy Sông Đà.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Lắp đặt hệ thống điện;
  • Hoạt động về kiến trúc, tư vấn về công nghệ và kỹ thuật có liên quan:

Bao gồm:

+ Dịch vụ thiết kế kết cấu.

+ Thiết kế các hệ thống kỹ thuật liên quan đến công trình.

+ Dịch vụ tư vấn thiết kế khác;

  • Chế tạo, lắp đặt các thiết bị cho các công trình xây dựng;
  • Bảo dưỡng, sửa chữa xe có động cơ;
  • Đúc sắt thép, kim loại màu;
  • Xây dựng công trình kỹ thuật (công nghiệp đường dây và trạm biến thế đến 500KV);
  • Sản xuất, mua bán khí ôxy;
  • Vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ;
  • Mua bán vật liệu xây dựng, đồ ngũ kim, thiết bị cấp nước trong nhà, thiết bị nhiệt và phụ tùng thay thế;
  • Kiểm tra khuyết tật kim loại;
  • Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng, thiết bị nội thất;
  • Xuất nhập khẩu các sản phẩm Công ty kinh doanh;
  • Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar);
  • Đầu tư xây dựng các công trình thuỷ điện vừa và nhỏ và các loại hình sản xuất; kinh doanh điện khác;
  • Tư vấn, đầu tư, lập và thực hiện các dự án xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình dân dụng và công nghiệp; Khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản Nhà nước cấm);
  • Giám sát thi công xây dựng công trình thuỷ lợi và thuỷ điện (giám sát lắp đặt thiết bị, thiết bị công nghệ cơ khí công trình);
  • Nhận uỷ thác đầu tư của tổ chức và cá nhân;
  • Kinh doanh bất động sản; Kinh doanh dịch vụ bất động sản.
  • Thí nghiệm, hiệu chỉnh đưa vào vận hành, thí nghiệm, hiệu chỉnh định kỳ các hệ thống điện nhà máy, đường dây và trạm biến áp;
  • Lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh, nghiệm thu thiết bị, đường dây của hệ thống thông tin, hệ thống SCADA, hệ thống điều khiển phân tán (DCS) và các hệ thống khác trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin;
  • Vận hành, sửa chữa trong thiết bị hệ thống điện nhà máy, đường dây và trạm biến áp;
  • Thí nghiệm hiệu chỉnh, vân hành liên động, vận hành thử đồng bộ hệ thống máy móc thiết bị công nghệ;
  • Sản xuất công nghiệp và quản lý vận hành trong vác lĩnh vực: cơ khí, điện, điện tử, thông tin viễn thông và sản xuất năng lượng điện;
  • Tư vấn chuyên nghành kỹ thuật điện cho quản lý xây dựng nhà máy điện, hệ thống điện - điện tử và tự dộng hóa, bao gồm cả công tác đồng bộ thiết kế, đồng bộ thiết bị, lập sơ đồ khởi động vá thử đồng bộ thiết bị choc ác nhà máy điện, trạm biến áp các dây truyền công nghệ công nghiệp.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Khiếu Mạnh Tuấn
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1971
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1971
Lê Trọng Nghĩa
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1978
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1978
Vũ Anh Đoàn
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Việt Dũng
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Lê Văn Tám
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Lê Văn Tám
  • Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc
Phạm Văn Hiện
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1983
Kế toán trưởng
Năm sinh 1983
VỊ TRÍ KHÁC
Phạm Văn Hiện
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
  • Năm sinh 1983
Người được ủy quyền công bố thông tin
Năm sinh 1983
So sánh các chỉ tiêu tài chính MEC với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q-1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2021 (đã kiểm toán) CN/2021
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2021 (đã soát xét) Q2/2021
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2020 (đã kiểm toán) CN/2020
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 (đã kiểm toán) CN/2020
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2020 (đã soát xét) Q2/2020
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Báo cáo thường niên năm 2015 CN/2015
Báo cáo thường niên năm 2014 CN/2014
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 25-06-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 22-04-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 26-06-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 22-04-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 29-06-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 30-06-2022
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 29-04-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 29-06-2021
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 11-05-2021
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 05-04-2021
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 31-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 04-01-2019
Báo cáo tình hình quản trị công ty 12-07-2019
Báo cáo tình hình quản trị công ty 08-01-2018
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2017
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-02-2017
Báo cáo tình hình quản trị công ty 26-07-2016
Báo cáo tình hình quản trị công ty 21-07-2015
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-01-2015
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
3,855,600 46.15%
1,579,900 18.91%
1,000,000 11.97%
436,100 5.22%
Phạm Thị Nga
400,000 4.79%
Yu Jen Chieh
399,500 4.78%
127,943 1.53%
54,281 0.65%
13,529 0.16%
7,053 0.08%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (4)
Công ty TNHH MTV TV TK Someco 5 5 100
Công ty TNHH MTV TV TK Someco
  • Vốn điều lệ: 5
  • Vốn góp: 5
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH MTV Kỹ thuật Công nghệ Someco 5 5 100
Công ty TNHH MTV Kỹ thuật Công nghệ Someco
  • Vốn điều lệ: 5
  • Vốn góp: 5
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CTCP Someco Hà Giang N/A N/A 89.96
CTCP Someco Hà Giang
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 89.96
CTCP Năng lượng Someco 1 N/A N/A 67
CTCP Năng lượng Someco 1
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 67
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)