Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VBB - UPCoM)

VBB
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Ngân hàng
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành1,076,897,384
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Ngân hàng có quy mô không lớn, vốn chủ sở hữu của Vietbank nằm trong nhóm có năng lực tài chính thấp, tuy nhiên về cấn đối nguồn, Vietbank thuộc nhóm ngân hàng có tỷ lệ đòn bẩy thấp, thiên về sử dụng vốn tự có hơn vay nợ. Vietbank luôn đáp ứng tốt chỉ tiêu an toán về thanh khoản của NHNN. Bên cạnh đó, Vietbank có sự tăng trưởng tích cực khi xếp ở nhóm giữa trong số các ngân hàng thương mại về các chỉ số ROA, ROE, NIM.
Nhóm ngành: Ngân hàng
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Theo Quyết định số 2391/QĐ-NHNN ngày 14/12/2006, Quyết định số 2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006, Vietbank được thực hiện một số nghiệp vụ huy động vốn, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán.
  • Ngày 02/02/2007, Vietbank chính thức được thành lập trụ sở tại số 35 Trần Hưng Đạo, thành phố Sóc Trăng, tinh Sóc Trăng, đồng thời khai trương hoạt động chi nhánh Sóc Trăng - chi nhánh đầu tiên cùa Vietbank.
  • Ngày 28/10/2008, Thống đốc NHNN đã có Quyết định số 2441/QĐ-NHNN chấp thuận đề nghị mở rộng nghiệp vụ và địa bàn hoạt động của Vietbank, theo đó Vietbank được mở rộng các nghiệp vụ như bảo lãnh, cho thuê tài chính, dịch vụ ngân quỹ, góp vốn, mua cổ phần....
  • Sau hơn 12 năm kể từ khi thành lập và đi vào hoạt động, Vletbank đã có những bước phát triển hiệu quả và bền vững với tổng tài sản năm 2018 gấp hơn 57 lần năm 2007 và qui mô hoạt động gồm 112 điểm giao dịch rộng khắp các vùng kinh tế trọng điềm cùa cả nước.
  • Như vậy, tính đến 30/06/2019, Vietbank đang hoạt động với 01 trụ sở chính, 19 Chi nhánh, 93 Phòng Giao dịch, tại 15 tỉnh/ thành phố, bao gồm các địa bàn: Sóc Trăng, Hà Nội, Hải Phòng, Nghệ An, Đà Nắng, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Tp. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, cần Thơ, Đắk Lắk, Bình Dương, Đồng Nai và Vĩnh Phúc.
Ngành nghề kinh doanh: 
  • Hoạt động huy động vốn
  • Hoạt động tín dụng
  • Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
  • Các hoạt động khác: Góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp khác theo quy định của pháp luật; Tham gia thị trường tiền tệ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước; Trực tiếp kinh doanh hoặc thành lập công ty trực thuộc có tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập bằng vốn tự có để kinh doanh ngoại hối và vàng trên thị trường trong nước và thị trường quốc tế khi được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận;...
  • Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác: Mua, bán trái phiếu và giấy tờ có giá khác; Tham gia gia dịch trái phiếu và các giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ;...
  • Ủy thác, nhận ùy thác, đại lý trong các lĩnh vực có liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước.
  • Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trẽn thị trường quốc tế trong phạm vi do Ngân hàng Nhà nước quy định.
  • Cung ứng dịch vụ ngoại hối
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Dương Nhất Nguyên
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1983
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1983
Nguyễn Hữu Trung
  • Phó Chủ tịch HĐQT
  • Thành viên HĐQT độc lập
Phó Chủ tịch HĐQT
Thành viên HĐQT độc lập
Quách Tố Dung
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1957
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1957
Lê Thị Xuân Lan
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1961
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1961
Lương Thị Hương Giang
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Lê Thị Tuyết Chinh
  • Phụ trách quản trị
  • Thư ký HĐQT
Phụ trách quản trị
Thư ký HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1976
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1976
Phạm Danh
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1980
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1980
Nguyễn Tiến Sỹ
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Nguyễn Thị Thúy Minh
  • Kế toán trưởng
Kế toán trưởng
VỊ TRÍ KHÁC
Trần Tuấn Anh
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
  • Năm sinh 1976
Người được ủy quyền công bố thông tin
Năm sinh 1976
Ngô Trần Đoan Trinh
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
  • Năm sinh 1970
Người được ủy quyền công bố thông tin
Năm sinh 1970
Nguyễn Tiến Sỹ
  • Công bố thông tin
Công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính VBB với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q-1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2024 Q3/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Bản điều lệ CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Bản cáo bạch năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Bản cáo bạch năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Bản cáo bạch năm 2018 CN/2018
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 20-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 14-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 06-11-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường 23-10-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-09-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 10-09-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 07-08-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 01-08-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 16-07-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 10-07-2025
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 25-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2022
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
Công ty TNHH Vũ Quang Dung
41,164,313 3.82%
Công ty TNHH Sỹ Phát
39,511,442 3.67%
35,034,073 3.25%
31,554,140 2.93%
31,254,239 2.9%
14,473,440 1.34%
11,678,388 1.08%
9,832,500 0.91%
172,509 0.02%
106,682 0.01%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (1)
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản-Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBankAMC) 5 5 100
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản-Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBankAMC)
  • Vốn điều lệ: 5
  • Vốn góp: 5
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)