Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO (VIE - UPCoM)

VIE
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Dịch vụ viễn thông
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành5,061,244
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO là một đơn vị thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) được cổ phần hóa vào năm 2006. VITECO có đội ngũ cán bộ kỹ thuật chuyên sâu và được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến để có thể đảm đương nhiệm vụ hỗ trợ kỹ thuật cho mạng lưới Bưu chính - Viễn thông tỉnh, thành phố. Đối với mảng này, VITECO là đơn vị có uy tín và truyền thống nhiều năm trong nhiệm vụ hỗ trợ mạng lưới thông tin cho các Viễn thông tỉnh, thành phố
Nhóm ngành: Dịch vụ viễn thông

Lịch sử hình thành

  • Công ty cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO - tiền thân là Công ty Thiết bị Điện thoại VITECO được thành lập ngày 15/05/1991 - được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phần theo quyết định số 56/2004/QĐ-BBCVT ngày 25/11/2004 của Bộ Bưu chính Viễn thông.
  • Công ty được chấp thuận niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội theo quyết định số 142/QĐ-SGDHN ngày 31/3/2011 với mã chứng khoán VIE. Ngày chính thức giao dịch của cổ phiếu là 06/5/2011.

Ngành nghề kinh doanh chính

  • Sản xuất, lắp ráp các thiết bị bưu chính viễn thông, điện, điện tử, tin học, các động cơ nổ và thiết bị điện lạnh;
  • Lắp ráp, xây lắp, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, trợ giúp vận hành và khai thác các công trình, thiết bị viễn thông, điện, điện tử, tin học, các động cơ nổ và thiết bị lạnh;
  • Xây lắp các công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, điện tử, tin học, các động cơ nổ và thiết bị lạnh;
  • Tư vấn, thiết kế công trình thông tin liên lạc;
  • Tư vấn, thiết kế vô tuyến điện và thông tin đối với công trình thông tin liên lạc bưu chính viễn thông;
  • Tư vấn, thiết kế thông tin liên lạc và vô tuyến điện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp;
  • Tư vấn, chuyển giao công nghệ chuyên ngành viễn thông, điện, điện tử, tin học, điện lạnh;
  • Sản xuất, mua bán các loại thẻ thông minh và các sản phẩm có ứng dụng thẻ;
  • Đào tạo và dạy nghề trong lĩnh vực viễn thông, tin học;
  • Kinh doanh các dịch vụ bưu chính viễn thông;
  • Cho thuê các loại máy móc, thiết bị Công ty kinh doanh;
  • Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh
  • Buôn bán thiết bị viễn thông, tin học, hàng điện tử, điện lạnh, dân dụng
  • Dịch vụ vận tải hàng hóa
  • Giám sát thi công xây dựng: Lắp đặt thiết bị, công nghệ mạng thông tin, bưu chính viễn thông;
  • Bốc xếp hàng hóa;
  • Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Không bao gồm kinh doanh bất động sản
  •  Cho thuê xe có động cơ: xe ôtô, xe có động cơ khác;
  • Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Đỗ Nam Anh
  • Chủ tịch HĐQT
  • Thành viên HĐQT
Chủ tịch HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Thị Hồng Thái
  • Thành viên HĐQT
  • Phụ trách quản trị
Thành viên HĐQT
Phụ trách quản trị
Nguyễn Văn Đồng
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Ngô Quang Vinh
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1977
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1977
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Ngô Quang Vinh
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1977
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1977
Nguyễn Hữu Cư
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1962
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1962
Phạm Quốc Sỹ
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1974
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1974
Phạm Văn Tuấn
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1957
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1957
Hoàng Ngọc Hùng
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1990
Kế toán trưởng
Năm sinh 1990
So sánh các chỉ tiêu tài chính VIE với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính năm 2022 (đã kiểm toán) CN/2022
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2022 Q2/2022
Báo cáo tài chính quý 1 năm 2022 Q1/2022
Báo cáo tài chính năm 2021 (đã kiểm toán) CN/2021
Báo cáo tài chính quý 4 năm 2021 Q4/2021
Báo cáo tài chính quý 3 năm 2021 Q3/2021
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2021 Q2/2021
Báo cáo tài chính quý 2 năm 2021 (đã soát xét) Q2/2021
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Báo cáo thường niên năm 2015 CN/2015
Báo cáo thường niên năm 2014 CN/2014
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 13-11-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 21-10-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-10-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 14-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 19-03-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 01-11-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 22-08-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 13-05-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 20-03-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-06-2023
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 26-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 27-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 01-02-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 23-07-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 14-02-2019
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
CTCP Phát triển Dịch vụ Viễn thông ITC
1,500,000 29.64%
950,000 18.77%
752,900 14.88%
633,365 12.51%
Đinh Thị Hương Loan
435,100 8.6%
300,000 5.93%
Đỗ Mạnh Tuấn
156,500 3.09%
59,900 1.18%
1,400 0.03%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)