| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần được thành lập sớm nhất tại Việt Nam, VPBank đã có lịch sử phát triển bền vững trong 30 năm. VPBank hiện đang là một trong những ngân hàng thương mại hàng đầu tại Việt Nam xét về sự hiệu quả và lợi nhuận kinh doanh. Ngân hàng có sự hoạt động mạnh mẽ trong các phân khúc bán lẻ và SME. Đồng thời, VPBank cũng là ngân hàng tiên phong về chuyển đổi số nhằm mang lại cho khách hàng những sản phẩm, dịch vụ tài chính tốt nhất và nhanh nhất.
Trong những năm trở lại đây, VPBank liên tiếp được vinh danh tại các giải thưởng được trao bởi các tổ chức quốc tế uy tín. Hai năm liên tiếp (2021 và 2022) VPBank được Tạp chí Asia Risk vinh danh là “Ngân hàng xuất sắc của năm - Vietnam House of The Year 2022” trong lĩnh vực Quản trị rủi ro. Đồng thời, VPBank hiện là “Ngân hàng dẫn đầu về Tài chính Khí hậu khu vực Đông Á và Thái Bình Dương năm 2022” được vinh danh bởi Tổ chức Tài chính quốc tế - IFC và là "Best Mobile Banking Application in Viet Nam - Ứng dụng ngân hàng điện tử tốt nhất Việt Nam" theo The Asian Banker.
Đến ngày 31/21/2022, tổng tài sản của VPBank đạt xấp xỉ 27 tỷ USD. Ngân hàng có 251 chi nhánh trên khắp cả nước. Là một trong những ngân hàng có nền tảng vốn vững chắc nhất tại Việt Nam, với hệ số CAR xấp xỉ 15%, VPBank không chỉ vượt xa các quy định an toàn vốn mà còn tăng cường sức mạnh đáng kể cho bảng cân đối tài chính, tạo dư địa tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.
VPBank xác định mục tiêu chiến lược phát triển 5 năm lần thứ 3 (2022-2026) trở thành ngân hàng có vị trí vững chắc trong Top 3 ngân hàng lớn nhất Việt Nam và đạt quy mô thuộc Top 100 ngân hàng lớn nhất châu Á.
Quá trình phát triển
Năm 1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần các Doanh nghiệp Ngoài quốc doanh Việt Nam (VPBANK) được thành lập với thời gian hoạt động 99 năm và vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
Từ 1993 đến 2010: VPBank liên tục phát triển và mở rộng mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch.
Ngày 27/7/2010: VPBank đổi tên thành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng.
Ngày 30/12/2010: VPBank tăng vốn điều lệ lên 4.000 tỷ đồng.
Ngày 11/8/2012: Công bố chiến lược phát triển của VPBank giai đoạn 2012-2017.
Ngày 19/07/2017: VPBank được xác nhận là Công ty đại chúng.
Ngày 07/08/2017: VPBank chính thức giao dịch trên sàn HOSE.
Ngày 06/2/2020: VPBank trở thành ngân hàng tư nhân Việt Nam đầu tiên lọt vào Top 300 ngân hàng có giá trị thương hiệu nhất thế giới, theo Brand Finance.
Ngày 25/11/2021: VPBank lọt Top 250 ngân hàng giá trị nhất toàn cầu.
Ngày 19/1/2022: VPBank 5 năm liên tiếp nằm trong Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam.
Ngày 02/5/2022: VPBank và SMBC ký MoU về hợp tác kinh doanh trong chuyến thăm của Thủ tướng Nhật Bản đến Việt Nam.
Tháng 10/2022: VPBank lần thứ hai liên tiếp đạt danh hiệu “Ngân hàng xuất sắc của năm - Vietnam House of The Year 2022” trong lĩnh vực Quản trị rủi ro
Ngày 27/3/2023: VPBank đạt thỏa thuận bán 15% vốn điều lệ cho Ngân hàng SMBC của Nhật Bản
Ngày 15/8/2023: VPBank đứng vị trí 173 trong bảng xếp hạng 500 các thương hiệu ngân hàng có giá trị lớn nhất toàn cầu
Mạng lưới hoạt động
Tính đền đầu 2023, VPBank đã có tổng số 260 Chi nhánh và Phòng giao dịch trên toàn quốc:
Sản phẩm, dịch vụ chính
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Ngô Chí Dũng
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1968 |
| Bùi Hải Quân
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1968 |
| Lô Bằng Giang
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1972 |
| Nguyễn Đức Vinh
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1958 |
| Phạm Thị Nhung
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1980 |
| Takeshi Kimoto
| Thành viên HĐQT | |
| Daniel Ashton Carroll
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Dương Thị Thu Thủy
| Phó Tổng Giám đốc - GĐ Khối Khách hàng Doanh nghiệp lớn & Đầu tư | Năm sinh 1965 |
| Lưu Thị Thảo
| Phó TGĐ Thường trực kiêm Giám đốc điều hành cao cấp | Năm sinh 1974 |
| Phùng Duy Khương
| Phó Tổng Giám đốc thường trực phụ trách phía Nam - GĐ Khối Khách hàng Cá nhân | Năm sinh 1976 |
| Đinh Văn Nho
| Phó Tổng Giám đốc - GĐ Khối Khách hàng Doanh nghiệp | Năm sinh 1977 |
| Nguyễn Thanh Bình
| Phó Tổng Giám đốc - GĐ Khối Tín dụng | Năm sinh 1966 |
| Võ Hằng Phương
| Giám đốc Khối Ngân hàng Giao dịch và Định chế Quốc tế | |
| Nguyễn Huy Phách
| Giám đốc Khối Khách hàng DN Vừa và Nhỏ | |
| Johnson Wei Li Poh
| GĐ Khối Quản trị & Phân tích dữ liệu | |
| Nguyễn Đức Vinh
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1958 |
| Kamijo Hiroki
| Phó Tổng GĐ | |
| Dmytro Kolechko
| Giám đốc Khối Quản lý rủi ro | |
| Trần Thị Diệp Anh
| Giám đốc Khối Quản trị Nguồn nhân lực | |
| Lê Hoàng Khánh An
| Giám đốc khối Tài chính | |
| Nguyễn Thị Minh Nguyệt
| Giám đốc Khối Vận hành | |
| Nguyễn Thùy Dương
| Giám đốc Trung tâm Truyền thông và Tiếp thị | |
| Wong Kok Seng Augustine
| Giám đốc Khối Công nghệ Thông tin | |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Nguyễn Đức Vinh
| Công bố thông tin | Năm sinh 1958 |
| Lê Kim Lan
| Thư ký công ty | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản điều lệ | CN/2025 | |
| Bản điều lệ | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Bản cáo bạch năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 16-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 10-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 05-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 05-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 06-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 01-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 26-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 24-09-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 26-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 29-10-2025 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 02-08-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-01-2021 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Sumitomo Mitsui Banking Corporation | 1,190,499,968 | 15.01% |
| CTCP Diera Corp | 348,748,864 | 4.4% |
| 328,553,899 | 4.14% | |
| Trần Ngọc Lan | 309,825,922 | 3.91% |
| Trần Ngọc Trung | 305,089,402 | 3.85% |
| 286,603,963 | 3.61% | |
| 282,127,582 | 3.56% | |
| Lê Việt Anh | 280,269,627 | 3.53% |
| Composite Capital Master Fund LP | 216,604,944 | 2.73% |
| Lê Minh Anh | 214,701,370 | 2.71% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (2) | ||||
| Công ty TNHH Quản lý Tài sản Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank AMC) | N/A | 115 | 100 | |
Công ty TNHH Quản lý Tài sản Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank AMC)
| ||||
| Công ty Tài chính TNHH MTV Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | N/A | 7.24 | 100 | |
Công ty Tài chính TNHH MTV Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (0) | ||||