| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Quá trình phát triển
Ngày 10/7/1990: Công ty cổ phần Tập đoàn GELEX tiền thân là Tổng Công ty Thiết bị kỹ thuật điện Việt Nam thành lập
Năm 2006: Thay đổi mô hình, Hoạt động theo mô hình Công ty mẹ – con
Năm 2010: Cổ phần hoá, đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam.
Năm 2015: Thay đổi cơ cấu sở hữu, Nhà nước thoái hoàn toàn vốn đầu tư tại GELEX
Tháng 10/2015: cổ phiếu GELEX được giao dịch trên sàn UPCOM, mã chứng khoán GEX.
Năm 2016: GELEX chuyển sang hoạt động theo mô hình Holding.
Năm 2017: Mở rộng hoạt động sang lĩnh vực Năng lượng - Logistic - Nước sạch
Ngày 18/01/2018: Chính thức niêm yết trên sàn HOSE, vốn điều lệ: 4.065,6 tỷ đồng. Hoạt động theo mô hình tập đoàn, tập trung 02 lĩnh vực: Sản xuất công nghiệp (thiết bị điện) và Hạ tầng (điện – nước – logistics – bất động sản)
Năm 2021: Nâng tỷ lệ sở hữu chi phối Viglacera lên 50,2%.
Năm 2022: Tăng cường sức mạnh nội lực, tập trung hoạt động quản trị rủi ro và tăng cường sức mạnh nội lực.
Tháng 03/2022: Sub-holding GELEX Điện lực giao dịch trên sàn UPCOM, mã chứng khoán GEE.
Lĩnh vực kinh doanh
Thiết bị điện
Là lĩnh vực kinh doanh truyền thống với hơn 30 năm kinh nghiệm, sở hữu các thương hiệu hàng đầu thị trường Việt Nam như CADIVI, THIBIDI, HEM, EMIC, CFT, MEE.
Sản phẩm của GELEX được sử dụng rộng rãi trong nhiều dự án điện quốc gia của EVN, các dự án nguồn phát điện và thị trường điện dân dụng trên khắp Việt Nam.
Vật liệu xây dựng
Sở hữu VIGLACERA là thương hiệu đi đầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng với các sản phẩm như kính xây dựng, gạch ốp lát, sứ vệ sinh, gạch ngói... nổi tiếng trong và ngoài nước.
Top 22 nhà sản xuất gạch ốp lát toàn cầu theo Ceramic World Review (2021) và Top 30 nhà sản xuất thiết bị vệ sinh lớn nhất thế giới.
Năng lượng và nước sạch
Năng lượng: đang vận hành các dự án năng lượng gồm thủy điện, điện mặt trời, điện mặt trời mái nhà, điện gió với tổng công suất ~260MW.
Nước sạch: đang vận hành nhà máy nước Sông Đà với công suất 300.000 m3/ngày đêm, đồng thời đang xây dựng giai đoạn 2 nâng tổng công suất nhà máy lên 600.000 m3/ngày đêm.
Khu công nghiệp và bất động sản
Kinh nghiệm trên 20 năm về phát triển khu công nghiệp với 12 KCN tổng diện tích ~4.000 ha cùng hệ sinh thái tiện ích Nhà ở xã hội, Nhà ở công nhân xung quanh KCN.
Các KCN đã và đang thu hút FDI từ các doanh nghiệp hàng đầu thế giới như: Samsung, Foxcon, Canon, Amkor, Hyosung, Anam Electronics, Kortek, Orion, Ottogi, …
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Nguyễn Trọng Hiền
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1976 |
| Lương Thanh Tùng
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1978 |
| Lê Bá Thọ
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1981 |
| Đậu Minh Lâm
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1978 |
| Nguyễn Thị Minh Giang
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Thị Ngọc Huyền
| Phụ trách quản trị | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Nguyễn Văn Tuấn
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1984 |
| Nguyễn Trọng Trung
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1982 |
| Nguyễn Hoàng Long
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1977 |
| Lê Tuấn Anh
| Phó Tổng GĐ | |
| Bùi Đăng Khoa
| Giám đốc Ban Tài chính Kế toán | Năm sinh 1984 |
| Hoàng Hưng
| Kế toán trưởng | Năm sinh 1983 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Lê Tuấn Anh
| Người được ủy quyền công bố thông tin | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản điều lệ | CN/2025 | |
| Bản điều lệ | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Bản cáo bạch năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Bản cáo bạch năm 2018 | CN/2018 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 14-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 10-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 14-10-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 21-08-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 04-08-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 31-07-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 21-07-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 21-07-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 17-07-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 03-07-2025 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 01-02-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2020 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-01-2019 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| 203,075,993 | 22.5% | |
| Nhóm quỹ ngoại Dragon Capital | 51,844,868 | 5.75% |
| MBCapital và MBGF và JAMBF | 43,431,068 | 4.81% |
| 39,467,998 | 4.37% | |
| MBCapital và MBGF | 35,809,788 | 3.97% |
| 31,345,724 | 3.47% | |
| KIM Vietnam Growth Equity Fund | 30,645,820 | 3.4% |
| 30,000,000 | 3.32% | |
| 23,738,378 | 2.63% | |
| Vietnam Enterprise Investments Limited | 19,582,385 | 2.17% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Công ty cổ phần Điện lực GELEX (GEE) | 277994720 | 75.95% | 17/12/2025 |
| Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai (PDN) | 2295000 | 4.13% | 24/06/2025 |
| Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam (EIB) | 186924316 | 10.04% | 19/09/2024 |
| Tổng công ty Thủy sản Việt Nam – CTCP (SEA) | 3021800 | 2.42% | 29/09/2025 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (4) | ||||
| CTCP Thiết bị điện GELEX | 2,219 | 2,218.96 | 100 | |
CTCP Thiết bị điện GELEX
| ||||
| CTCP Hạ tầng GELEX | 2,700 | 2,700 | 100 | |
CTCP Hạ tầng GELEX
| ||||
| Tổng Công ty Viglacera - CTCP (VGC) | 4,483.5 | N/A | 0 | |
Tổng Công ty Viglacera - CTCP (VGC)
| ||||
| Công ty cổ phần Điện lực GELEX (GEE) | 3,660 | 2,779.95 | 92.67 | |
Công ty cổ phần Điện lực GELEX (GEE)
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (4) | ||||
| Công ty TNHH S.A.S - CTAMAD | 465.98 | N/A | 35 | |
Công ty TNHH S.A.S - CTAMAD
| ||||
| CTCP Đầu tư Khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn | 827 | 210.6 | 25.47 | |
CTCP Đầu tư Khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn
| ||||
| Tổng Công ty Thiết bị Điện Đông Anh - Công ty Cổ phần (TBD) | 324.87 | 70.1 | 21.58 | |
Tổng Công ty Thiết bị Điện Đông Anh - Công ty Cổ phần (TBD)
| ||||
| Công ty TNHH TITAN Corporation | N/A | N/A | 0 | |
Công ty TNHH TITAN Corporation
| ||||