Công ty Cổ phần KASATI (KST - HNX)

12.5 1 (7.41%) Cập nhật: 16:00 12/12/2024
Sàn: HNX Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Mở cửa/Tham chiếu12.3 / 13.5
  • Sàn - Trần12.2 - 14.8
  • Thấp - Cao 1D12.3 - 12.5
  • Thấp - Cao 52T10.5 - 15.5
  • KLGD200
  • GTGD0
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0.38%
  • Nhóm ngành Dịch vụ viễn thông
  • Vốn hóa74.9 Tỷ
  • CP Lưu hành5,992,020
  • P/E9.85
  • EPS1,268.67
  • P/B1
  • PS0.22
  • BVPS12.45
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 3/2024 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Viễn thông Tin học Điện tử (KASATI) tiền thân là Xí nghiệp Sửa chữa Thiết bị Thông tin 2 thành lập vào năm 1976, đến ngày 08/10/1985 được đổi tên thành Xí nghiệp Khoa học Sản xuất Thiết bị Thông tin 2 trực thuộc Tổng Cục Bưu điện (nay là Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam) .
  • Ngày 07/06/2002, Tổng cục Bưu điện đã ra quyết định số 470/QĐ-TCBĐ về việc chuyển Xí nghiệp Khoa học Sản xuất Thiết bị Thông tin 2 thành Công ty cổ phần Viễn thông – Tin học – Điện tử.
  • Công ty đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần kể từ ngày 02/12/2002theo giấy phép kinh doanh số 4103001330 do Sở Kế hoạc h và Đầu tư TP Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 0 2/ 12/ 2002.
  • Ngày 29/12/2010 cổ phiếu Công ty Cổ phần Viễn thông Tin học Điện (KASATI) chính thức giao dịch trên sàn chứng khoán HNX theo giấy chứng nhận đăng ký niêm yết số 701/QĐ-SGDHN do Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội cấp ngày 30 tháng 09 năm 2010, với mã chứng khoán là KST.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (đánh giá sự cố, lập phương án xử lý);
  • Sản xuất, gia công và lắp đặt các sản phẩm cơ khí, trụ tháp ăng ten (không hoạt động tại trụ sở);
  • Môi giới thương mại;
  • Cho thuê kho bãi;
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ôtô, vận chuyển hành khách bằng ôtô theo hợp đồng;
  • Cung cấp dịch vụ truy cập Internet (ISP);
  • Cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông (OSP);
  • Hoạt động thiết kế chuyên dùng: Thiết kế hệ thống thông tin liên lạc công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp;
  • Hoạt động chuyên môn khoa học, công nghệ: Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin liên lạc;
  • Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan: Điện và điện tử; công nghiệp và hệ thống, kỹ thuật an toàn; Quảng cáo.
  • Hoạt động thiết kế chuyên dụng; trang trí nội thất, ngoại thất
  • Sản xuất, gia công và lắp đặt các sản phẩm cơ khí, trụ tháp ăng ten
  • Kinh doanh vật tư, thiết bị và sản phẩm ngành viễn thông, tin học và điện tử. Mua bán vật tư thiết bị điện, máy phát điện, hàng điện lạnh;
  • Sản xuất và lắp ráp các loại thiết bị viễn thông;
  • Xây dựng các công trình viễn thông, tin học và điện tử; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp;
  • Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện lạnh, điện công nghiệp và dân dụng;
  • Cho thuê thiết bị mạng - viễn thông - tin học - điện tử và điện lạnh;
  • Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
  • Môi giới thương mại;
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô, vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng;
  • Chuyển giao công nghệ ngành viễn thông, tin học và điện tử;
  • Mua bán xe gắn máy;
  • Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoài thành;
  • Mua bán máy móc - phụ tùng - các bộ phận phụ trợ của xe gắn máy;
  • Mua bán máy móc ngành xây dựng.
Trong cơ cấu tổ chức của VNPT tại mỗi tỉnh, thành phố đều có ít nhất một đơn vị có chức năng thi công, xây lắp công trình. Với điều kiện đó, thị phần xây lắp của KASATI trong Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam chỉ khoảng 2%.Do vẫn còn những yếu tố độc quyền Nhà nước trong lĩnh vực bưu chính viễn thông, xu hướng cạnh tranh của thị trường xây lắp bưu chính viễn thông trong 3 năm tới là cạnh tranh giữa các đơn vị xây lắp chuyên ngành trong nước. Các đối thủ cạnh tranh của KASATI bao gồm chủ yếu các công ty xây lắp chuyên ngành bưu chính viễn thông thuộc VNPT và một số ít các đơn vị khác ngoài Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Viễn thông Tin học Điện tử (KASATI) tiền thân là Xí nghiệp Sửa chữa Thiết bị Thông tin 2 thành lập vào năm 1976, đến ngày 08/10/1985 được đổi tên thành Xí nghiệp Khoa học Sản xuất Thiết bị Thông tin 2 trực thuộc Tổng Cục Bưu điện (nay là Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam) .
  • Ngày 07/06/2002, Tổng cục Bưu điện đã ra quyết định số 470/QĐ-TCBĐ về việc chuyển Xí nghiệp Khoa học Sản xuất Thiết bị Thông tin 2 thành Công ty cổ phần Viễn thông – Tin học – Điện tử.
  • Công ty đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần kể từ ngày 02/12/2002theo giấy phép kinh doanh số 4103001330 do Sở Kế hoạc h và Đầu tư TP Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 0 2/ 12/ 2002.
  • Ngày 29/12/2010 cổ phiếu Công ty Cổ phần Viễn thông Tin học Điện (KASATI) chính thức giao dịch trên sàn chứng khoán HNX theo giấy chứng nhận đăng ký niêm yết số 701/QĐ-SGDHN do Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội cấp ngày 30 tháng 09 năm 2010, với mã chứng khoán là KST.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (đánh giá sự cố, lập phương án xử lý);
  • Sản xuất, gia công và lắp đặt các sản phẩm cơ khí, trụ tháp ăng ten (không hoạt động tại trụ sở);
  • Môi giới thương mại;
  • Cho thuê kho bãi;
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ôtô, vận chuyển hành khách bằng ôtô theo hợp đồng;
  • Cung cấp dịch vụ truy cập Internet (ISP);
  • Cung cấp dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông (OSP);
  • Hoạt động thiết kế chuyên dùng: Thiết kế hệ thống thông tin liên lạc công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp;
  • Hoạt động chuyên môn khoa học, công nghệ: Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin liên lạc;
  • Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan: Điện và điện tử; công nghiệp và hệ thống, kỹ thuật an toàn; Quảng cáo.
  • Hoạt động thiết kế chuyên dụng; trang trí nội thất, ngoại thất
  • Sản xuất, gia công và lắp đặt các sản phẩm cơ khí, trụ tháp ăng ten
  • Kinh doanh vật tư, thiết bị và sản phẩm ngành viễn thông, tin học và điện tử. Mua bán vật tư thiết bị điện, máy phát điện, hàng điện lạnh;
  • Sản xuất và lắp ráp các loại thiết bị viễn thông;
  • Xây dựng các công trình viễn thông, tin học và điện tử; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp;
  • Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện lạnh, điện công nghiệp và dân dụng;
  • Cho thuê thiết bị mạng - viễn thông - tin học - điện tử và điện lạnh;
  • Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
  • Môi giới thương mại;
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô, vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng;
  • Chuyển giao công nghệ ngành viễn thông, tin học và điện tử;
  • Mua bán xe gắn máy;
  • Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoài thành;
  • Mua bán máy móc - phụ tùng - các bộ phận phụ trợ của xe gắn máy;
  • Mua bán máy móc ngành xây dựng.
  • Trụ sở: 270A Lý Thường Kiệt - P.14 - Q.10 - Tp.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3865 5343 - 3865 5344
  • Email: kasati@kasati.com.vn
  • Website: http://www.kasati.com.vn
  • Mã số kinh doanh: 0302826473
  • Đại diện pháp luật: Lê Phước Hiền
  • Đại diện công bố thông tin: Nguyễn Long
  • Niêm yết lần đầu: 29/12/2010
  • KLCP Niêm yết: 5,992,020
  • KLCP Lưu hành: 5,992,020

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
KST đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
KST đang sở hữu
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(1)
  • CTCP Kasaco 10 4.9
    49
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(1)
  • CTCP Kasaco Vốn điều lệ: 10 Vốn góp: 4.9 Tỉ lệ sở hữu: 49
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Phiên
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng mua/bán ròng
KLGD:
GTGD:


  • Giá KLGD
  • Giá EPS