Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh (MLG - OTC)

0 0 (0%) Cập nhật: 00:00 01/01/0001
Sàn: OTC
  • Mở cửa/Tham chiếu0 / 0
  • Sàn - Trần0 - 0
  • Thấp - Cao 1D0 - 0
  • Thấp - Cao 52T0 - 0
  • KLGD0
  • GTGD0
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0%
  • Nhóm ngành Vận tải
  • Vốn hóaN/A
  • CP Lưu hành0
  • P/ENaN
  • EPSNaN
  • P/BNaN
  • PSN/A
  • BVPSNaN
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý gần nhất ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng
  • Hồ Huy

    • Chủ tịch HĐQT
    • Tổng Giám đốc

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày GDKHQ Ngày ĐKCC Ngày Thực hiện Nội dung Thực hiện
  • Ngày Tiêu đề Nguồn

Thông tin tài chính

Kết quả kinh doanh > <
Kết quả kinh doanh < >
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng Xem đầy đủ
Cân đối kế toán
Cân đối kế toán
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng Xem đầy đủ
So sánh các chỉ tiêu tài chính MLG với toàn ngành
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng

Lịch sử hình thành:

  • Công ty TNHH Mai Linh – tiền thân của Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh (Mai Linh Group – MLG) thành lập ngày 12/07/1993
  • Năm 2002, chuyển thành Công ty cổ phần có vốn điều lệ là 68 tỷ đồng, tổng giá trị tài sản 200 tỷ đồng, trong đó gồm 2 nghìn xe các loại.
  • Năm 2006, đạt mức tăng trưởng vượt bậc, vốn điều lệ đã là 380 tỷ đồng, tổng giá trị tài sản là 1 nghìn tỷ đồng, trong đó gồm 4 nghìn xe taxi các loại, 250 xe tốc hành 16 chỗ ngồi, 250 xe cho thuê
  • Năm 2007, công ty đổi tên thành Công ty Cổ phần tập đoàn Mai Linh.

Lĩnh vực hoạt động:

  • Vận tải
  • Du lịch
  • Đào tạo
  • Tài chính
  • Xây dựng
  • Thương Mại
  • Tư vấn & quản lý
  • CNTT & truyền thông
là doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng đầu ở Việt Nam, có số lượng xe kinh doanh vận tải lớn nhất Việt Nam

Lịch sử hình thành:

  • Công ty TNHH Mai Linh – tiền thân của Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh (Mai Linh Group – MLG) thành lập ngày 12/07/1993
  • Năm 2002, chuyển thành Công ty cổ phần có vốn điều lệ là 68 tỷ đồng, tổng giá trị tài sản 200 tỷ đồng, trong đó gồm 2 nghìn xe các loại.
  • Năm 2006, đạt mức tăng trưởng vượt bậc, vốn điều lệ đã là 380 tỷ đồng, tổng giá trị tài sản là 1 nghìn tỷ đồng, trong đó gồm 4 nghìn xe taxi các loại, 250 xe tốc hành 16 chỗ ngồi, 250 xe cho thuê
  • Năm 2007, công ty đổi tên thành Công ty Cổ phần tập đoàn Mai Linh.

Lĩnh vực hoạt động:

  • Vận tải
  • Du lịch
  • Đào tạo
  • Tài chính
  • Xây dựng
  • Thương Mại
  • Tư vấn & quản lý
  • CNTT & truyền thông
  • Trụ sở: 64-68 Hai Bà Trưng - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3829 8888
  • Email: ml@mailinh.vn
  • Website: https://mailinh.vn
  • Mã số kinh doanh:
  • Đại diện pháp luật: Hồ Huy
  • Đại diện công bố thông tin: NULL
  • Niêm yết lần đầu: 01/01/1900
  • KLCP Niêm yết: 70,716,427
  • KLCP Lưu hành: N/A

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

  • Tên cổ đông
    Số lượng
    Tỉ lệ
  • 31,550,000
    44.61%
  • Indochina Capital
    13,778,800
    19.48%
  • Ban lãnh đạo: 44.61%
  • Nước ngoài: 0.00%
  • Khác: 55.39%
MLG đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
  • Công ty cổ phần Mai Linh Miền Bắc(MLN) 29,122,732 528.1 03/05/2018
  • Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh Miền Trung(MNC) 4,434,781 47.79 31/12/2016
MLG đang sở hữu
  • Công ty cổ phần Mai Linh Miền Bắc(MLN) Số cổ phiếu: 29,122,732 Tỉ lệ sở hữu 528.1
  • Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh Miền Trung(MNC) Số cổ phiếu: 4,434,781 Tỉ lệ sở hữu 47.79
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(9)
  • CTCP Taxi Mai Linh N/A N/A
    51
  • Công ty TNHH Tập đoàn Mai Linh Đông Nam Bộ N/A N/A
    85
  • CTCP Thương mại - Dịch vụ Vận tải Sài Gòn Bình Minh N/A N/A
    84
  • Công ty TNHH Tập đoàn Mai Linh Tây Nam Bộ N/A N/A
    96
  • CTCP Du lịch Thời gian N/A N/A
    82
  • CTCP Nhật Hồ N/A N/A
    82
  • CTCP Tập đoàn Mai Linh Nam Trung Bộ và Tây Nguyên N/A 209.04
    78
  • Công ty TNHH Địa ốc Mai Linh N/A N/A
    53
  • CTCP Đại lý Vận tải Hàng không Mai Linh N/A N/A
    73
  • Công ty liên kết(2)
  • Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh Bắc Trung Bộ(MLBTB) 70.17 N/A
    48
  • CTCP Sản xuất & Thương mại Mai Linh N/A N/A
    49
  • Công ty con(9)
  • CTCP Taxi Mai Linh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 51
  • Công ty TNHH Tập đoàn Mai Linh Đông Nam Bộ Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 85
  • CTCP Thương mại - Dịch vụ Vận tải Sài Gòn Bình Minh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 84
  • Công ty TNHH Tập đoàn Mai Linh Tây Nam Bộ Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 96
  • CTCP Du lịch Thời gian Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 82
  • CTCP Nhật Hồ Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 82
  • CTCP Tập đoàn Mai Linh Nam Trung Bộ và Tây Nguyên Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: 209.04 Tỉ lệ sở hữu: 78
  • Công ty TNHH Địa ốc Mai Linh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 53
  • CTCP Đại lý Vận tải Hàng không Mai Linh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 73
  • Công ty liên kết(2)
  • Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh Bắc Trung Bộ(MLBTB) Vốn điều lệ: 70.17 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 48
  • CTCP Sản xuất & Thương mại Mai Linh Vốn điều lệ: N/A Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 49
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
0
0
0
GTGD (tỷ đồng)
0.00
0.00
0.00
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
0
0
0
GTGD (tỷ đồng)
0.000
0.000
0.000
Phiên 04/04
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
0
GTGD (tỷ đồng)
0.00
Tổng mua/bán ròng
KLGD: 0
GTGD: 0.000


Loại GD Tổ chức/Người GD Ngày đăng ký KL đăng ký Ngày GD KLGD
  • Giá KLGD
  • ACV 86.5 1000 (1.14) 644,305
  • ASG 17.35 350 (2.06) 100
  • BLN 7 0 (0) 0
  • BSG 12.4 0 (0) 0
  • CAG 7 600 (7.89) 16,101
  • CCP 45.5 0 (0) 0
  • CCR 12 500 (4) 5,000
  • CCT 11.4 0 (0) 0
  • CDN 31.1 500 (1.58) 22,660
  • CLL 33.95 550 (1.59) 6,400
  • CMP 8.1 0 (0) 0
  • CPI 4.5 200 (4.26) 5,701
  • CQN 33.1 700 (2.07) 1,200
  • DDH 9 0 (0) 0
  • DDM 2.2 300 (12) 101
  • DL1 6.2 600 (8.82) 4,966,659
  • DNL 24.7 0 (0) 0
  • DOP 13 0 (0) 500
  • DS3 5.4 400 (8) 10,700
  • DVP 72 3500 (4.64) 113,500
  • DXP 9.6 300 (3.03) 188,126
  • EMS 26 800 (2.99) 2,000
  • GIC 15.2 300 (2.01) 12,200
  • GMD 48.75 3650 (6.97) 1,327,100
  • GSP 11.35 650 (5.42) 432,600
  • GTT 0.3 0 (0) 0
  • HAH 52 2300 (4.63) 5,012,300
  • HCT 12 0 (0) 0
  • HHG 1.4 0 (0) 209,438
  • HHN 0.5 0 (0) 0
  • HMH 14.7 1200 (8.89) 3,036
  • HNB 11.7 0 (0) 500
  • HTV 9.1 0 (0) 600
  • HVN 28.4 500 (1.79) 6,515,100
  • ILC 7 300 (4.48) 152,220
  • ILS 15 200 (1.32) 624
  • ISG 9.5 100 (1.04) 3,700
  • MAC 21 2000 (8.7) 800
  • MAS 38.9 0 (0) 0
  • MHC 8.15 140 (1.75) 1,282,400
  • MVN 71 700 (0.98) 71,445
  • NAP 10.4 0 (0) 0
  • NAS 40.5 5200 (14.73) 320
  • NCS 23.1 2100 (8.33) 7,700
  • NCT 103.5 3500 (3.27) 16,600
  • NOS 1.2 0 (0) 0
  • NWT 8 0 (0) 0
  • PAP 30 700 (2.28) 11,290
  • PCT 11.4 800 (6.56) 24,000
  • PDN 119.9 3800 (3.07) 2,800
  • PDV 13.5 0 (0) 104,073
  • PGT 8.9 500 (5.32) 2,514
  • PHP 35 1900 (5.15) 423,298
  • PJC 28.9 300 (1.03) 300
  • PJT 10.5 0 (0) 0
  • PLO 3.4 100 (2.86) 1,553
  • PNP 22.5 0 (0) 1,300
  • PRC 25.1 100 (0.4) 5,003
  • PSN 10.6 0 (0) 0
  • PSP 13.6 0 (0) 16,240
  • PTS 8.5 100 (1.19) 900
  • PTT 11.2 0 (0) 7
  • PVP 14 650 (4.44) 769,000
  • PVT 21.5 1550 (6.72) 5,477,200
  • QNP 33 1100 (3.23) 2,800
  • QSP 26 0 (0) 501
  • RAT 18.2 0 (0) 0
  • RCC 22 1600 (7.84) 115
  • SAC 14 100 (0.71) 4,864
  • SAL 1.5 0 (0) 0
  • SCS 59.9 4500 (6.99) 982,600
  • SFI 27 450 (1.64) 24,000
  • SGN 73.8 3100 (4.03) 93,200
  • SGP 24.9 1200 (4.6) 247,606
  • SGS 17.5 600 (3.31) 9,714
  • SHC 13 0 (0) 0
  • SKG 10.35 750 (6.76) 892,100
  • SSG 27.3 3500 (14.71) 307,162
  • STS 51.8 0 (0) 0
  • STT 1.1 100 (10) 19,301
  • SWC 29.1 900 (3) 24,800
  • TCL 38.8 0 (0) 427,400
  • TCO 11 250 (2.22) 302,600
  • TCT 16 500 (3.03) 10,000
  • TCW 29.8 1400 (4.49) 31,539
  • TJC 20 0 (0) 0
  • TMS 42.4 200 (0.47) 4,000
  • TNP 25.5 0 (0) 0
  • TOS 123 1100 (0.89) 93,235
  • TOT 17.6 200 (1.15) 2,113
  • TPS 42 0 (0) 0
  • TR1 13.3 2300 (14.74) 300
  • TRS 31 0 (0) 400
  • TSG 20 0 (0) 0
  • TSJ 38.7 0 (0) 0
  • TTZ 1.8 0 (0) 0
  • TUG 16.2 0 (0) 1,800
  • VFC 88.5 0 (0) 0
  • VFR 11.8 900 (8.26) 100
  • VGP 29 1600 (5.23) 1,800
  • VGR 65 2100 (3.13) 2,100
  • VIN 14.7 0 (0) 6
  • VIP 12.95 0 (0) 986,400
  • VJC 86.3 2100 (2.38) 3,199,200
  • VLG 9 600 (6.25) 100,400
  • VMS 20.6 0 (0) 0
  • VMT 10.7 0 (0) 0
  • VNA 19.1 0 (0) 20,328
  • VNF 13 800 (5.8) 24,800
  • VNL 17.6 200 (1.12) 111,900
  • VNS 10 50 (0.5) 25,600
  • VNT 31.3 0 (0) 0
  • VOS 12.95 950 (6.83) 1,032,500
  • VPA 3.2 0 (0) 0
  • VSA 22 200 (0.9) 6,900
  • VSC 16.1 400 (2.42) 4,866,200
  • VSG 2.2 0 (0) 1
  • VSM 21.5 300 (1.38) 1,405
  • VST 2.9 500 (14.71) 364,799
  • VTM 21.8 0 (0) 0
  • VTO 12.4 900 (6.77) 1,221,300
  • VTP 116.3 8700 (6.96) 562,700
  • VTX 8.1 0 (0) 900
  • WCS 339 10900 (3.32) 300
  • WTC 11.6 300 (2.65) 7,601
  • Giá EPS
  • ABI 26.8 500 (1.83) 2,837.25
  • ABR 11.8 600 (4.84) 897.96
  • AAA 7.4 550 (6.92) 811.27
  • ABC 10.1 100 (1) 710.28
  • ABB 7.2 200 (2.7) 545.51
  • AAS 7.3 300 (3.95) 347.4
  • AAH 4 100 (2.56) 151.34
  • AAT 2.79 210 (7) -44.78
  • AAV 6.5 200 (2.99) -197.72
  • AAM 6.9 100 (1.43) -603.99