| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Lịch sử hình thành:
- Năm 1994, công ty TNHH One (tiền thân của One Corporation) được thành lập
- 3/2001, công ty TNHH One được chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Thương mại và công nghệ tin học Số 1 (ONE JSC) với số vốn điều lệ 10 tỷ đồng, hoạt động chuyên nghiệp trong lĩnh vực viễn thông và mạng dữ liệu. - 1/9/2007, One JSC tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng để đáp ứng được nhu cầu mở rộng hoạt động kinh doanh và định hướng phát triển của Công ty.
- 12/2007, Công ty Cổ phần Thương mại và công nghệ tin học Số 1 (ONE JSC) được đổi tên thành Công ty Cổ phần Truyền Thông số 1 (One Corporation).
Ngành nghề kinh doanh:
- Từ năm 1994 đến 1998: Hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực tin học (cung cấp và lắp đặt các hệ thống mạng tin học, cung cấp máy tính và thiết bị ngoại vi)
- Từ năm 1998 đến 2000: Mở rộng kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông (cung cấp và lắp đặt các hệ thống tổng đài PABX, các hệ thống truyền dẫn quang)
- Từ năm 2000 đến 2005: Mở rộng kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông (cung cấp và lắp đặt các hệ thống mạng đa dịch vụ)
- Từ năm 2005 đến 2007: Mở rộng kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông (cung cấp và lắp đặt các hệ thống trung tâm dịch vụ khách hàng – Contact Center, cung cấp cáp quang, các hệ thống thiết bị truy nhập)
- Hiện nay, các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của công ty theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần thứ 9 ngày 05 tháng 02 năm 2008 bao gồm:
+ Buôn bán hàng tư liệu sản xuất, hàng tư liệu tiêu dùng
+ Dịch vụ về thương mại
+ Dịch vụ về điện tử, tin học
+ Sản xuất, chuyển giao các phần mềm
+ Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa; Buôn bán các thiết bị viễn thông
+ Buôn bán các thiết bị chống sét
+ Tư vấn và thiết kế các hệ thống mạng thông tin, tin học, viễn thông, chống sét, điện công nghiệp, báo cháy, báo trộm, bảo vệ
+ Buôn bán và cung cấp các thiết bị điện tử, tin học các hệ thống điện công nghiệp, báo cháy, báo trộm, bảo vệ (không bao gồm thiết kế công trình)
+ Thi công lắp đặt, cài đặt các hệ thống mạng thông tin tin học, viễn thông, chống sét, điện công nghiệp đến 110 KV, báo cháy, báo trộm, bảo vệ
+ Dịch vụ giải đáp, chăm sóc khách hàng trong lĩnh vực viễn thông (bao gồm cả qua điện thoại).
Nghành nghề kinh doanh:
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Lư Hồng Chiều
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1971 |
| Đặng Anh Phương
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1974 |
| Nguyễn Hà Thanh
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1959 |
| Đinh Quang Thái
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1964 |
| Hoàng Hà
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1969 |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Lư Hồng Chiều
| Phó Tổng giám đốc Tài chính | Năm sinh 1971 |
| Đặng Anh Phương
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1974 |
| Hoàng Hà
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1969 |
| Lê Việt Thắng
| Phó TGĐ Kỹ thuật | Năm sinh 1973 |
| Nguyễn Thị Minh Nguyệt
| Kế toán trưởng | Năm sinh 1981 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Ngô Minh Chí
| Công bố thông tin | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 3 năm 2024 | Q3/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 | Q2/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 (đã soát xét) | Q2/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 1 năm 2024 | Q1/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo tài chính quý 4 năm 2023 | Q4/2023 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2017 | CN/2017 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Báo cáo thường niên năm 2015 | CN/2015 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 27-06-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 28-06-2024 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 23-06-2023 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 20-02-2023 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 24-06-2022 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 25-06-2021 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 15-04-2021 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 26-06-2020 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 15-11-2019 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 21-06-2019 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 16-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 17-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 12-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 25-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-07-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 16-01-2020 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Lê Hải Đoàn | 495,643 | 6.28% |
| 468,023 | 5.93% | |
| 427,504 | 5.42% | |
| America LLC | 391,900 | 4.96% |
| Đỗ Quỳnh Lan | 194,656 | 2.47% |
| 189,286 | 2.4% | |
| 170,350 | 2.16% | |
| 128,903 | 1.63% | |
| 68,370 | 0.87% | |
| 60,380 | 0.76% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (0) | ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (0) | ||||