Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (QNS - UPCoM)

QNS
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Trong suốt hơn 10 năm kể từ ngày hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần, vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành ngày càng được khẳng định. Những sản phẩm của QNS đã và đang được người tiêu dụng trong và ngoài nước tin tưởng và lựa chọn. Đi đôi với công tác đầu tư máy móc thiết bị, QNS tiếp tục đầu tư phát triển và thực hiện cơ giới hóa đồng bộ vùng nguyên liệu nhằm đảm bảo đồng thời năng suất và chất lượng nguồn nguyên liệu mía.
Nhóm ngành: Thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân là Công ty Đường Quảng Ngãi, thuộc Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn, năm2005 tiến hành cổ phần hoá thành lập Công ty Cổ Phần Đường Quảng Ngãi và hoạt động từ năm 2006.
  • Ngày 01/01/2006 QNS chính thức đi vào hoạt động. Khởi đầu những thách thức trong giai đoạn đổi mới sau cổ phần hóa.
  • 29/11/2007: QNS chính thức được công nhận là Công ty đại chúng theo Giấy chứng nhận số 236/ĐKCB do UBCK NN cấp.
  • Năm 2008,  Thành lập công ty con theo quyết định số 07/QĐ/CPĐQN-HĐQT ngày 18/1/2008, Cty TNHH MTV TM Thành Phát (hình thành trên cơ sở một số phòng ban của QNS), với tỷ lệ sở hữu 100%.
  • Từ một doanh nghiệp 100% vốn nhà nước được cổ phần hóa, đến ngày 23/06/2009, nhà nước đã thoái toàn bộ vốn tại QNS bằng hình thức bán cho nhà đầu tư bên ngoài và người lao động trong Cty và chính thức trở thành Công ty Cổ phần không còn vốn nhà nước.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Công nghiệp chế biến đường, mật, thực phẩm, đồ uống, bao bì
  • Khai thác , sản xuất chế biến và kinh doanh nước khoáng
  • Kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp và họat động xuất nhập khẩu.
  • Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng.
  • Xây dựng, sửa chữa và lắp đặt máy móc thiết bị, gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí phục vụ các ngành sản xuất và dân dụng.
  • Sản xuất và kinh doanh mía ( mía giống và mía nguyên liệu).
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Trần Ngọc Phương
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1964
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1964
Chung Thành Đông
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1974
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1974
Võ Thành Đàng
  • Phó Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1954
Phó Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1954
Nguyễn Văn Đông
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Ngô Văn Tụ
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Hữu Tiến
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1955
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1955
Đặng Phú Quý
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Trần Ngọc Phương
  • Phó Tổng giám đốc Tài chính
  • Năm sinh 1964
Phó Tổng giám đốc Tài chính
Năm sinh 1964
Võ Thành Đàng
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1954
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1954
Đặng Phú Quý
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Nguyễn Thế Bình
  • Kế toán trưởng
Kế toán trưởng
So sánh các chỉ tiêu tài chính QNS với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q-1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q-1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Bản điều lệ CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 19-09-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 31-07-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 17-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 06-03-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-12-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-08-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-08-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 18-05-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-04-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 08-03-2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-01-2022
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát
55,534,604 15.11%
34,796,246 9.46%
CTCP Thực phẩm dinh dưỡng Nutifood Bình Dương
15,842,529 4.31%
Foremost Worldwide Limited
13,937,632 3.79%
Công ty cổ phần Thực phẩm Dinh dưỡng NutiFood
12,842,016 3.49%
10,667,282 2.9%
6,521,964 1.77%
6,480,895 1.76%
3,932,675 1.07%
2,904,069 0.79%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)