| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Quá trình phát triển:
Năm 1875: Tiền thân của Bia Sài Gòn là một xưởng bia nhỏ do ông Victor Larue, một người Pháp lập ra tại Sài Gòn.
Năm 1910: Xưởng phát triển thành một nhà máy hoàn chỉnh, sản xuất bia, nước ngọt và nước đá.
Tháng 09/1927: Nhà máy được chính thức sáp nhập vào hệ thống hãng BGI của Pháp
Năm 1977: Nhà máy Bia Sài Gòn chính thức được thành lập.
Ngày 17/05/1977: Bộ trưởng Bộ Lương thực và Thực phẩm ra quyết định số 845/ LTTP giao công ty Rượu Miền Nam tiếp nhận và quản lý toàn bộ nhà máy của hãng BGI.
Kể từ ngày 01/06/1977: Nhà máy được đổi tên thành Nhà máy Bia Sài Gòn
Năm 1985: Bia lon Saigon Export chính thức ra mắt.
Tháng 10/1985: Nhà máy Bia Sài Gòn lắp đặt hệ thống chiết lon đầu tiên ở Việt Nam và cho ra mắt bia lon Saigon Export với thương hiệu Saigon Premium Export cùng dung tích 330ml.
Tháng 10/1989: Bia lon 333 Export được sản xuất với dung tích 330ml.
Tháng 02/1992: Nhà máy Bia Sài Gòn hoàn thành lắp đặt, đưa vào sản xuất dây chuyền chiết bia mới với công suất 30.000 chai/giờ và bắt đầu dùng két nhựa thay thế két gỗ. Đồng thời, Nhà máy đưa ra thị trường bia chai 450ml thay cho loại 500ml với kiểu dáng đẹp hơn và chịu áp lực tốt hơn.
Năm 1993: Nhà máy Bia Sài Gòn trở thành Công ty Bia Sài Gòn sau khi sáp nhập lần lượt các Nhà máy Nước đá Sài Gòn, Nhà máy Cơ khí Rượu Bia và Nhà máy nước khoáng Đa Kai.
Tháng 06/1996: Bia chai Saigon Export được sản xuất với mục tiêu ban đầu là xuất khẩu nhưng do nhu cầu trong nước nên sản phẩm này đã được bán trong nước với dung tích 355ml. Chính thức khánh thành Nhà máy Bia Sài Gòn - Củ Chi, được đánh giá là hiện đại bậc nhất Đông Nam Á. SABECO được trao tặng danh hiệu Anh hùng Lao động thời kỳ Đổi Mới.
Tháng 07/2000: Bia chai Saigon Special được sản xuất với chai bia thủy tinh màu xanh lá cây đặc trưng cùng dung tích 330ml, nhằm phục vụ cho nhóm khách hàng có thu nhập cao.
Năm 2003: Tổng công ty Bia - Rượu – Nước giải khát Sài Gòn được thành lập, trên cơ sở Công ty Bia Sài Gòn và tiếp nhận các thành viên gồm Công ty Rượu Bình Tây, Công ty Nước giải khát Chương Dương, Nhà máy Thủy tinh Phú Thọ và Công ty Thương mại Dịch vụ Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn
Năm 2008: Chính thức khánh thành Nhà máy Bia Sài Gòn - Củ Chi, được đánh giá là hiện đại bậc nhất Đông Nam Á. SABECO được trao tặng danh hiệu Anh hùng Lao động thời kỳ Đổi Mới.
Năm 2010: SABECO đạt mức tiêu thụ 1 tỷ lít bia/năm.
Năm 2016: Niêm yết cổ phiếu trên HOSE
Năm 2017: SABECO cho ra mắt sản phẩm bia lon Saigon Gold dung tích 330ml – 5% độ cồn, đây là sản phẩm cao cấp nhất của SABECO và được sản xuất với số lượng giới hạn
Bộ Công Thương thoái vốn thành công 53,59% cổ phần của SABECO cho Công ty TNHH Việt Nam Beverage và tiếp tục nắm giữ 36% cổ phần.
Năm 2018: Thay đổi cấu trúc quản lý của SABECO.
Tháng 08/2019: SABECO tái ra mắt thương hiệu Bia Saigon bao gồm Bia Saigon Special, Bia Saigon Lager và Bia Saigon Export.
Tháng 12/2019: SABECO tiếp tục tái ra mắt sản phẩm bia lon 333.
Năm 2020: SABECO kỷ niệm 145 năm thành lập bằng một chuỗi các hoạt động trong năm, bao gồm tổ chức chương trình Chạy tiếp sức “Lên cùng Việt Nam”, ra mắt hai sản phẩm mới là Bia Lạc Việt và Bia Saigon Chill, và ra mắt thiết kế mới của Bia Saigon Gold.
Năm 2021: SABECO ưu tiên bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người lao động, đảm bảo việc làm, triển khai chương trình tiêm chủng và hỗ trợ cộng đồng thông qua một chuỗi các hoạt động, bao gồm chương trình “Tiếp sức Việt Nam”, “Góp triệu ngôi sao” và “Tết chung một nhà”, cũng như ra mắt bộ sưu tập “Bản sắc Việt” và phiên bản lon giới hạn của Bia Saigon Lager
Năm 2022:
Tận dụng sự phục hồi kinh tế và mở cửa trở lại thị trường, SABECO bước vào hành trình chuyển đổi Giai đoạn 2 bao gồm sáu trụ cột chiến lược: Bán hàng, Thương hiệu và Marketing, Sản xuất, Chuỗi cung ứng, Con người và Mở khóa.
SABECO luôn định vị mình là niềm tự hào của Việt Nam và cam kết mang đến những gì tốt nhất cho Việt Nam thông qua sản phẩm chất lượng cao, thúc đẩy sự phát triển nền thể thao của Việt Nam và hỗ trợ cộng đồng thông qua nhiều sáng kiến CSR.
Ngành nghề kinh doanh:
Mạng lưới hoạt động:
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Koh Poh Tiong
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1946 |
| Lê Thanh Tuấn
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1979 |
| Ngô Minh Châu
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1988 |
| Trần Kim Nga
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1967 |
| Michael Chye Hin Fah
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1959 |
| Pramoad Phorndprapha
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1966 |
| Nguyễn Tiến Vỵ
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1955 |
| Dương Văn Minh
| Phụ trách quản trị | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Tan Teck Chuan Lester
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1966 |
| Lâm Du An
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1967 |
| Koo Liang Kwee
| Phó TGĐ Tài chính - Kế toán | Năm sinh 1979 |
| Vũ Quang Hải
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Minh An
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1973 |
| Lee Chio Lim Larry
| Phó Tổng GĐ | |
| Lim Pei Chi Patsy
| Phó Tổng GĐ | |
| Trần Nguyên Trung
| Kế toán trưởng | |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Koo Liang Kwee
| Công bố thông tin | Năm sinh 1979 |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2016 | CN/2016 | |
| Bản cáo bạch năm 2016 | CN/2016 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 13-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 03-09-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 25-06-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 25-06-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 24-04-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 10-12-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 04-12-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 05-09-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 06-02-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 28-11-2023 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 31-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 01-02-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2021 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Công ty TNHH Vietnam Beverage | 687,285,174 | 53.59% |
| Bộ Công thương | 461,753,094 | 36% |
| 3,600 | 0% | |
| 3,400 | 0% | |
| 3,200 | 0% | |
| 1,300 | 0% | |
| 200 | 0% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh (SB1) | 5747000 | 54.73% | 18/08/2025 |
| Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Sông Lam (BSL) | 30950000 | 68.78% | 24/05/2024 |
| Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Phú Thọ (BSP) | 3378750 | 27.03% | 30/05/2025 |
| Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi (BSQ) | 29950000 | 66.56% | 13/05/2025 |
| Công ty Cổ phần Bia, Rượu Sài Gòn - Đồng Xuân (BSD) | 1537050 | 51.24% | 11/06/2025 |
| Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương (SCD) | 5261500 | 62.06% | 31/12/2018 |
| CTCP Bia - Nước giải khát Sài Gòn - Tây Đô (STD) | 2881500 | 0% | 26/07/2019 |
| Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Trung (SMB) | 9617363 | 32.22% | 13/11/2025 |
| Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Hà Nội (BSH) | 9380000 | 52.11% | 09/05/2025 |
| Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Tây (WSB) | 12517050 | 86.32% | 11/11/2025 |
| Công ty cổ phần Tập đoàn Bia Sài Gòn Bình Tây (SBB) | 52187200 | 59.63% | 25/12/2024 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (25) | ||||
| CTCP Thương Mại Bia Sài Gòn Nam Trung Bộ (SNTB) | 60 | 54.08 | 90.13 | |
CTCP Thương Mại Bia Sài Gòn Nam Trung Bộ (SNTB)
| ||||
| CTCP Bia Sài Gòn - Sông Lam | 450 | 309.51 | 68.78 | |
CTCP Bia Sài Gòn - Sông Lam
| ||||
| Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh (SABECONT) | 105 | 57.47 | 54.73 | |
Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh (SABECONT)
| ||||
| Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Tây (WSB) | 145 | 102.3 | 70.55 | |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Tây (WSB)
| ||||
| CTCP Rượu Bình Tây | 140 | 130.85 | 93.32 | |
CTCP Rượu Bình Tây
| ||||
| Công ty TNHH MTV Tập đoàn Bia Sài Gòn | 10 | 10 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Tập đoàn Bia Sài Gòn
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Miền Đông (SabecoMienDong) | N/A | 36.46 | 90.68 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Miền Đông (SabecoMienDong)
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Trung tâm | 90 | 84.97 | 94.41 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Trung tâm
| ||||
| Công ty Cổ phần Bia, Rượu Sài Gòn - Đồng Xuân (BSD) | 30 | 15.37 | 51.23 | |
Công ty Cổ phần Bia, Rượu Sài Gòn - Đồng Xuân (BSD)
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn miền Trung | 60 | 54.7 | 91.24 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn miền Trung
| ||||
| Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn - Hà Tĩnh | 120 | 120 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn - Hà Tĩnh
| ||||
| Công ty TNHH MTV Cơ khí Sabeco | 59.37 | 59.37 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Cơ khí Sabeco
| ||||
| CTCP Bao bì Bia Sài Gòn | 71.77 | 52.97 | 76.81 | |
CTCP Bao bì Bia Sài Gòn
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Sông Tiền (SST) | 40 | 36 | 90 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Sông Tiền (SST)
| ||||
| Công ty TNHH MTV Thương mại Bia Sài Gòn | 700 | 700 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Thương mại Bia Sài Gòn
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Miền Bắc | 39.72 | 37.36 | 94.72 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Miền Bắc
| ||||
| Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn | 10 | 10 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Bắc Trung Bộ | 40 | 38.03 | 95.07 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Bắc Trung Bộ
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Tây Nguyên (SabecoTayNguyen) | 39.76 | 35.79 | 90.01 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Tây Nguyên (SabecoTayNguyen)
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Sông Hậu | 40.29 | 36.26 | 90 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Sông Hậu
| ||||
| Công ty TNHH Một Thành Viên Bia Sài Gòn Sóc Trăng | 45 | 22.95 | 51 | |
Công ty TNHH Một Thành Viên Bia Sài Gòn Sóc Trăng
| ||||
| Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi (BSQ) | 450 | 299.5 | 66.56 | |
Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi (BSQ)
| ||||
| Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương (SCD) | 85 | 52.62 | 61.91 | |
Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương (SCD)
| ||||
| CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Đông Bắc | 40 | 36 | 90.14 | |
CTCP Thương mại Bia Sài Gòn Đông Bắc
| ||||
| CTCP Bia Sài Gòn - Hà Nội | 180 | 93.8 | 52.11 | |
CTCP Bia Sài Gòn - Hà Nội
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (19) | ||||
| CTCP Bia Sài Gòn - Lâm Đồng | 100 | 20 | 100 | |
CTCP Bia Sài Gòn - Lâm Đồng
| ||||
| Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Trung (SMB) | 298.47 | 96.17 | 32.22 | |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Trung (SMB)
| ||||
| Công ty TNHH Bao bì San Miguel Yamamura Phú Thọ | 51.88 | 18.15 | 35 | |
Công ty TNHH Bao bì San Miguel Yamamura Phú Thọ
| ||||
| Công ty Cổ phần Tư Vấn Đầu tư - Thiết kế và Chuyển giao Công nghệ Thành Nam | 1.4 | 0.4 | 28.57 | |
Công ty Cổ phần Tư Vấn Đầu tư - Thiết kế và Chuyển giao Công nghệ Thành Nam
| ||||
| CTCP Bia - Nước Giải Khát Sài Gòn - Tây Đô | 200 | 55.24 | 27.62 | |
CTCP Bia - Nước Giải Khát Sài Gòn - Tây Đô
| ||||
| CTCP Bia Sài Gòn - Kiên Giang | 115 | 23 | 20 | |
CTCP Bia Sài Gòn - Kiên Giang
| ||||
| CTCP Cơ khí và Xây lắp Công nghiệp | 36 | 9.36 | 26 | |
CTCP Cơ khí và Xây lắp Công nghiệp
| ||||
| CTCP Kinh doanh Lương thực - Thực phẩm Trường Sa | 17.7 | 6.83 | 38.62 | |
CTCP Kinh doanh Lương thực - Thực phẩm Trường Sa
| ||||
| Công ty Liên doanh TNHH Crown Sài Gòn | 256.37 | 77.01 | 30.4 | |
Công ty Liên doanh TNHH Crown Sài Gòn
| ||||
| CTCP Bia Sài Gòn - Khánh Hòa | 100 | 26 | 26 | |
CTCP Bia Sài Gòn - Khánh Hòa
| ||||
| CTCP Bia Sài Gòn - Bến Tre | 100 | 20 | 20 | |
CTCP Bia Sài Gòn - Bến Tre
| ||||
| CTCP Bia Sài Gòn - Vĩnh Long | 150 | 30 | 20 | |
CTCP Bia Sài Gòn - Vĩnh Long
| ||||
| Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Tân Thành | 250 | 72.5 | 29 | |
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Tân Thành
| ||||
| Công ty TNHH Sản xuất Rượu và Cồn Việt Nam | 65.46 | 29.46 | 45 | |
Công ty TNHH Sản xuất Rượu và Cồn Việt Nam
| ||||
| Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Bạc Liêu (SBL) | 120.12 | 12.25 | 10.2 | |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Bạc Liêu (SBL)
| ||||
| Công ty cổ phần Bia Sài Gòn-Bình Tây (SABIBECO) | 875.25 | 190.8 | 33.72 | |
Công ty cổ phần Bia Sài Gòn-Bình Tây (SABIBECO)
| ||||
| Công ty TNHH Thủy tinh Malaya Việt Nam | 322.21 | 96.66 | 30 | |
Công ty TNHH Thủy tinh Malaya Việt Nam
| ||||
| Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Phú Thọ (BSP) | 125 | 33.79 | 27.03 | |
Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Phú Thọ (BSP)
| ||||
| Công ty TNHH Trung Tâm Mê Linh | 221.07 | 77.37 | 35 | |
Công ty TNHH Trung Tâm Mê Linh
| ||||