Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06 (SSS - KHÁC)

SSS
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành2,500,000
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Qua nhiều năm hoạt động với chiến lược là phát triển sản xuất đa ngành nghề, đa lĩnh vực với hiệu quả kinh tế cao; có đội ngũ cán bộ công nhân chuyên nghiệp, nắm bắt khoa học kỹ thuật, công nghệ tiên tiến; có tiềm lực tài chính và năng lực cạnh tranh cao, Công ty cổ phần Sông Đà 6.06 đã dần khẳng định được uy tín cũng như thương hiệu Sông Đà tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực Miền Trung Tây Nguyên.Hiện SSS đã sáp nhập vào SD6Ngày giao dịch cuối: 12/07/2012
Nhóm ngành: Hàng hóa chủ chốt

Lịch sử thành lập:

  • Công ty cổ phần Sông Đà 6.06 là đơn vị thành viên của Công ty cổ phần Sông Đà 6 Tổng công ty Sông Đà. Tiền thân của Công ty là Chi nhánh Công ty Xây dựng Sông Đà 6 tại Thừa Thiên Huế, được thành lập tháng 7 năm 1999 với nhiệm vụ chính là khai thác đá vôi tại mỏ đá Văn Xá cung cấp cho nhà máy xi măng Kim Đỉnh thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn ximăng Luks (Việt Nam).
  • Ngày 27 tháng 6 năm 2002 Xí nghiệp Sông Đà 6.06 trực thuộc Công ty Sông Đà 6 được thành lập theo quyết định số 24/TCTTCĐT của Tổng công ty Sông Đà.
  • Ngày 24 tháng 12 năm 2003, Công ty cổ phần Sông Đà 6.06 được thành lập theo Quyết định số 1715/QĐBXD của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc chuyển Xí nghiệp Sông Đà 6.06 trực thuộc Công ty Sông Đà 6 Tổng Công ty Sông Đà thành Công ty cổ phần Sông Đà 6.06. Ngày 16 tháng 1 năm 2004, Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu với số vốn điều lệ 5.000.000.000 đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Khai thác mỏ, nguyên liệu phục vụ cho sản xuất ximăng và phụ gia bê tông.
  • Kinh doanh dịch vụ khoan, nổ mìn trong các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện và khai thác mỏ.
  • Xây dựng các công trình dân dụng.
  • Xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện và công nghiệp.
  • Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư, thiết bị.
  • Kinh doanh khách sạn và các dịch vụ du lịch.
  • Kinh doanh nhà hàng.
  • Đầu tư, kinh doanh cơ sở hạ tầng, kinh doanh xuất nhập khẩu.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Nguyễn Duy Phong
  • Chủ tịch HĐQT
Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Văn Tùng
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1962
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1962
Phạm Duy Quyển
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1963
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1963
Trần Quang Đàm
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1952
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1952
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Phong
  • Giám đốc
Giám đốc
Phạm Duy Quyển
  • Phó Giám đốc
  • Năm sinh 1963
Phó Giám đốc
Năm sinh 1963
Trần Quang Đàm
  • Phó Giám đốc
  • Năm sinh 1952
Phó Giám đốc
Năm sinh 1952
Đỗ Văn Lực
  • Phó Giám đốc
  • Năm sinh 1962
Phó Giám đốc
Năm sinh 1962
Nguyễn Văn Thành
  • Phó Giám đốc
  • Năm sinh 1961
Phó Giám đốc
Năm sinh 1961
Nguyễn Văn Ngạn
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1972
Kế toán trưởng
Năm sinh 1972
VỊ TRÍ KHÁC
Nguyễn Văn Ngạn
  • Công bố thông tin
  • Năm sinh 1972
Công bố thông tin
Năm sinh 1972
So sánh các chỉ tiêu tài chính SSS với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
1,250,000 50%
6,500 0.26%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)