Công ty Cổ phần Công nghệ & Truyền thông Việt Nam (TTN - UPCoM)

TTN
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Dịch vụ viễn thông
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành36,727,500
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Một trong những cổ đông chính của VNTT là Tập đoàn bưu chính Viễn thông Việt Nam. VNPT là doanh nghiệp cung cấp hạ tầng mạng viễn thông hàng đầu tại Việt Nam. VNTT và VNPT đã có những cam kết thỏa thuận hợp tác chiến lược trong việc sử dụng mạng lưới, phối hợp cung cấp dịch vụ viễn thông trong nước và quốc tế. VNTT và VNPT đã có thỏa thuận hợp tác chiến lược để đầu tư và cung cấp dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin trong các khu VNTT được khai thác, cấp cấp dịch vụ. Đối thủ cạnh tranh chính của Công ty là các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông internet khác không có thỏa thuận hợp tác chiến lược nhưng có khả năng cung cấp các cấp dịch vụ viễn thông tương tự VNTT trên các địa bàn hoạt động của VNTT. Chủ yếu là FPT Telecom và Viettel.
Nhóm ngành: Dịch vụ viễn thông
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Đầu năm 2008, Công ty VNTT được thành lập từ chủ trương hợp tác của ba cổ đông sáng lập chính, gồm : Becamex IDC, VNPT và BIDV;
  • Ngày 02/01/2008, Công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu với vốn điều lệ đăng ký ban đầu 500.000.000.000 đồng;
  • Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động khi thành lập đến tháng 07/2015, số vốn thực góp chỉ đạt 244.850.000.000 đồng. Do đó, ngày 03/07/2015, Công ty chính thức đăng ký điều chỉnh giảm vốn điều lệ trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp còn 244.850.000.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và tích hợp hệ thống;
  • Khảo sát, tư vấn, thi công lắp đặt và bảo dưỡng các công trình viễn thông, công nghệ thông tin, điện, điện tử và tự động;
  • Phân phối và bán lẻ hàng hóa, thiết bị điện, điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin vật liệu xây dựng...
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Lê Phan Minh Vũ
  • Chủ tịch HĐQT
Chủ tịch HĐQT
Phạm Tuấn Anh
  • Phó Chủ tịch HĐQT
Phó Chủ tịch HĐQT
Võ Thị Thanh Hương
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1975
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1975
Nguyễn Bá Thước
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1950
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1950
Lê Nguyễn Bảo Trọng
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Lê Thị Xuân Diệu
  • Phụ trách quản trị
  • Năm sinh 1983
Phụ trách quản trị
Năm sinh 1983
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Phạm Tuấn Anh
  • Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc
Nguyễn Châu Thanh Hiển
  • Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Nguyễn Văn Phúc
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1975
Kế toán trưởng
Năm sinh 1975
VỊ TRÍ KHÁC
Lê Thị Xuân Diệu
  • Thư ký công ty
  • Năm sinh 1983
Thư ký công ty
Năm sinh 1983
So sánh các chỉ tiêu tài chính TTN với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q-1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q-1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2024 Q3/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Bản cáo bạch năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 06-06-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 18-04-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông 22-01-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 27-12-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 16-05-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 17-04-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 13-06-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 18-04-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 20-04-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông 27-01-2022
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 26-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 19-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 26-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 18-07-2017
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
17,844,600 48.59%
1,700,000 4.63%
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Tiếp cận thị trường Vina Capital
1,413,100 3.85%
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Kinh tế Hiện đại VinaCapital
1,222,610 3.33%
75,000 0.2%
72,287 0.2%
45,000 0.12%
45,000 0.12%
40,000 0.11%
32,900 0.09%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)