| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Năm 1976: Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (Becamex IDC Corp), tiền thân là Công ty Thương nghiệp Tổng hợp Bến Cát (Becamex), được thành lập với chức năng chủ yếu là thu mua, chế biến các mặt hàng nông sản, phân phối hàng tiêu dùng.
Năm 1992: Công ty Thương nghiệp Tổng hợp Bến Cát tiến hành sáp nhập với các Công ty cấp tỉnh thành lập Tổng Công ty Thương mại – Xuất nhập khẩu tỉnh Sông Bé (Becamex) trên cơ sở lấy Công ty Thương nghiệp Tổng hợp Bến Cát làm nòng cốt với chức năng và phạm vi hoạt động đa dạng và rộng lớn hơn.
Năm 1999: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Thương mại - Đầu tư và Phát triển (tên giao dịch là BECAMEX Corp)
Năm 2006: Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC Corp) được thành lập trên cơ sở sắp xếp và tổ chức lại hoạt động của Công ty Thương mại Đầu tư và Phát triển (Becamex).
Năm 2010: Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Becamex IDC chuyển đổi thành Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp hoạt động theo hình thức Công ty mẹ - Công ty con, trong đó Công ty mẹ là Công ty TNHH một thành viên
Năm 2018: Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH MTV (Becamex IDC) chính thức chuyển sang Công ty cổ phần với tên gọi mới là Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP.
Năm 2020: Nhằm tạo một bước đệm quan trọng, đánh dấu sự khởi đầu của một chương mới về sự phát triển, vừa qua Becamex IDC đã ra mắt Bộ nhận diện thương hiệu mới.
Ngày 31/7/2020: Cổ phiếu BCM chính thức chuyển sàn niêm yết tại HOSE
Địa bàn kinh doanh
Những năm trước đây Tổng Công ty Becamex chủ yếu tập trung khai thác lĩnh vực phát triển khu công nghiệp và khu dịch vụ đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Tuy nhiên để đáp ứng cho xu thế phát triển bền vững Tổng Công ty đã và đang cho triển khai các dự án ở các tỉnh thành khác như: Bình Định, Long An, Bình Phước, Bình Thuận. Ngoài ra, Tổng Công ty Becamex cùng với VSIP đã phát triển thành công các Khu công nghiệp ở các tỉnh phía Bắc và miền Trung như: VSIP Bắc Ninh, VSIP Hải Phòng, VSIP Hải Dương, VSIP Nghệ An, VSIP Quảng Ngãi.
Mạng lưới hoạt động
Trong quá trình hình thành và phát triển, để tăng khả năng cạnh tranh, Tổng Công ty đã sáp nhập, đầu tư và thành lập các Công ty thành viên. Đến nay, Tổng Công ty đã có 23 Công ty thành viên hoạt động trong các lĩnh vực: xây dựng, thương mại, bất động sản, dịch vụ, viễn thông – công nghệ thông tin, sản xuất bê tông, vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, điện, cảng, y tế và giáo dục
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Nguyễn Văn Hùng
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1959 |
| Nguyễn Phú Thịnh
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1964 |
| Phạm Ngọc Thuận
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1966 |
| Nguyễn Thế Duy
| Phó Chủ tịch HĐQT | |
| Nguyễn Danh Tùng
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1967 |
| Giang Quốc Dũng
| Phụ trách quản trị | Năm sinh 1974 |
| Nguyễn Văn Hiền Phúc
| Thành viên HĐQT độc lập | Năm sinh 1969 |
| Vũ Quang Vinh
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Nguyễn Hoàn Vũ
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1973 |
| Nguyễn Văn Thanh Huy
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1970 |
| Quảng Văn Viết Cương
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1970 |
| Nguyễn Văn Dành
| Phó Tổng GĐ | |
| Bùi Văn Chiến
| Phó Tổng GĐ | |
| Trịnh Xuân Đức
| Phó Tổng GĐ Giám đốc Pháp chế | |
| Nguyễn Văn Hoàng
| Phó Tổng GĐ | |
| Trần Thị Hồng Minh
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Thế Duy
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Thị Thanh Nhàn
| Kế toán trưởng | Năm sinh 1976 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Giang Quốc Dũng
| Trợ lý Tổng GĐ | Năm sinh 1974 |
| Nguyễn Thế Duy
| Người được ủy quyền công bố thông tin | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản điều lệ | CN/2025 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Bản điều lệ | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Bản cáo bạch năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 24-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 15-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 02-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 01-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 15-10-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 15-10-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông | 30-09-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 24-09-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 08-09-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 26-08-2025 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 13-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 25-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 20-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 08-07-2021 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| UBND tỉnh Bình Dương | 987,804,800 | 95.44% |
| 6,219,000 | 0.6% | |
| 1,208,500 | 0.12% | |
| 1,103,000 | 0.11% | |
| 932,300 | 0.09% | |
| 618,000 | 0.06% | |
| 607,400 | 0.06% | |
| 606,900 | 0.06% | |
| 606,700 | 0.06% | |
| 527,600 | 0.05% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị (UDJ) | 8415000 | 51% | 26/09/2025 |
| Công ty Cổ phần Công nghệ và Truyền thông Việt Nam (TTN) | 17844600 | 48.59% | 18/06/2025 |
| Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương (BCE) | 15547258 | 44.42% | 24/11/2025 |
| Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương (BWE) | 42749999 | 19.44% | 11/02/2025 |
| Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (IJC) | 313295706 | 49.76% | 22/10/2025 |
| Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương (TDC) | 60700500 | 47.71% | 15/03/2019 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (20) | ||||
| CTCP Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Becamex | 200 | 170 | 85 | |
CTCP Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Becamex
| ||||
| Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (IJC) | 2,518.33 | 1,253.18 | 49.76 | |
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (IJC)
| ||||
| CTCP Bệnh viện Mỹ Phước | 200 | 130.94 | 65.47 | |
CTCP Bệnh viện Mỹ Phước
| ||||
| Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương (TDC) | 1,000 | 607.01 | 60.7 | |
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương (TDC)
| ||||
| Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương (BCE) | 300 | 155.47 | 44.42 | |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương (BCE)
| ||||
| Đại học Quốc tế miền Đông | 60 | 30.6 | 51 | |
Đại học Quốc tế miền Đông
| ||||
| Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị (UDJ) | 165 | 84.15 | 51 | |
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị (UDJ)
| ||||
| CTCP Phát triển Giáo dục miền Đông | 183 | 91.5 | 50 | |
CTCP Phát triển Giáo dục miền Đông
| ||||
| CTCP Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore (VSIP JSC) | 946 | 463.54 | 49 | |
CTCP Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore (VSIP JSC)
| ||||
| CTCP Công nghệ & Truyền thông Việt Nam (VNTT) | 244.85 | 118.97 | 48.59 | |
CTCP Công nghệ & Truyền thông Việt Nam (VNTT)
| ||||
| CTCP Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | 1,500 | 615 | 41 | |
CTCP Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương
| ||||
| CTCP Setia-Becamex | 660 | 264 | 40 | |
CTCP Setia-Becamex
| ||||
| CTCP Becamex Bình Phước | 400 | 160 | 40 | |
CTCP Becamex Bình Phước
| ||||
| CTCP Dược phẩm SaVi | 160 | 56.3 | 35.19 | |
CTCP Dược phẩm SaVi
| ||||
| Công ty TNHH Becamex Tokyu | 8,600 | 3,010 | 35 | |
Công ty TNHH Becamex Tokyu
| ||||
| Công ty cổ phần Dược Becamex (bcp) | 60 | 20.6 | 34.33 | |
Công ty cổ phần Dược Becamex (bcp)
| ||||
| CTCP Phát triển Công nghiệp BW | 2,564 | 769.2 | 30 | |
CTCP Phát triển Công nghiệp BW
| ||||
| CTCP Bảo hiểm Hùng Vương | 300 | 60 | 20 | |
CTCP Bảo hiểm Hùng Vương
| ||||
| Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC (ACC) | 1,050 | N/A | 0 | |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC (ACC)
| ||||
| Công ty cổ phần Dược Enlie (bcp) | 60 | 20.6 | 34.33 | |
Công ty cổ phần Dược Enlie (bcp)
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (1) | ||||
| CTCP Cao su Bình Dương | 117 | 84.5 | 46.94 | |
CTCP Cao su Bình Dương
| ||||