Tập đoàn Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Becamex - Công ty Cổ phần (BCM - HOSE)

BCM
Sàn: HOSE Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Bất động sản
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành1,035,000,000
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Becamex IDC (Becamex) là một trong những doanh nghiệp tiên phong của Bình Dương trong lĩnh vực phát triển đô thị. Trong 45 năm xây dựng và phát triển đến nay. Becamex IDC đã trở thành thương hiệu có uy tín trên lĩnh vực đầu tư và xây dựng hạ tầng, khu công nghiệp, khu dân cư, đô thị và hạ tầng giao thông. Đặc biệt đối với lĩnh vực đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, Bình Dương nói chung, và các khu công nghiệp VSIP và Mỹ Phước, Bàu Bàng, Becamex nói riêng luôn thu hút các nhà đầu tư nước ngoài khi đến Việt Nam.

Nhóm ngành: Bất động sản
Lịch sử hình thành:
    • Năm 1976: Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (Becamex IDC Corp), tiền thân là Công ty Thương nghiệp Tổng hợp Bến Cát (Becamex), được thành lập với chức năng chủ yếu là thu mua, chế biến các mặt hàng nông sản, phân phối hàng tiêu dùng.

    • Năm 1992: Công ty Thương nghiệp Tổng hợp Bến Cát tiến hành sáp nhập với các Công ty cấp tỉnh thành lập Tổng Công ty Thương mại – Xuất nhập khẩu tỉnh Sông Bé (Becamex) trên cơ sở lấy Công ty Thương nghiệp Tổng hợp Bến Cát làm nòng cốt với chức năng và phạm vi hoạt động đa dạng và rộng lớn hơn. 

    • Năm 1999: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Thương mại - Đầu tư và Phát triển (tên giao dịch là BECAMEX Corp)

    • Năm 2006: Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Becamex IDC Corp) được thành lập trên cơ sở sắp xếp và tổ chức lại hoạt động của Công ty Thương mại Đầu tư và Phát triển (Becamex).

    • Năm 2010: Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Becamex IDC chuyển đổi thành Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp hoạt động theo hình thức Công ty mẹ - Công ty con, trong đó Công ty mẹ là Công ty TNHH một thành viên

    • Năm 2018: Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH MTV (Becamex IDC) chính thức chuyển sang Công ty cổ phần với tên gọi mới là Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP.

    • Năm 2020: Nhằm tạo một bước đệm quan trọng, đánh dấu sự khởi đầu của một chương mới về sự phát triển, vừa qua Becamex IDC đã ra mắt Bộ nhận diện thương hiệu mới. 

    • Ngày 31/7/2020: Cổ phiếu BCM chính thức chuyển sàn niêm yết tại HOSE 

    Năm 2022: Sau hơn 40 năm xây dựng và phát triển, đến nay Becamex IDC đã trở thành Nhà phát triển Bất động sản Công nghiệp và Đô thị uy tín hàng đầu Việt Nam.
Các dự án Phát triển Công nghiệp và Đô thị:
  • KCN Việt Nam – Singapore (VSIP, VSIP 2,Bắc Ninh, Hải Phòng)
  • Khu Đô thị và Công nghiệp Việt Nam – Singapore II mở rộng (1.850 Ha).
  • Khu Đô thị và Công Nghiệp Mỹ Phước (Mỹ Phước 1,2,3) (3.429 Ha)
  • Khu Đô thị và Công nghiệp Thới Hòa (Mỹ Phước 4) (956 Ha).
  • Khu Đô thị và Công nghiệp Thời Hòa - Bàu Bàng (Mỹ Phước 5) (2.200 Ha)
  • Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ và Đô thị Bình Dương, Thành phố mới Bình Dương (4.196 Ha)
  • Khu Công Nghiệp & Đô Thị Becamex – Bình Phước (4.300 Ha)
Lĩnh vực hoạt động:
Các yếu tố bao gồm hội nhập kinh tế khu vực, yêu cầu ngày càng cao của khách hàng - đặc biệt là xu hướng hình thành các tập đoàn kinh tế đa ngành, hoạt động chuyên nghiệp - đòi hỏi Becamex IDC Corp. phải luôn định hướng cho sự phát triển và đa dạng hóa các lĩnh vực hoạt động.
  • Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.
  • Đầu tư, kinh doanh các khu dân cư và khu đô thị, dịch vụ nhà ở công nhân.
  • Kinh doanh bất động sản.
  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp và giao thông.
  • Thực hiện, kinh doanh các dự án đầu tư xây dựng theo phương thức BOT (xây dựng - kinh doanh - chuyển giao).
  • Khai thác đá và các loại khoáng sản khác.
  • Sản xuất và chế biến nguyên liệu cho ngành công nghiệp cao su, vật liệu xây dựng.
  • Kinh doanh thương mại, dịch vụ xuất nhập khẩu.
  • Đầu tư tài chính vào các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
  • Hoạt động tài chính, ngân hàng và thị trường chứng khoán.
  • Hoạt động trong các lĩnh vực y tế, giáo dục.
  • Sản xuất và kinh doanh dược phẩm, mỹ phẩm và vật tư y tế.

Địa bàn kinh doanh

Những năm trước đây Tổng Công ty Becamex chủ yếu tập trung khai thác lĩnh vực phát triển khu công nghiệp và khu dịch vụ đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Tuy nhiên để đáp ứng cho xu thế phát triển bền vững Tổng Công ty đã và đang cho triển khai các dự án ở các tỉnh thành khác như: Bình Định, Long An, Bình Phước, Bình Thuận. Ngoài ra, Tổng Công ty Becamex cùng với VSIP đã phát triển thành công các Khu công nghiệp ở các tỉnh phía Bắc và miền Trung như: VSIP Bắc Ninh, VSIP Hải Phòng, VSIP Hải Dương, VSIP Nghệ An, VSIP Quảng Ngãi. 


Mạng lưới hoạt động

Trong quá trình hình thành và phát triển, để tăng khả năng cạnh tranh, Tổng Công ty đã sáp nhập, đầu tư và thành lập các Công ty thành viên. Đến nay, Tổng Công ty đã có 23 Công ty thành viên hoạt động trong các lĩnh vực: xây dựng, thương mại, bất động sản, dịch vụ, viễn thông – công nghệ thông tin, sản xuất bê tông, vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, điện, cảng, y tế và giáo dục


HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Nguyễn Văn Hùng
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1959
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1959
Nguyễn Phú Thịnh
  • Phó Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1964
Phó Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1964
Phạm Ngọc Thuận
  • Phó Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1966
Phó Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1966
Nguyễn Thế Duy
  • Phó Chủ tịch HĐQT
Phó Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Danh Tùng
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1967
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1967
Giang Quốc Dũng
  • Phụ trách quản trị
  • Năm sinh 1974
Phụ trách quản trị
Năm sinh 1974
Nguyễn Văn Hiền Phúc
  • Thành viên HĐQT độc lập
  • Năm sinh 1969
Thành viên HĐQT độc lập
Năm sinh 1969
Vũ Quang Vinh
  • Thành viên HĐQT độc lập
Thành viên HĐQT độc lập
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Hoàn Vũ
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1973
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1973
Nguyễn Văn Thanh Huy
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1970
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1970
Quảng Văn Viết Cương
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1970
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1970
Nguyễn Văn Dành
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Bùi Văn Chiến
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Trịnh Xuân Đức
  • Phó Tổng GĐ
  • Giám đốc Pháp chế
Phó Tổng GĐ
Giám đốc Pháp chế
Nguyễn Văn Hoàng
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Trần Thị Hồng Minh
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Nguyễn Thế Duy
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1976
Kế toán trưởng
Năm sinh 1976
VỊ TRÍ KHÁC
Giang Quốc Dũng
  • Trợ lý Tổng GĐ
  • Năm sinh 1974
Trợ lý Tổng GĐ
Năm sinh 1974
Nguyễn Thế Duy
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
Người được ủy quyền công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính BCM với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Bản điều lệ CN/2025
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Bản điều lệ CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Bản cáo bạch năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-12-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-12-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-12-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 01-12-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-10-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 15-10-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông 30-09-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-09-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 08-09-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 26-08-2025
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 26-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-07-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 13-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 25-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 20-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 21-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-01-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 08-07-2021
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
UBND tỉnh Bình Dương
987,804,800 95.44%
6,219,000 0.6%
1,208,500 0.12%
1,103,000 0.11%
932,300 0.09%
618,000 0.06%
607,400 0.06%
606,900 0.06%
606,700 0.06%
527,600 0.05%

Đang sở hữu

Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị (UDJ) 8415000 51% 26/09/2025
Công ty Cổ phần Công nghệ và Truyền thông Việt Nam (TTN) 17844600 48.59% 18/06/2025
Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương (BCE) 15547258 44.42% 24/11/2025
Công ty Cổ phần Nước – Môi trường Bình Dương (BWE) 42749999 19.44% 11/02/2025
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (IJC) 313295706 49.76% 22/10/2025
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương (TDC) 60700500 47.71% 15/03/2019

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (20)
CTCP Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Becamex 200 170 85
CTCP Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Becamex
  • Vốn điều lệ: 200
  • Vốn góp: 170
  • Tỷ lệ sở hữu: 85
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (IJC) 2,518.33 1,253.18 49.76
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (IJC)
  • Vốn điều lệ: 2,518.33
  • Vốn góp: 1,253.18
  • Tỷ lệ sở hữu: 49.76
CTCP Bệnh viện Mỹ Phước 200 130.94 65.47
CTCP Bệnh viện Mỹ Phước
  • Vốn điều lệ: 200
  • Vốn góp: 130.94
  • Tỷ lệ sở hữu: 65.47
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương (TDC) 1,000 607.01 60.7
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương (TDC)
  • Vốn điều lệ: 1,000
  • Vốn góp: 607.01
  • Tỷ lệ sở hữu: 60.7
Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương (BCE) 300 155.47 44.42
Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương (BCE)
  • Vốn điều lệ: 300
  • Vốn góp: 155.47
  • Tỷ lệ sở hữu: 44.42
Đại học Quốc tế miền Đông 60 30.6 51
Đại học Quốc tế miền Đông
  • Vốn điều lệ: 60
  • Vốn góp: 30.6
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị (UDJ) 165 84.15 51
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị (UDJ)
  • Vốn điều lệ: 165
  • Vốn góp: 84.15
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
CTCP Phát triển Giáo dục miền Đông 183 91.5 50
CTCP Phát triển Giáo dục miền Đông
  • Vốn điều lệ: 183
  • Vốn góp: 91.5
  • Tỷ lệ sở hữu: 50
CTCP Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore (VSIP JSC) 946 463.54 49
CTCP Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore (VSIP JSC)
  • Vốn điều lệ: 946
  • Vốn góp: 463.54
  • Tỷ lệ sở hữu: 49
CTCP Công nghệ & Truyền thông Việt Nam (VNTT) 244.85 118.97 48.59
CTCP Công nghệ & Truyền thông Việt Nam (VNTT)
  • Vốn điều lệ: 244.85
  • Vốn góp: 118.97
  • Tỷ lệ sở hữu: 48.59
CTCP Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương 1,500 615 41
CTCP Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương
  • Vốn điều lệ: 1,500
  • Vốn góp: 615
  • Tỷ lệ sở hữu: 41
CTCP Setia-Becamex 660 264 40
CTCP Setia-Becamex
  • Vốn điều lệ: 660
  • Vốn góp: 264
  • Tỷ lệ sở hữu: 40
CTCP Becamex Bình Phước 400 160 40
CTCP Becamex Bình Phước
  • Vốn điều lệ: 400
  • Vốn góp: 160
  • Tỷ lệ sở hữu: 40
CTCP Dược phẩm SaVi 160 56.3 35.19
CTCP Dược phẩm SaVi
  • Vốn điều lệ: 160
  • Vốn góp: 56.3
  • Tỷ lệ sở hữu: 35.19
Công ty TNHH Becamex Tokyu 8,600 3,010 35
Công ty TNHH Becamex Tokyu
  • Vốn điều lệ: 8,600
  • Vốn góp: 3,010
  • Tỷ lệ sở hữu: 35
Công ty cổ phần Dược Becamex (bcp) 60 20.6 34.33
Công ty cổ phần Dược Becamex (bcp)
  • Vốn điều lệ: 60
  • Vốn góp: 20.6
  • Tỷ lệ sở hữu: 34.33
CTCP Phát triển Công nghiệp BW 2,564 769.2 30
CTCP Phát triển Công nghiệp BW
  • Vốn điều lệ: 2,564
  • Vốn góp: 769.2
  • Tỷ lệ sở hữu: 30
CTCP Bảo hiểm Hùng Vương 300 60 20
CTCP Bảo hiểm Hùng Vương
  • Vốn điều lệ: 300
  • Vốn góp: 60
  • Tỷ lệ sở hữu: 20
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC (ACC) 1,050 N/A 0
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC (ACC)
  • Vốn điều lệ: 1,050
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 0
Công ty cổ phần Dược Enlie (bcp) 60 20.6 34.33
Công ty cổ phần Dược Enlie (bcp)
  • Vốn điều lệ: 60
  • Vốn góp: 20.6
  • Tỷ lệ sở hữu: 34.33
CÔNG TY LIÊN KẾT (1)
CTCP Cao su Bình Dương 117 84.5 46.94
CTCP Cao su Bình Dương
  • Vốn điều lệ: 117
  • Vốn góp: 84.5
  • Tỷ lệ sở hữu: 46.94