Tổng công ty xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn là doanh nghiệp nhà nước (Tổng công ty 90) trực thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, được thành lập theo quyết định số 1853 NN-TCCB/QĐ ngày 01/11/1996 và chuyển đổi sang mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định số 1502/QĐ – BNN – ĐMDN ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:
STT | Tên ngành |
1
| Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác - Công trình công nghiệp; nông nghiệp, nông thôn; giao thông; thuỷ lợi; đường dây hạ thế và trạm biến thế từ 35KV trở xuống |
2 | Xây dựng nhà các loại |
3 | Xây dựng công trình công ích |
4 | Phá dỡ - Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng; san ủi, cải tạo đồng ruộng |
5 | Lắp đặt hệ thống điện - Lắp đặt hệ thống điện - Lắp đặt hệ thống chống sét, chống trộm, hệ thống PCCC |
6 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí - Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí - Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, bảo trì hệ thống xử lý nước thải, nước cấp |
7 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
8 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
9 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
10 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
11 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
12 | Sản xuất sắt, thép, gang |
13 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
14 | Sản xuất các cấu kiện kim loai |
15 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
16 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
17 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
18 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
19 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
20 | Sản xuất máy chuyên dụng khác |
21 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
22 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng |
23 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
24 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác : - Máy sản xuất công nghiệp, máy khai khoáng, máy xây dựng, máy công cụ, máy móc thiết bị văn phòng, máy móc dùng trong thương mại và dịch vụ |
25 | Bán buôn gạo |
26 | Bán buôn thực phẩm |
27 | Bán buôn đồ uống |
28 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
29 | Đại lý bán ô tô, mô tô và xe có động cơ khác |
30 | Bán buôn đồ điện gia dụng , đèn và bộ đèn điện |
31 | Sản xuất giường, tủ, bàn ghế |
32 | Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
33 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông; |
34 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giầy dép |
35 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre nứa) và động vật sống - Bán buôn nông sản, lâm sản, hải sản |
36 | Xay xát và sản xuất bột thô |
37 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
38 | Bán buôn hoá chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) |
39 | Đại lý |
40 | Cho thuê xe có động cơ |
41 | Giáo dục nghề nghiệp |
42 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
43 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
44 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài |
45 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải; - Gửi hàng; Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không; - Giao nhận hàng hoá; thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn; - Đại lý làm thủ tục hải quan; - Đại lý vận tải hàng hoá đường biển và hàng không; - Môi giới thuê tàu biển và máy bay; Bao gói hàng hoá, dỡ hàng hoá, lấy mẫu, cân hàng hoá |
46 | Vận tải hàng hoá bằng ô tô |
47 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
48 | Bốc xếp hàng hoá |
49 | Kho bãi và lưu trữ hàng hoá |
50 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
51 | Sản xuất sản phẩm bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
52 | Sản xuất động cơ, tua bin( trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
53 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được đưa vào đâu |
54 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
55 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
56 | Chuẩn bị mặt bằng |
57 | Khai thác đá, cát sỏi, đất sét |
58 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan: - Tư vấn lập quy hoạch sử dụng đất; dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ; vẽ bản đồ và thông tin về không gian; - Tư vấn thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử; kỹ thuật khai khoán, kỹ thuật công nghiệp, dự án quản lý nước; - Tư vấn đấu thầu - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật) - Tư vấn thiết kế quy hoạch xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi; Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi; Thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp, thiết kế điện công trình hạ tầng; Thiết kế cấp thoát nước; Khảo sát địa chất công trình; |
59 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng thuê hoặc đi thuê: + Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; + Mua nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; + Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; + Đầu tư, cải tạo đất và đầu tư các công trình hạ tầng trên đất thuê để cho thuê đã có hạ tầng; + Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đầu tư công trình hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất đã có hạ tầng cho thuê lại. |
60 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ - Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; - Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống; - Rải nhựa đường, sơn đường và các loại sơn khác; - Lắp đặt các đường chắn, các dấu hiệu giao thông và các thứ tương tự; - Xây dựng cầu, bao gồm cầu cho đường cao tốc; - Xây dựng đường ống; - Xây dựng đường sắt và đường ngầm; - Xây dựng đường băng máy bay. |
61 | Điều hành tua du lich |
62 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
63 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
64 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
Tổng công ty xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn là doanh nghiệp nhà nước (Tổng công ty 90) trực thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, được thành lập theo quyết định số 1853 NN-TCCB/QĐ ngày 01/11/1996 và chuyển đổi sang mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định số 1502/QĐ – BNN – ĐMDN ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:
STT | Tên ngành |
1
| Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác - Công trình công nghiệp; nông nghiệp, nông thôn; giao thông; thuỷ lợi; đường dây hạ thế và trạm biến thế từ 35KV trở xuống |
2 | Xây dựng nhà các loại |
3 | Xây dựng công trình công ích |
4 | Phá dỡ - Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng; san ủi, cải tạo đồng ruộng |
5 | Lắp đặt hệ thống điện - Lắp đặt hệ thống điện - Lắp đặt hệ thống chống sét, chống trộm, hệ thống PCCC |
6 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí - Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí - Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, bảo trì hệ thống xử lý nước thải, nước cấp |
7 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
8 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
9 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
10 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
11 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
12 | Sản xuất sắt, thép, gang |
13 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
14 | Sản xuất các cấu kiện kim loai |
15 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
16 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
17 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
18 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
19 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
20 | Sản xuất máy chuyên dụng khác |
21 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
22 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng |
23 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
24 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác : - Máy sản xuất công nghiệp, máy khai khoáng, máy xây dựng, máy công cụ, máy móc thiết bị văn phòng, máy móc dùng trong thương mại và dịch vụ |
25 | Bán buôn gạo |
26 | Bán buôn thực phẩm |
27 | Bán buôn đồ uống |
28 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
29 | Đại lý bán ô tô, mô tô và xe có động cơ khác |
30 | Bán buôn đồ điện gia dụng , đèn và bộ đèn điện |
31 | Sản xuất giường, tủ, bàn ghế |
32 | Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
33 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông; |
34 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giầy dép |
35 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre nứa) và động vật sống - Bán buôn nông sản, lâm sản, hải sản |
36 | Xay xát và sản xuất bột thô |
37 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
38 | Bán buôn hoá chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) |
39 | Đại lý |
40 | Cho thuê xe có động cơ |
41 | Giáo dục nghề nghiệp |
42 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
43 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
44 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài |
45 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải; - Gửi hàng; Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không; - Giao nhận hàng hoá; thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn; - Đại lý làm thủ tục hải quan; - Đại lý vận tải hàng hoá đường biển và hàng không; - Môi giới thuê tàu biển và máy bay; Bao gói hàng hoá, dỡ hàng hoá, lấy mẫu, cân hàng hoá |
46 | Vận tải hàng hoá bằng ô tô |
47 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
48 | Bốc xếp hàng hoá |
49 | Kho bãi và lưu trữ hàng hoá |
50 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
51 | Sản xuất sản phẩm bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
52 | Sản xuất động cơ, tua bin( trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
53 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được đưa vào đâu |
54 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
55 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
56 | Chuẩn bị mặt bằng |
57 | Khai thác đá, cát sỏi, đất sét |
58 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan: - Tư vấn lập quy hoạch sử dụng đất; dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ; vẽ bản đồ và thông tin về không gian; - Tư vấn thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử; kỹ thuật khai khoán, kỹ thuật công nghiệp, dự án quản lý nước; - Tư vấn đấu thầu - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật) - Tư vấn thiết kế quy hoạch xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi; Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi; Thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp, thiết kế điện công trình hạ tầng; Thiết kế cấp thoát nước; Khảo sát địa chất công trình; |
59 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng thuê hoặc đi thuê: + Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; + Mua nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; + Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; + Đầu tư, cải tạo đất và đầu tư các công trình hạ tầng trên đất thuê để cho thuê đã có hạ tầng; + Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đầu tư công trình hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất đã có hạ tầng cho thuê lại. |
60 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ - Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; - Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống; - Rải nhựa đường, sơn đường và các loại sơn khác; - Lắp đặt các đường chắn, các dấu hiệu giao thông và các thứ tương tự; - Xây dựng cầu, bao gồm cầu cho đường cao tốc; - Xây dựng đường ống; - Xây dựng đường sắt và đường ngầm; - Xây dựng đường băng máy bay. |
61 | Điều hành tua du lich |
62 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
63 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
64 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |