| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Lịch sử hình thành:
Ngày 26/03/1988: VietinBank (khi đó có tên gọi là Ngân hàng chuyên doanh Công Thương) được thành lập trên cơ sở tách ra từ NHNN theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng.
Ngày 14/11/1990: Chuyển Ngân hàng chuyên doanh Công thương Việt Nam thành Ngân hàng Công thương Việt Nam, (theo Quyết định số 402/CT của Hội đồng Bộ trưởng).
Ngày 27/03/1993: Thành lập Doanh nghiệp Nhà nước có tên Ngân hàng Công thương Việt Nam, (theo Quyết định số 67/QĐ-NH5 của Thống đốc NHNN Việt Nam).
Ngày 21/09/1996: Thành lập lại Ngân hàng Công thương Việt Nam, (theo Quyết định số 285/QĐ-NH5 của Thống đốc NHNN Việt Nam).
Ngày 25/12/2008: Ngân hàng Công Thương chính thức chuyển đổi thành doanh nghiệp cổ phần
Ngày 04/06/2009: Nghị quyết của Đại hội Cổ đông lần thứ nhất Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam.
Ngày 03/07/2009: Đổi tên thành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam, hoạt động theo giấy chứng nhận kinh doanh lần đầu được cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội số 010303887
Ngày 16/07/2009: Chính thức niêm yết cổ phiếu với mã chứng khoán là CTG trên sàn HoSE của Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM
Ngày 25/01/2011: IFC đầu tư khoảng 182 triệu USD, nắm giữ 10% cổ phần của VietinBank
Ngày 27/12/2012: BTMU (Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ) trở thành nhà đầu tư chiến lược của VietinBank với 20% cổ phần
Năm 2013: Vốn điều lệ của ngân hàng tăng lên 37,234 tỷ đồng
Năm 2015: Quỹ Đầu tư Khám phá giá trị Ngân hàng Công thương Việt Nam (VVDIF) do VietinBank Capital quản lý được thành lập với quy mô 100 tỷ.
Năm 2017: Áp dụng hệ thống Core Banking (Sunshine), đưa VietinBank trở thành Ngân hàng sở hữu nền tảng công nghệ bậc nhất ngành Ngân hàng Việt Nam. Thành lập Quỹ đầu tư Trái phiếu Ngân hàng Công thương Việt Nam (VTBF).
Ngày 03/05/2017: Vietinbank chính thức công bố bộ nhận diện thương hiệu mới
Ngành nghề kinh doanh:
Thị phần của doanh nghiệp:
Tính đến thời điểm 30/9/2015, thị phần của VietinBank như sau:
Sản phẩm chủ chốt :
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, thị trường tài chính Việt Nam đang trên đà phát triển sôi động, chiến lược phát triển của VietinBank được xây dựng dựa trên những nghiên cứu, phân tích, đánh giá tiềm năng thị trường và năng lực cạnh tranh của Ngân hàng. Chiến lược của VietinBank là trở thành ngân hàng hiện đại, đa năng, có tầm cỡ trong khu vực Đông Nam Á.
Để đạt được mục tiêu đề ra, VietinBank đã và đang tiếp tục củng cố, nâng cao năng lực hoạt động của Ngân hàng thông qua nâng cao năng lực tài chính, công nghệ và quản trị rủi ro, không ngừng thay đổi tư duy quản trị theo hướng áp dụng các chuẩn mực tiên tiến, hiện đại trên thế giới trong hoạt động ngân hàng. Tập trung phát huy các lợi thế, khắc phục các tồn tại/hạn chế, tận dụng tối đa các cơ hội trên thị trường nhằm hoàn thành thắng lợi các mục tiêu kinh doanh, tạo tiền đề cho việc thực hiện chiến lược kinh doanh của Ngân hàng, xây dựng VietinBank trở thành một tập đoàn tài chính ngân hàng lớn mạnh có sức cạnh tranh cao theo phương châm: “ An toàn, hiệu quả và bền vững”.
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Trần Minh Bình
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1974 |
| Lê Thanh Tùng
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1978 |
| Nguyễn Thế Huân
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1974 |
| Phạm Thị Thanh Hoài
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1978 |
| Masashige Nakazono
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1975 |
| Trần Văn Tần
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1968 |
| Nguyễn Thị Bắc
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1953 |
| Nguyễn Trần Mạnh Trung
| Thành viên HĐQT | |
| Koji Iriguchi
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1974 |
| Takeo Shimotsu
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Việt Dũng
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Vân Anh
| Thành viên HĐQT | |
| Trần Minh Đức
| Phụ trách quản trị | Năm sinh 1977 |
| Cát Quang Dương
| Thành viên HĐQT độc lập | Năm sinh 1959 |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Nguyễn Trần Mạnh Trung
| Tổng Giám đốc | |
| Nguyễn Đức Thành
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1970 |
| Trần Công Quỳnh Lân
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1979 |
| Lê Như Hoa
| Phó Tổng GĐ | |
| Đỗ Thanh Sơn
| Phó Tổng GĐ | |
| Lê Duy Hải
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Bảo Thanh Vân
| Phó Tổng GĐ Giám đốc khối Tài chính | |
| Koji Iriguchi
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1974 |
| Dương Văn Quân
| Phó Tổng GĐ | |
| Đặng Thị Việt Hà
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Hải Hưng
| Kế toán trưởng | Năm sinh 1972 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Trần Minh Đức
| Thư ký công ty | Năm sinh 1977 |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản cáo bạch năm 2025 | CN/2025 | |
| Bản điều lệ | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Bản cáo bạch năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 18-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 05-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 02-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 01-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 01-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 24-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 14-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 11-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 06-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 17-10-2025 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 17-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-01-2020 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 5,006,850,083 | 64.46% |
| The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ | 1,532,391,646 | 19.73% |
| IFC Capitalization | 260,471,529 | 3.35% |
| International Finance Corporation (World Bank) | 98,477,650 | 1.27% |
| 349,271 | 0% | |
| 115,905 | 0% | |
| 83,789 | 0% | |
| 78,515 | 0% | |
| 60,650 | 0% | |
| 57,763 | 0% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn (SGP) | 19616627 | 9.07% | 22/09/2023 |
| Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa (PHR) | 666666 | 0.49% | 27/08/2025 |
| Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (SGB) | 17714995 | 4.91% | 17/12/2025 |
| Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TIS) | 10000000 | 5.44% | 31/12/2015 |
| Công ty cổ phần Chứng khoán VietinBank (CTS) | 160873337 | 75.64% | 05/06/2025 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (9) | ||||
| Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | 120 | 120 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
| ||||
| Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | 300 | 300 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
| ||||
| Công ty TNHH MTV Chuyển tiền Toàn Cầu - VietinBank | 50 | 50 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Chuyển tiền Toàn Cầu - VietinBank
| ||||
| Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào | 1,126.2 | 1,126.2 | 100 | |
Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào
| ||||
| Công ty TNHH MTV Cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | 1,000 | 100 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
| ||||
| Công ty TNHH MTV Quản lý quỹ Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinbankCapital) | 950 | 950 | 316.67 | |
Công ty TNHH MTV Quản lý quỹ Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinbankCapital)
| ||||
| Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam (CTS) | 1,444.67 | 1,092.57 | 73.46 | |
Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam (CTS)
| ||||
| Công ty TNHH MTV Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | 500 | 367 | 73.4 | |
Công ty TNHH MTV Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
| ||||
| Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương (CTS) | 1,444.67 | 1,124.99 | 75.64 | |
Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương (CTS)
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (0) | ||||