Công ty Cổ phần Sứ Kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (HLS - UPCoM)

HLS
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành11,169,125
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Là Công ty hàng đầu của Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất sứ cách điện với bề dày kinh nghiệm qua trên 35 năm sản xuất. Bên cạnh đó, Công ty có những máy móc thiết bị tiên tiến và đang tiếp tục đầu tư đổi mới máy móc thiết bị hiện đại vào bậc nhất của Châu Âu. Công ty áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000, ISO 14001:2004, ISO/IEC 17025:2005. Sản xuất, kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm theo tiêu chuẩn Việt nam ( TCVN) và tiêu chuẩn Quốc tế ( ICE,DIN,ANSI, JIS...).
Nhóm ngành: Hàng hóa chủ chốt
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Từ năm 1979 đến 1991: CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn tiền thân là Nhà máy Sứ Hoàng Liên Sơn - doanh nghiệp quốc doanh thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn (nay là tỉnh Yên Bái). Công ty có trụ sở chính và Nhà máy sản xuất tại Thành phố Yên Bái, nơi có nguồn nguyên liệu chất lượng cao, trữ lượng lớn dùng cho sản xuất sứ cách điện. Năng lực sản xuất 720 tấn sản phẩm/năm, trong đó 50% sứ cách điện cấp điện áp đến 35 KV; 50% sứ dân dụng phục vụ tiêu dùng.
  • Năm 1992, Nhà máy sứ Hoàng Liên Sơn được thành lập lại doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định số 388-HĐBT ngày 20/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) đổi tên là Công ty Sứ kỹ. thuật Hoàng Liên Sơn. Năm 1993, đầu tư tăng năng lực sản xuất lên 750 tấn sản phẩm sứ cách điện/năm. Năm 2000, đầu tư tăng năng lực sản xuất lên 1.750 tấn sứ cách điện/năm.
  • Năm 2004, Công ty Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn thực hiện cổ phần hóa chuyển doanh nghiệp nhà nước thành Công ty cổ phần Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn với số vốn điều lệ là 8.458.600.000 đồng, Nhà nước (UBND tỉnh Yên Bái là đại diện chủ sở hữu) nắm giữ cổ phần chi phối 56% vốn điều lệ (theo Quyết định số 387/QĐ-UB ngày 24/12/2003 của UBND tỉnh Yên Bái); tỉếp tục đầu tư tăng năng lực sản xuất lên 2.750 tấn sản phẩm sứ cách điện/năm.
  • Đến năm 2007, ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu phần vốn Nhà nước tại Công ty cổ phần Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn về Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam - Vinashin (nay là Tồng Công ty Công nghiệp tàu thuỷ - SBIC).
  • Ngày 14/08/2008 , Công ty được ửy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) chấp thuận hồ sơ đăng ký Công ty đại chúng theo Công văn số 2136/UBCK-QLPH của UBCKNN.
  • Tháng 6 năm 2016. Tồng Công ty Công nghiệp tàu thuỷ - SBIC đã thoái vốn thành công toàn bộ vốn tại Công ty Công ty cổ phần Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Sản xuất các sản phẩm chịu lửa;
  • Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác. Chi tiết: Sản xuất sứ, thủy tinh cách điện, polymer và các phụ kiện đồng bộ; sản xuất gốm sứ kỹ thuật;
  • Bán buôn tổng hợp. Chi tiết: Bán buôn vật liệu chịu lửa, gốm sứ kỹ thuật, thủy tinh cách điện, polymer và các phụ kiện đồng bộ;
  • Sản xuất thiết bị điện khác. Chi tiết: Sản xuất thiết bị điện cho đường dây và trạm;
  • Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan. Chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan;
Địa bàn kinh doanh: chủ yếu tại TP. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Nguyễn Khắc Sơn
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1962
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1962
Nguyễn Thanh Hà
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1965
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1965
Vũ Ngọc Cường
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1985
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1985
Nguyễn Thị Kim Hoa
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Vũ Ngọc San
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1962
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1962
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Hà
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1965
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1965
Nguyễn Thị Kim Hoa
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Vũ Ngọc San
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1962
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1962
Vũ Nguyên Bình
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1978
Kế toán trưởng
Năm sinh 1978
So sánh các chỉ tiêu tài chính HLS với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính năm 2023 (đã kiểm toán) CN/2023
Báo cáo tài chính năm 2022 (đã kiểm toán) CN/2022
Báo cáo tài chính năm 2021 (đã kiểm toán) CN/2021
Báo cáo tài chính năm 2020 (đã kiểm toán) CN/2020
Báo cáo tài chính năm 2019 (đã kiểm toán) CN/2019
Báo cáo tài chính năm 2018 (đã kiểm toán) CN/2018
Báo cáo tài chính năm 2017 (đã kiểm toán) CN/2017
Báo cáo tài chính năm 2016 (đã kiểm toán) CN/2016
Báo cáo tài chính năm 2015 (đã kiểm toán) CN/2015
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Bản điều lệ CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Bản cáo bạch năm 2017 CN/2017
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 12-05-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 27-04-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 03-03-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 22-04-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 20-04-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 28-03-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 29-02-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 19-07-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 26-06-2023
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 24-05-2023
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 01-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 16-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-06-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 25-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 25-07-2022
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
2,439,577 21.84%
1,191,610 10.67%
843,951 7.56%
722,726 6.47%
557,581 4.99%
413,924 3.71%
405,200 3.63%
330,000 2.95%
325,284 2.91%
291,938 2.61%

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (0)