| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á có tên viết tắt là Nam A Bank, được thành lập vào ngày 21/10/1992, có trụ sở chính hiện nay tại thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một trong những Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên được thành lập sau khi Pháp lệnh về Ngân hàng được ban hành năm 1990. Từ những ngày đầu hoạt động, Nam A Bank chỉ có 3 Chi nhánh với vốn điều lệ 5 tỷ đồng và gần 50 cán bộ nhân viên. Đến nay, qua những chặng đường phấn đấu đầy khó khăn và thách thức, Nam A Bank không ngừng lớn mạnh với mạng lưới gần 150 điểm kinh doanh và 100 Điểm giao dịch số tự động ONEBANK trên cả nước, đã có quan hệ với 330 ngân hàng ở khắp quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới. So với năm 1992, vốn điều lệ hiện nay tăng hơn 2000 lần, số lượng cán bộ nhân viên tăng hơn 104 lần, phần lớn là cán bộ trẻ, năng động, được đào tạo chính quy trong và ngoài nước, có năng lực chuyên môn cao. Mục tiêu hiện nay của Nam A Bank là phấn đấu thành một trong những ngân hàng hiện đại, hàng đầu của Việt Nam trên cơ sở phát triển nhanh, vững chắc, an toàn và hiệu quả và không ngừng đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung của xã hội.
Quá trình phát triển
Ngành nghề kinh doanh
Mạng lưới hoạt động
Tính đến tháng 5/2023, Ngân hàng TMCP Nam Á có gần 250 đơn vị kinh doanh trên toàn quốc, trong đó gần 150 điểm giao dịch truyền thống và gần 100 điểm giao dịch số tự động ONEBANK, đặt tại 27/63 tỉnh, thành phố trong cả nước
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Trần Ngô Phúc Vũ
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1972 |
| Trần Ngọc Tâm
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1973 |
| Võ Thị Tuyết Nga
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1966 |
| Nguyễn Đức Minh Trí
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Thị Thanh Đào
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1980 |
| Trần Khải Hoàn
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1978 |
| Trần Huy Khang
| Phụ trách quản trị | Năm sinh 1977 |
| Lê Thị Kim Anh
| Thành viên HĐQT độc lập | Năm sinh 1984 |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Trần Khải Hoàn
| Quyền Tổng Giám đốc | Năm sinh 1978 |
| Nguyễn Vĩnh Tuyên
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1984 |
| Võ Hoàng Hải
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1984 |
| Hồ Nguyễn Thúy Vy
| Phó Tổng GĐ Giám đốc Khối Kinh doanh Tiền tệ | Năm sinh 1977 |
| Hoàng Việt Cường
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1977 |
| Huỳnh Thanh Phong
| Phó Tổng GĐ Giám đốc Khối Quản lý rủi ro | |
| Lê Anh Tú
| Phó Tổng GĐ | |
| Hà Duy Cường
| Phó Tổng GĐ | |
| Hà Huy Cường
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Minh Tuấn
| Phó Tổng GĐ | |
| Lâm Kim Khôi
| Phó Tổng GĐ | |
| Hoàng Hải Vương
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Thị Mỹ Lan
| Kế toán trưởng Giám đốc khối Tài chính | Năm sinh 1979 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Võ Thị Tuyết Nga
| Người được ủy quyền công bố thông tin | Năm sinh 1966 |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản điều lệ | CN/2025 | |
| Bản cáo bạch năm 2025 | CN/2025 | |
| Bản cáo bạch năm 2024 | CN/2024 | |
| Bản điều lệ | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 11-08-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 19-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 09-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 11-04-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 28-03-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 23-01-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 31-12-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 24-09-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 12-09-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 06-08-2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 23-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 27-07-2022 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Công ty TNHH Rồng Thái Bình Dương | 121,153,640 | 7.06% |
| 42,793,491 | 2.49% | |
| 36,631,575 | 2.14% | |
| 24,285,126 | 1.42% | |
| 11,088,472 | 0.65% | |
| 6,604,813 | 0.38% | |
| 6,194,822 | 0.36% | |
| 6,162,857 | 0.36% | |
| 6,145,258 | 0.36% | |
| 6,145,258 | 0.36% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (1) | ||||
| Công ty TNHH MTV Quản lý nợ & Khai thác tài sản-Ngân hàng TMCP Nam Á | 300 | 300 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ & Khai thác tài sản-Ngân hàng TMCP Nam Á
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (7) | ||||
| CTCP Đầu tư và Kinh doanh Vàng Việt Nam | N/A | 2 | 10 | |
CTCP Đầu tư và Kinh doanh Vàng Việt Nam
| ||||
| CTCP Địa ốc Hòa Bình | N/A | 40.48 | 11 | |
CTCP Địa ốc Hòa Bình
| ||||
| Công ty Cổ phần Chứng khoán BETA (BETA) | 400 | 66 | 16.5 | |
Công ty Cổ phần Chứng khoán BETA (BETA)
| ||||
| Công ty TNHH Yến Ngọc | N/A | 12 | 0 | |
Công ty TNHH Yến Ngọc
| ||||
| Công ty TNHH Hoàn Cầu Khánh Hòa | N/A | 232 | 0 | |
Công ty TNHH Hoàn Cầu Khánh Hòa
| ||||
| CTCP Thương mại Du lịch Hòa Giang | N/A | 15 | 10 | |
CTCP Thương mại Du lịch Hòa Giang
| ||||
| CTCP Mua bán nợ miền Nam | N/A | 18 | 0 | |
CTCP Mua bán nợ miền Nam
| ||||