Quỹ Đầu tư Chứng khoán Năng động DC (VFMVF1 - OTC)

0 0 (0%) Cập nhật: 00:00 01/01/0001
Sàn: OTC
  • Mở cửa/Tham chiếu0 / 0
  • Sàn - Trần0 - 0
  • Thấp - Cao 1D0 - 0
  • Thấp - Cao 52T0 - 0
  • KLGD0
  • GTGD0
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0%
  • Nhóm ngành Chứng khoán
  • Vốn hóaN/A
  • CP Lưu hành0
  • P/ENaN
  • EPSNaN
  • P/BNaN
  • PSN/A
  • BVPSNaN
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý gần nhất ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng
Lịch sử hình thành:
  • Quỹ đầu tư VF1 được cấp giấy phép thành lập và phát hành chứng chỉ quỹ đầu tư ra công chúng vào ngày 24 tháng 3 năm 2004 bới UBCKNN căn cứ theo Nghị định 1442003/NĐCP ngày 28 tháng 11 năm 2003 về chứng khoán và TTCK và các văn bản pháp lý có liên quan. Quỹ đầu tư VF1 là một quỹ đống và hoạt động với tư cách pháp lý trên cơ sở của Nghị định về chứng khoán và TTCK và các hệ thống pháp luất Việt Nam hiện hành. 
  • Trong thời gian 90 ngày kể từ ngày Quỹ đầu tư VF1 được UBCKNN cấp phép, công ty quản lý quỹ VFM với tư cách là đại diện phát hành của Quỹ đầu tư VF1 sẽ tiến hành việc phát hành chứng chỉ quỹ đầu tư ra công chúng.
  • Công ty bắt đầu niêm yết với mã VFMVF1 ngày 08/11/2004 trên sàn giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh.Kiểm toán độc lập: công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam

Ngành nghề kinh doanh:

  • Ngành nghề chế biến nông lâm thuỷ sản
  • Ngành tài chính ngân hàng
  • Ngành du lịch và khách sạn
  • Ngành giáo dục và y tế
  • Ngành hàng tiêu dùng
  • Ngành vận tải hàng hoá
  • Ngành tiện ích công cộng
  • Bất động sản
  • Các công cụ thị trường tiền tệ;

 

 

Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ đầu tư Việt Nam (VFM) là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực quản lý quỹ đầu tư tại Việt Nam. Thành công liên tiếp của công ty VFM dựa trên nền tảng đoàn kết, liêm chính, sáng tạo và luôn đặt lợi ích nhà đầu tư lên hàng đầu. Chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý các quỹ đầu tư và quản lý tài sản nhằm đáp ứng mục tiêu đầu tư đa dạng của khách hàng trong và ngoài nước. VFMVF1 đã giải thể ngày 24/09/2013
Lịch sử hình thành:
  • Quỹ đầu tư VF1 được cấp giấy phép thành lập và phát hành chứng chỉ quỹ đầu tư ra công chúng vào ngày 24 tháng 3 năm 2004 bới UBCKNN căn cứ theo Nghị định 1442003/NĐCP ngày 28 tháng 11 năm 2003 về chứng khoán và TTCK và các văn bản pháp lý có liên quan. Quỹ đầu tư VF1 là một quỹ đống và hoạt động với tư cách pháp lý trên cơ sở của Nghị định về chứng khoán và TTCK và các hệ thống pháp luất Việt Nam hiện hành. 
  • Trong thời gian 90 ngày kể từ ngày Quỹ đầu tư VF1 được UBCKNN cấp phép, công ty quản lý quỹ VFM với tư cách là đại diện phát hành của Quỹ đầu tư VF1 sẽ tiến hành việc phát hành chứng chỉ quỹ đầu tư ra công chúng.
  • Công ty bắt đầu niêm yết với mã VFMVF1 ngày 08/11/2004 trên sàn giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh.Kiểm toán độc lập: công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam

Ngành nghề kinh doanh:

  • Ngành nghề chế biến nông lâm thuỷ sản
  • Ngành tài chính ngân hàng
  • Ngành du lịch và khách sạn
  • Ngành giáo dục và y tế
  • Ngành hàng tiêu dùng
  • Ngành vận tải hàng hoá
  • Ngành tiện ích công cộng
  • Bất động sản
  • Các công cụ thị trường tiền tệ;

 

 

  • Trụ sở: Phòng 1701-04 Tầng 17 Tòa nhà Mê Linh Point - 02 Ngô Đức Kế - Q.1 - Tp.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3825 1488
  • Email: info@vinafund.com
  • Website: https://dragoncapital.com.vn/
  • Tổng nhân sự: N/A
  • Mã số kinh doanh:
  • Đại diện pháp luật: Trần Thanh Tân
  • Đại diện công bố thông tin: Trần Thanh Tân
  • Niêm yết lần đầu: 08/11/2004
  • KLCP Niêm yết: 100,000,000
  • KLCP Lưu hành: N/A

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
VFMVF1 đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
  • Công ty Cổ phần Sông Đà 10(SDT) 2,947,230 6.9 22/10/2014
VFMVF1 đang sở hữu
  • Công ty Cổ phần Sông Đà 10(SDT) Số cổ phiếu: 2,947,230 Tỉ lệ sở hữu 6.9
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(0)
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(0)
Loại GD Tổ chức/Người GD Ngày đăng ký KL đăng ký Ngày GD KLGD
  • Giá KLGD
  • Giá EPS