Công ty Cổ phần Đá Xây dựng Hòa Phát (HPS - KHÁC)

0 0 (0%) Cập nhật: 00:00 01/01/0001
Sàn: KHÁC
  • Mở cửa/Tham chiếu0 / 0
  • Sàn - Trần0 - 0
  • Thấp - Cao 1D0 - 0
  • Thấp - Cao 52T0 - 0
  • KLGD0
  • GTGD0
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0%
  • Nhóm ngành Nguyên vật liệu
  • Vốn hóaN/A
  • CP Lưu hành0
  • P/ENaN
  • EPSNaN
  • P/BNaN
  • PSN/A
  • BVPSNaN
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý gần nhất ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Thay đổi giá KLGD GTGD
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày KL Mua GT Mua KL Bán GT Bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng
  • Ngày GDKHQ Ngày ĐKCC Ngày Thực hiện Nội dung Thực hiện
  • 20/05/2015 22/05/2015 25/06/2015 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2015 HPS: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2015 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HPS của CTCP Đá xây dựng Hòa Phát như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 22/05/2015
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 20/05/2015
    3. Lý do và mục đích:
         * Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2015
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 1:1 (01 cổ phiếu – 01 quyền biểu quyết)
              - Thời gian họp: Dự kiến ngày 19/06/2015. Thời gian chính xác sẽ được thông báo trên website Công ty và trong giấy mời.
              - Địa điểm tổ chức họp: Dự kiến ngày 19/06/2015. Thời gian chính xác sẽ được thông báo trên website Công ty và trong giấy mời.
              - Nội dung họp: + Thông qua báo cáo sản xuất kinh doanh năm 2014 của Hội đồng quản trị;
    + Thông qua kế hoạch năm 2015.
    + Thông qua báo cáo của Ban kiểm soát.
    + Một số nội dung khác.
    https://rs.nguoiquansat.vn/event/2/0/HPS/20150625/HPS_20150625_Hop-DHCD-thuong-nien-nam-2015.PDF
  • 31/03/2014 02/04/2014 28/04/2014 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014 HPS: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2014
    Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HPS của CTCP Đá xây dựng Hòa Phát như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 02/04/2014
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 31/03/2014
    3. Lý do và mục đích:
         * Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2014
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 01 cổ phiếu – 01 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: Dự kiến ngày 25/04/2014. Thời gian chính xác sẽ được thông báo trên website Công ty trong Giấy mời
              - Địa điểm tổ chức họp: Hội trường Công ty Cổ phần Đá Xay dựng Hòa Phát. Địa chỉ: Số 185 Lê rọng Tấn, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
              - Nội dung họp: 
    + Thông qua Báo cáo sản xuất kinh doanh năm 2013 của Hội đồng quản trị
    + Thông qua kế hoạch năm 2014
    + Thông qua Báo cáo của Ban kiểm soát
    + Một số nội dung khác
  • 26/11/2012 28/11/2012 18/12/2012 Trả cổ tức năm 2011 bằng tiền, 700 đồng/CP Ngày 28/11/2012, ngày đăng ký cuối cùng trả cổ tức bằng tiền mặt năm 2011 Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HPS của CTCP Đá xây dựng Hòa Phát như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 28/11/2012
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 26/11/2012
    3. Lý do và mục đích:
         * Trả cổ tức bằng tiền năm 2011:
              - Tỷ lệ thực hiện: 7% (01 cổ phiếu được nhận 700 đồng)
              - Thời gian thực hiện: Ngày 18/12/2012
              - Địa điểm thực hiện:
                   + Chứng khoán chưa lưu ký: Người sở hữu chứng khoán làm thủ tục nhận cổ tức tại Văn phòng Công ty cổ phần Đá xây dựng Hòa Phát (vào các ngày làm việc trong tuần) từ ngày 18/12/2012 và xuất trình chứng minh nhân dân.
                   + Chứng khoán lưu ký: Người sở hữu chứng khoán nhận cổ tức tại các Thành viên nơi mở tài khoản lưu ký.
  • 27/07/2011 29/07/2011 16/08/2011 Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP
  • 08/04/2010 12/04/2010 10/06/2010 Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 930 đồng/CP Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 930 đồng/CP Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 930 đồng/CP
  • 02/04/2009 07/04/2009 09/06/2009 Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền, 1051 đồng/CP Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền, 1051 đồng/CP Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền, 1051 đồng/CP
  • 27/03/2008 31/03/2008 05/06/2008 Trả cổ tức năm 2007 bằng tiền, 740 đồng/CP Trả cổ tức năm 2007 bằng tiền, 740 đồng/CP Trả cổ tức năm 2007 bằng tiền, 740 đồng/CP
  • 23/04/2013 25/04/2013 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2013 HPS: Ngày 25/04/2013, ngày đăng ký cuối cùng tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2013
    Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HPS của CTCP Đá xây dựng Hòa Phát như sau:
    1. Ngày đăng ký cuối cùng: 25/04/2013
    2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 23/04/2013
    3. Lý do và mục đích:
         * Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2013
              - Tỷ lệ phân bổ quyền: 01 cổ phiếu - 01 quyền biểu quyết
              - Thời gian họp: dự kiến ngày 18/05/2013. Thời gian chính xác sẽ được Công ty thông báo trên website công ty và trong Giấy mời
              - Địa điểm tổ chức họp: Tại Hội trường Công ty cổ phần Đá Xây dựng Hòa Phát. Địa chỉ: số 185 Lê Trọng Tấn, quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng.
              - Nội dung họp:
    + Thông qua Báo cáo Sản xuất kinh doanh năm 2012 của Hội đồng quản trị;
    + Thông qua Ngân sách năm 2013;
    + Thông qua Báo cáo của Ban Kiểm soát;
    + Một số nội dung khác.
  • Ngày Tiêu đề Nguồn

Thông tin tài chính

Kết quả kinh doanh > <
Kết quả kinh doanh < >
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng Xem đầy đủ
Cân đối kế toán
Cân đối kế toán
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng Xem đầy đủ
So sánh các chỉ tiêu tài chính HPS với toàn ngành
ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Đá xây dựng Hoà Phát tiền thân là Xí nghiệp Đá xây dựng Hoà Phát, được thành lập theo Quyết định số 1181/QĐ-TTg ngày 01 tháng 08 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển Xí nghiệp Đá xây dựng Hoà Phát trực thuộc Công ty Vật liệu Xây dựng xây lắp Đà Nẵng thành công ty cổ phần.
  • Thời điểm niêm yết: Ngày giao dịch đầu tiên 25/12/2006.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Lĩnh vực sản xuất kinh doanh : Sản xuất, kinh doanh các loại đá xây dựng.
  • Thị trường : Các tỉnh miền Trung,trong đó đặc biệt là các tỉnh từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Nam.

Năm 2000, Xí nghiệp Đá Xây Dựng Hòa Phát trực thuộc Tổng Công Ty Vật Liệu Xây Dựng Xây Lắp Đà Nẳng được chuyển đổi thành công ty cổ phần Đá Xây Dựng Hòa Phát.Ngành nghề kinh doanh chủ yếu là khai thác và chế biến đá granit. Sản phẩm được chế biến từ đá granit có độ cứng tứ 1200-1300kg/Cm3, do đó sản phẩm của công ty được chọn lựa để xây dựng những công trình thế kỷ, những tòa nhà cao tầng: Khách sạn quốc tế Bắc Mỹ An, Lãnh sự quán Nga, Đài tưởng niệm trên đường 2/9 Tp Đà Nẵng, cầu Sông Hàn, cầu Cẩm Lệ. Thế mạnh nổi bật của công ty là nguồn nguyên liệu dồi dào, trữ lượng tốc với chất lượng ổ định.

Thị trường của Công ty là các tỉnh miền Trung,trong đó đặc biệt là các tỉnh từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Nam. Ngành nghề kinh doanh chính của công ty là khai thác và chế biến đá granit phục vụ xây dựng cơ bản thành phố Đà Nẵng, khu vực Hội An và các khu chế xuất... Vượt qua những khó khăn của thời kỳ bao cấp, Ban lãnh đạo và toàn thể cán bộ công nhân viên Công ty đã nỗ lực, đoàn kết xây dựng và phát triển hình ảnh, thương hiệu của mình trên thị trường vật liệu xây dựng các tỉnh miền trung.

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Đá xây dựng Hoà Phát tiền thân là Xí nghiệp Đá xây dựng Hoà Phát, được thành lập theo Quyết định số 1181/QĐ-TTg ngày 01 tháng 08 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển Xí nghiệp Đá xây dựng Hoà Phát trực thuộc Công ty Vật liệu Xây dựng xây lắp Đà Nẵng thành công ty cổ phần.
  • Thời điểm niêm yết: Ngày giao dịch đầu tiên 25/12/2006.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Lĩnh vực sản xuất kinh doanh : Sản xuất, kinh doanh các loại đá xây dựng.
  • Thị trường : Các tỉnh miền Trung,trong đó đặc biệt là các tỉnh từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Nam.

Năm 2000, Xí nghiệp Đá Xây Dựng Hòa Phát trực thuộc Tổng Công Ty Vật Liệu Xây Dựng Xây Lắp Đà Nẳng được chuyển đổi thành công ty cổ phần Đá Xây Dựng Hòa Phát.Ngành nghề kinh doanh chủ yếu là khai thác và chế biến đá granit. Sản phẩm được chế biến từ đá granit có độ cứng tứ 1200-1300kg/Cm3, do đó sản phẩm của công ty được chọn lựa để xây dựng những công trình thế kỷ, những tòa nhà cao tầng: Khách sạn quốc tế Bắc Mỹ An, Lãnh sự quán Nga, Đài tưởng niệm trên đường 2/9 Tp Đà Nẵng, cầu Sông Hàn, cầu Cẩm Lệ. Thế mạnh nổi bật của công ty là nguồn nguyên liệu dồi dào, trữ lượng tốc với chất lượng ổ định.

  • Trụ sở: Số 185 Lê Trọng Tấn - Q.Cẩm Lệ - Tp.Đà Nẵng
  • Điện thoại: (84.236) 368 3309
  • Email: dahoaphathps@gmail.com
  • Website: http://www.dahoaphat.com.vn
  • Mã số kinh doanh: 0400374458
  • Đại diện pháp luật: Phương Văn Thành
  • Đại diện công bố thông tin: Nguyễn Thị Thanh Thủy
  • Niêm yết lần đầu: 25/12/2006
  • KLCP Niêm yết: 1,565,250
  • KLCP Lưu hành: N/A

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

  • Ban lãnh đạo: 0.26%
  • Nước ngoài: 0.00%
  • Khác: 99.74%
HPS đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
HPS đang sở hữu
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(0)
  • Công ty con(0)
  • Công ty liên kết(0)
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
0
0
0
GTGD (tỷ đồng)
0.00
0.00
0.00
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
0
0
0
GTGD (tỷ đồng)
0.000
0.000
0.000
Phiên 11/04
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
0
GTGD (tỷ đồng)
0.00
Tổng mua/bán ròng
KLGD: 0
GTGD: 0.000


Loại GD Tổ chức/Người GD Ngày đăng ký KL đăng ký Ngày GD KLGD
Đăng ký mua 05/08/2010-02/10/2010 2,000 02/10/2010 0
Đã bán 30/06/2010-30/07/2010 2,000 30/07/2010 2,000
Đã bán 05/07/2010-30/07/2010 1,000 30/07/2010 500
Đã bán 30/06/2010-30/07/2010 1,200 12/07/2010 1,200
Đã bán 14/06/2010-30/07/2010 1,200 12/07/2010 1,200
Đã bán 13/06/2010-30/07/2010 1,000 12/07/2010 1,000
Đã bán 11/05/2010-09/06/2010 2,000 09/06/2010 1,000
Đăng ký bán 28/10/2009-27/11/2009 2,000 27/11/2009 0
Đã bán 20/10/2009-19/11/2009 3,500 19/11/2009 2,500
Đã bán 20/10/2009-21/11/2009 2,000 21/11/2009 500
  • Giá KLGD
  • AAA 7.05 200 (2.92) 5,121,400
  • ACC 14.3 50 (0.35) 187,900
  • ACE 36.9 1000 (2.79) 6,000
  • ACG 36.8 0 (0) 8,900
  • ACM 0.7 100 (16.67) 675,031
  • ALT 13.7 0 (0) 0
  • ALV 7.1 100 (1.43) 64,712
  • AMC 18.8 300 (1.62) 216
  • APH 6.59 270 (4.27) 573,100
  • ATG 2.9 0 (0) 41,700
  • BBH 11.1 0 (0) 0
  • BBS 12 0 (0) 0
  • BCA 11.1 1400 (14.43) 69,300
  • BCB 0.7 0 (0) 0
  • BCC 7 200 (2.94) 280,757
  • BDT 6.4 500 (7.25) 76,700
  • BHC 1.6 0 (0) 0
  • BKC 62.1 5600 (8.27) 120,107
  • BKG 2.7 120 (4.65) 303,700
  • BMC 20.3 400 (2.01) 335,600
  • BMJ 10.1 200 (1.94) 1,336
  • BMP 124.8 2800 (2.3) 527,300
  • BPC 10.9 0 (0) 0
  • BRC 13.8 250 (1.85) 23,200
  • BT6 3.4 0 (0) 0
  • BTD 17.2 200 (1.18) 200
  • BTG 8.7 0 (0) 0
  • BTN 2.8 100 (3.45) 2,122
  • BTS 5 300 (5.66) 36,521
  • BVG 2.2 0 (0) 38,910
  • BXH 13.5 0 (0) 7
  • C32 17.65 150 (0.86) 7,700
  • CAP 38 200 (0.53) 65,910
  • CBI 13.4 1400 (11.67) 100
  • CCM 42 2900 (6.46) 600
  • CDG 3.4 0 (0) 0
  • CGV 3.4 0 (0) 0
  • CHC 4.1 0 (0) 0
  • CKA 48 3100 (6.9) 34,745
  • CKD 24.2 200 (0.83) 1,200
  • CLH 22 500 (2.22) 16,100
  • CMI 0.7 100 (12.5) 230
  • CQT 9.3 0 (0) 0
  • CRC 7.8 290 (3.86) 467,800
  • CSM 11.3 250 (2.26) 1,591,400
  • CTA 1.4 0 (0) 0
  • CVT 27.7 0 (0) 0
  • CYC 2.5 0 (0) 10
  • DAC 4.5 0 (0) 0
  • DAG 1.4 0 (0) 0
  • DCR 5 0 (0) 0
  • DCT 0.6 0 (0) 167,105
  • DFC 26.7 200 (0.75) 4,800
  • DHA 39.75 2300 (6.14) 81,600
  • DHC 27.2 600 (2.26) 633,800
  • DHM 7.41 30 (0.4) 7,200
  • DID 4.1 200 (5.13) 5,400
  • DLT 8.6 0 (0) 0
  • DND 12.1 0 (0) 4
  • DNP 19 700 (3.55) 5,400
  • DPC 9.6 0 (0) 0
  • DRC 21.35 50 (0.23) 1,606,200
  • DSG 4 0 (0) 0
  • DTC 4.8 600 (14.29) 9,703
  • DTL 10.1 50 (0.5) 2,100
  • DTT 17 0 (0) 400
  • EME 29 0 (0) 0
  • FCM 4 10 (0.25) 556,300
  • FIC 15 700 (4.46) 25,330
  • FRC 27.6 0 (0) 0
  • FRM 6.5 0 (0) 0
  • GAB 196.4 0 (0) 0
  • GER 4.8 0 (0) 0
  • GKM 3.6 200 (5.88) 372,660
  • GLC 6 0 (0) 0
  • GMH 7.9 410 (5.47) 1,400
  • GMX 17.1 900 (5) 4,800
  • GND 23.3 4100 (14.96) 900
  • GTA 10.6 0 (0) 0
  • GVT 78 5000 (6.85) 100
  • HAP 4.8 100 (2.13) 268,600
  • HBD 21.3 0 (0) 28
  • HCC 13.8 100 (0.73) 4,200
  • HCD 6.94 350 (5.31) 80,100
  • HGM 326 2600 (0.79) 3,343
  • HHP 8.89 30 (0.34) 122,000
  • HLA 0.4 0 (0) 0
  • HLY 12.5 1000 (7.41) 1,500
  • HMR 12.8 500 (4.07) 30,234
  • HNP 18.5 0 (0) 1
  • HOM 3.8 100 (2.56) 62,180
  • HPB 19 2200 (10.38) 23,200
  • HPG 24.3 1550 (6.81) 76,764,600
  • HPM 7.4 0 (0) 0
  • HSG 14.5 350 (2.47) 15,821,500
  • HT1 10.6 650 (6.53) 1,026,300
  • HVX 2.63 70 (2.73) 5,400
  • INN 55.8 200 (0.36) 20,406
  • ITQ 2.5 0 (0) 255,532
  • ITS 5.1 0 (0) 114,148
  • KCB 18 400 (2.17) 107,246
  • KCE 13 1100 (9.24) 100
  • KHD 15 1900 (14.5) 4,207
  • KHL 0.7 0 (0) 0
  • KKC 6.8 0 (0) 0
  • KSB 15.65 750 (5.03) 4,040,800
  • KSH 0.4 0 (0) 0
  • KSQ 2.7 100 (3.85) 236,600
  • KSV 210.4 18600 (8.12) 112,467
  • KVC 1.6 200 (14.29) 1,085,462
  • LBM 29.8 1900 (6.81) 77,200
  • LCC 1.4 0 (0) 0
  • LCM 1.4 0 (0) 452,445
  • LMC 8.2 800 (8.89) 1,000
  • LQN 1.7 200 (13.33) 100
  • MCC 12.5 0 (0) 0
  • MCP 31.1 100 (0.32) 22,500
  • MDF 5.9 400 (6.35) 1,300
  • MDG 14 0 (0) 0
  • MEF 5.8 0 (0) 0
  • MEL 6.9 0 (0) 100
  • MIC 21.3 1700 (8.67) 34,002
  • MIM 4.2 0 (0) 0
  • MRF 23.9 0 (0) 0
  • MSR 16.6 800 (5.06) 4,404,829
  • MTA 21 100 (0.48) 98,242
  • MVB 23.7 1000 (4.05) 20,001
  • NHC 23 0 (0) 0
  • NHP 0.3 0 (0) 0
  • NHT 10.55 0 (0) 3,200
  • NKG 12.45 200 (1.63) 19,241,400
  • NNC 31.9 150 (0.47) 75,600
  • NSG 12.8 0 (0) 0
  • NSH 4.1 200 (5.13) 186,273
  • NTP 61.5 1500 (2.5) 485,173
  • PAS 2.7 200 (8) 196,402
  • PAT 89.8 2300 (2.5) 53,837
  • PBP 12.3 0 (0) 710
  • PBT 12.4 1000 (8.77) 100
  • PCH 13.9 100 (0.71) 83,200
  • PDB 10.2 0 (0) 0
  • PEC 10 0 (0) 5,277
  • PIS 14.5 0 (0) 0
  • PMP 13.5 0 (0) 0
  • PMS 34.5 0 (0) 0
  • PNJ 71.7 4600 (6.86) 3,658,800
  • POM 1.6 100 (5.88) 2,132,133
  • PTB 52.5 1200 (2.34) 1,189,400
  • PTE 3 0 (0) 0
  • PX1 10 0 (0) 0
  • QNC 6.2 0 (0) 200
  • RBC 5.4 0 (0) 100
  • RDP 1.31 0 (0) 0
  • S74 16.3 0 (0) 8,100
  • SCC 3.2 0 (0) 0
  • SCJ 3.4 200 (5.56) 8,810
  • SCL 28.7 500 (1.71) 3,700
  • SDG 15.6 0 (0) 0
  • SDY 1.7 0 (0) 1
  • SFN 22.8 0 (0) 0
  • SHI 14.75 200 (1.34) 103,500
  • SPI 1.8 0 (0) 0
  • SQC 12.2 0 (0) 0
  • SRC 26 1900 (6.81) 100
  • SSM 5.8 500 (9.43) 6,900
  • STP 10 900 (9.89) 1,967
  • SVI 55 0 (0) 100
  • TBX 22.3 0 (0) 4
  • TCR 3.29 10 (0.3) 600
  • TDF 10.2 0 (0) 0
  • TDP 34.5 300 (0.88) 275,600
  • TDS 8.7 0 (0) 11,400
  • TEG 5.76 370 (6.86) 441,100
  • THG 56 2900 (5.46) 203,200
  • TIS 6 0 (0) 82,200
  • TKA 3.9 0 (0) 0
  • TKU 14.2 0 (0) 7
  • TLD 5.71 40 (0.7) 109,300
  • TLH 4.75 200 (4.4) 762,100
  • TLT 13.1 2000 (13.25) 306
  • TMG 75 0 (0) 0
  • TMW 26.8 0 (0) 2,400
  • TNB 11.4 0 (0) 10
  • TNS 4.1 200 (5.13) 100,025
  • TNT 4.74 110 (2.38) 151,300
  • TPC 11.7 0 (0) 2,100
  • TPP 10.1 0 (0) 100
  • TQN 16.5 0 (0) 0
  • TRT 10.2 0 (0) 0
  • TTC 9 0 (0) 1
  • TTS 4 0 (0) 0
  • TVN 7.1 700 (10.94) 841,216
  • TXM 4.6 100 (2.22) 4,700
  • VBC 22.1 0 (0) 0
  • VCA 11.4 300 (2.7) 18,500
  • VCE 8 0 (0) 0
  • VCS 46.5 2500 (5.68) 526,397
  • VCX 10 0 (0) 50
  • VDT 18.7 0 (0) 0
  • VGL 20.5 100 (0.49) 100
  • VGS 22 800 (3.77) 2,066,392
  • VHH 3.7 300 (7.5) 2,900
  • VHL 11 800 (7.84) 9,300
  • VIF 16.8 200 (1.18) 6,906
  • VIH 11 0 (0) 9
  • VIM 17.6 0 (0) 5
  • VIT 19.2 0 (0) 79
  • VKP 0.5 0 (0) 0
  • VLB 41.6 500 (1.19) 57,282
  • VNP 11.1 200 (1.77) 1,500
  • VTA 3.4 0 (0) 7,004
  • VTS 12.5 0 (0) 8
  • VTZ 18.1 100 (0.56) 1,401,620
  • X77 0.3 0 (0) 0
  • XHC 18.8 0 (0) 0
  • XMD 6.2 0 (0) 1,100
  • YBC 18 800 (4.26) 2,020
  • YBM 16.1 550 (3.3) 157,200
  • Giá EPS
  • ABI 26.2 800 (2.96) 2,837.25
  • ABR 13.05 150 (1.16) 897.96
  • AAA 7.05 200 (2.92) 811.27
  • ABC 10.5 300 (2.78) 710.28
  • ABB 7.6 100 (1.3) 545.51
  • AAS 7.5 100 (1.35) 347.4
  • AAH 4 0 (0) 151.34
  • AAT 2.99 70 (2.4) -44.78
  • AAV 5.9 0 (0) -197.72
  • AAM 6.9 40 (0.58) -603.99