Trình độ :Cử nhân Kinh tế vật tư - Đại học Kinh tế Quốc dân (1981)
Tổng tài sản cá nhân :5.55 tỷ đồng
Tổng tài sản cá nhân và đại diện sở hữu :5.55 tỷ đồng
Quá trình học tập:
Tháng 08/1977 - tháng 12/1981: Đại học Kinh tế Quốc dân - Cử nhân Kinh tế vật tư
Quá trình làm việc:
- Ủy viên HĐQT Công ty CP LICOGI 13 – Vật liệu xây dựng;
- Chủ tịch HĐQT Công ty CP Công nghệ và Vật liệu chuyên dụng LICOGI 13;
- Chủ tịch HĐQT Công ty CP LICOGI 13 Nền móng Xây dựng;
- Chủ tịch HĐQT Công ty CP LICOGI 13 Cơ giới Hạ tấng;
Chức vụ hiện tại tại tổ chức khác:
04/2015 đến nay: Công ty cổ phần Licogi 13. Chức vụ: Chủ tịch HĐQT.
5/2013-4/2015: Công ty cổ phần Licogi 13. Chức vụ: Ủy viên Thường trực HĐQT
05/2007-04/2012: Công ty cổ phần Licogi 13. Chức vụ: Ủy viên HĐQT, Tổng giám đốc
01/2006-04/2007: Công ty cổ phần Licogi 13. Chức vụ: Ủy viên HĐQT, Phó Giám đốc
07/2005-12/2005: Công ty cổ phần Licogi 13. Chức vụ: Ủy viên HĐQT, Trưởng phòng Kinh doanh
5/2001-06/2005: Công ty cổ phần Licogi 13. Chức vụ: Phụ trách / Trưởng phòng kinh doanh
10/1998-4/2001: Công ty cổ phần Licogi 13. Chức vụ: Chuyên viên
01/1996-01/1998: Dong Ah Consortium dự án Great Man Made River Project, Lybia. Chức vụ: Quản lý lao động Việt Nam
4/1986-3/1994: Xí nghiệp cung ứng vật tư vận tải, Liên hợp xây dựng nhà ở tấm lớn 1 (Bộ Xây dựng). Chức vụ: Chuyên viên; Phụ trách Phòng Kế hoạch – Điều độ, Trợ lý Giám đốc
5/1983-3/1986: Công Trình 75884, Trường Sĩ quan chỉ huy kỹ thuật tên lửa – ra đa, Bộ tư lệnh phòng không. Chức vụ: Trung úy, trợ lý kế hoạch.
1/1982-5/1983: Công Trình 75884, Trường Sĩ quan chỉ huy kỹ thuật tên lửa – ra đa, Bộ tư lệnh phòng không. Chức vụ: Thiếu úy, trợ lý kế hoạch.
Từ tháng 8/1977 - 12/1981: Sinh viên trường Đại học Kinh tế quốc dân