| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Ngành nghề kinh doanh
- Các nghiệp vụ về kinh doanh ngân hàng như:
- Ngoài các nghiệp vụ kinh doanh trên, Ngân hàng Liên Việt còn được Ngân hàng Nhà nước cho phép kinh doanh trong các hoạt động: Hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối (bao gồm: cung ứng các dịch vụ thanh toán quốc tế; thực hiện các giao dịch mua, bán ngoại hối trên thị trường nước ngoài); hoạt động đầu tư trên thị trường quốc tế.
Giải thưởng và chứng nhận
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Hồ Nam Tiến
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1971 |
| Bùi Thái Hà
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1976 |
| Phạm Phú Khôi
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1963 |
| Huỳnh Ngọc Huy
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1966 |
| Vương Thị Huyền
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Vũ Quốc Khánh
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1981 |
| Vũ Nam Hương
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Ánh Vân
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1972 |
| Nguyễn Hoàng Hải
| Phó Tổng GĐ | |
| Đoàn Nguyên Ngọc
| Phó Tổng GĐ | |
| Đặng Công Hoàn
| Phó Tổng GĐ | |
| Lưu Danh Đức
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Tiến Công
| Kế toán trưởng | |
| Nguyễn Thị Vui
| Thành viên Ban Điều Hành | |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Nguyễn Văn Ngọc
| Công bố thông tin | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 | Q2/2024 | |
| Báo cáo tài chính năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 3 năm 2024 | Q3/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 | Q2/2024 | |
| Báo cáo tài chính quý 2 năm 2024 (đã soát xét) | Q2/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản điều lệ | CN/2025 | |
| Bản điều lệ | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Bản điều lệ | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Bản cáo bạch năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Bản cáo bạch năm 2020 | CN/2020 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 23-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 23-12-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường | 23-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 19-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 19-12-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 26-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 20-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 06-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 04-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 23-10-2025 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 02-08-2021 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam | 195,286,041 | 6.54% |
| Công ty TNHH H.T.H | 98,617,949 | 3.3% |
| 82,592,800 | 2.76% | |
| Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | 78,074,770 | 2.61% |
| Công ty TNHH Khải Hưng | 75,340,607 | 2.52% |
| 57,223,010 | 1.92% | |
| 36,546,395 | 1.22% | |
| 31,237,396 | 1.05% | |
| 13,932,355 | 0.47% | |
| 6,163,618 | 0.21% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (0) | ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (0) | ||||