Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam - Công ty Cổ phần (VIF - HNX)

VIF
Sàn: HNX Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Nguyên vật liệu
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành350,000,000
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, Vinafo luôn giữ vị thế đứng đầu toàn ngành, dẫn dắt các doanh nghiệp khác phát triển bền vững và sử dụng nguồn tài nguyên rừng một cách hợp lý, hiệu quả. Hiện tại, Vinafor đang quản lý diện tích rừng và đất rừng lớn trải khắp nhiều tỉnh thành trên cả nước. Bên cạnh việc trồng rừng tại các Công ty con và đơn vị thuộc, Vinafor còn hợp tác với nhiều đơn vị trồng rừng địa phương và hàng ngàn hộ dân dưới hình thức ký hợp đồng khoán sử dụng đất theo Nghị quyết 135/2005/NĐ-CP của Chính phủ, đầu tư vốn trồng rừng và bao tiêu sản phẩm.
Nhóm ngành: Nguyên vật liệu
Lịch sử hình thành và phát triển:
  • Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam (Vinafor) được thành lập năm 1995 trên cơ sở sáp nhập 10 Tổng công ty trực thuộc Bộ Lâm nghiệp cũ, nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, hoạt động chính trong lĩnh vực trồng, bảo vệ rừng và chế biến lâm sản với quy mô hoạt động trên toàn quốc.
  • Năm 1997, Tổng công ty được Thủ tướng Chính phủ quyết định xếp hạng là Doanh nghiệp Nhà nước hạng đặc biệt.
  • Ngày 25/11/2009 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có Quyết định số 3390/QĐ-BNN phê duyệt Đề án chuyển đổi Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty Mẹ - Công ty Con với Công ty Mẹ là Công ty TNHH một thành viên với 28 ngành nghề khác nhau.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Lâm nghiệp: Trồng, quản lý và kinh doanh rừng, Giống lâm nghiệp.
  • Sản xuất & chế biến gỗ: Dồ mộc mỹ nghệ, Chế biến gỗ
  • Hợp tác quốc tế
  • Kinh doanh XNK
  • Du lịch và dịch vụ
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Phí Mạnh Cường
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1969
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1969
Đỗ Vinh Quang
  • Phó Chủ tịch HĐQT
Phó Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Trung Kiên
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1974
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1974
Lê Quốc Khánh
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1965
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1965
Ngô Thị Thúy Mai
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1973
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1973
Nguyễn Quang Minh
  • Phụ trách quản trị
Phụ trách quản trị
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Lê Quốc Khánh
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1965
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1965
Nguyễn Trung Kiên
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1974
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1974
Ngô Thị Thúy Mai
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1973
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1973
Vũ Văn Hường
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1969
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1969
Nguyễn Khương Lâm
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Mai Quý Quảng
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1984
Kế toán trưởng
Năm sinh 1984
So sánh các chỉ tiêu tài chính VIF với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2024 Q3/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 24-04-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 12-04-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 24-05-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 20-04-2021
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 29-06-2020
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 09-07-2019
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 27-06-2019
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 31-05-2018
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 24-04-2017
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-07-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 01-02-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2020
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
Ủy ban quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
178,500,000 51%
CTCP Tập đoàn T&T
140,000,000 40%
115,900 0.03%
14,400 0%
7,000 0%
4,600 0%
4,000 0%
3,600 0%
3,600 0%
2,700 0%

Đang sở hữu

Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
Công ty Cổ phần Cẩm Hà (CHC) 3433320 51% 31/12/2023

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (19)
Công ty TNHH MTV Ván dán Vinafor Bắc Giang 63 63 100
Công ty TNHH MTV Ván dán Vinafor Bắc Giang
  • Vốn điều lệ: 63
  • Vốn góp: 63
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CTCP LĐS và XNK Hà Tĩnh 2.7 2.3 85
CTCP LĐS và XNK Hà Tĩnh
  • Vốn điều lệ: 2.7
  • Vốn góp: 2.3
  • Tỷ lệ sở hữu: 85
CTCP Long Bình 9 5.57 61.89
CTCP Long Bình
  • Vốn điều lệ: 9
  • Vốn góp: 5.57
  • Tỷ lệ sở hữu: 61.89
CTCP Vinafor Tây Nguyên 12.2 8.36 68.59
CTCP Vinafor Tây Nguyên
  • Vốn điều lệ: 12.2
  • Vốn góp: 8.36
  • Tỷ lệ sở hữu: 68.59
CTCP Vinafor Đà Nẵng 20.18 10.3 51.01
CTCP Vinafor Đà Nẵng
  • Vốn điều lệ: 20.18
  • Vốn góp: 10.3
  • Tỷ lệ sở hữu: 51.01
CTCP GLN Vùng Đông Bắc 1.6 1.08 67.69
CTCP GLN Vùng Đông Bắc
  • Vốn điều lệ: 1.6
  • Vốn góp: 1.08
  • Tỷ lệ sở hữu: 67.69
CTCP GLN Vùng Bắc Trung Bộ 2.83 2.06 73.04
CTCP GLN Vùng Bắc Trung Bộ
  • Vốn điều lệ: 2.83
  • Vốn góp: 2.06
  • Tỷ lệ sở hữu: 73.04
CTCP GLN Vùng Nam Bộ 10 5.1 51
CTCP GLN Vùng Nam Bộ
  • Vốn điều lệ: 10
  • Vốn góp: 5.1
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
CTCP GLN Vùng Nam Trung Bộ 2.2 1.14 51.84
CTCP GLN Vùng Nam Trung Bộ
  • Vốn điều lệ: 2.2
  • Vốn góp: 1.14
  • Tỷ lệ sở hữu: 51.84
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ 42 42 100
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ
  • Vốn điều lệ: 42
  • Vốn góp: 42
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
CTCP Vinafor Vinh 2.5 1.58 63.21
CTCP Vinafor Vinh
  • Vốn điều lệ: 2.5
  • Vốn góp: 1.58
  • Tỷ lệ sở hữu: 63.21
CTCP GLN Vùng Tây Nguyên 9.9 5.05 51
CTCP GLN Vùng Tây Nguyên
  • Vốn điều lệ: 9.9
  • Vốn góp: 5.05
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
CTCP GLN Vùng Bắc Bộ 2.1 1.68 79.86
CTCP GLN Vùng Bắc Bộ
  • Vốn điều lệ: 2.1
  • Vốn góp: 1.68
  • Tỷ lệ sở hữu: 79.86
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Lộc Bình 83.5 83.5 100
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Lộc Bình
  • Vốn điều lệ: 83.5
  • Vốn góp: 83.5
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty Sx và XNK Lâm sản Sài Gòn 24 12.41 51.69
Công ty Sx và XNK Lâm sản Sài Gòn
  • Vốn điều lệ: 24
  • Vốn góp: 12.41
  • Tỷ lệ sở hữu: 51.69
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đông Bắc 46.1 46.1 100
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đông Bắc
  • Vốn điều lệ: 46.1
  • Vốn góp: 46.1
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đình Lập 66.5 66.5 100
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đình Lập
  • Vốn điều lệ: 66.5
  • Vốn góp: 66.5
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp La Ngà - Đồng Nai 134 134 100
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp La Ngà - Đồng Nai
  • Vốn điều lệ: 134
  • Vốn góp: 134
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty Cổ phần Cẩm Hà (CHC) 67.32 34.33 51
Công ty Cổ phần Cẩm Hà (CHC)
  • Vốn điều lệ: 67.32
  • Vốn góp: 34.33
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
CÔNG TY LIÊN KẾT (23)
Công ty TNHH Sản xuất NLG Việt Nhật 55.72 22.27 39.97
Công ty TNHH Sản xuất NLG Việt Nhật
  • Vốn điều lệ: 55.72
  • Vốn góp: 22.27
  • Tỷ lệ sở hữu: 39.97
CTCP 19/5 Đoan Hùng 4 1.96 49.01
CTCP 19/5 Đoan Hùng
  • Vốn điều lệ: 4
  • Vốn góp: 1.96
  • Tỷ lệ sở hữu: 49.01
CTCP Thương mại công nghiệp và chế biến gỗ 2.7 0.8 29.69
CTCP Thương mại công nghiệp và chế biến gỗ
  • Vốn điều lệ: 2.7
  • Vốn góp: 0.8
  • Tỷ lệ sở hữu: 29.69
CTCP Formach 13.05 3.62 27.78
CTCP Formach
  • Vốn điều lệ: 13.05
  • Vốn góp: 3.62
  • Tỷ lệ sở hữu: 27.78
CTCP LN Miền Đông 9 2.7 30
CTCP LN Miền Đông
  • Vốn điều lệ: 9
  • Vốn góp: 2.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 30
Công ty TNHH Sản xuất NLG Việt Nhật Cái Lân 32.65 16 49
Công ty TNHH Sản xuất NLG Việt Nhật Cái Lân
  • Vốn điều lệ: 32.65
  • Vốn góp: 16
  • Tỷ lệ sở hữu: 49
Công ty LD Nuôi và Phát triển Khỉ Việt Nam 41.85 16.74 40
Công ty LD Nuôi và Phát triển Khỉ Việt Nam
  • Vốn điều lệ: 41.85
  • Vốn góp: 16.74
  • Tỷ lệ sở hữu: 40
Công ty TNHH NLG Quy Nhơn 9.5 2.09 22
Công ty TNHH NLG Quy Nhơn
  • Vốn điều lệ: 9.5
  • Vốn góp: 2.09
  • Tỷ lệ sở hữu: 22
CTCP Lâm đặc sản mây tre xuất khẩu 2.6 0.91 35
CTCP Lâm đặc sản mây tre xuất khẩu
  • Vốn điều lệ: 2.6
  • Vốn góp: 0.91
  • Tỷ lệ sở hữu: 35
CTCP Xây lắp Đầu tư phát triển Nông lâm nghiệp Việt Nam 6.04 1.23 20.33
CTCP Xây lắp Đầu tư phát triển Nông lâm nghiệp Việt Nam
  • Vốn điều lệ: 6.04
  • Vốn góp: 1.23
  • Tỷ lệ sở hữu: 20.33
CTCP Cờ đỏ 9.39 4.3 45.78
CTCP Cờ đỏ
  • Vốn điều lệ: 9.39
  • Vốn góp: 4.3
  • Tỷ lệ sở hữu: 45.78
Công ty TNHH Việt Nhật chế biến gỗ & dăm gỗ Dung Quất 13.46 6.59 49
Công ty TNHH Việt Nhật chế biến gỗ & dăm gỗ Dung Quất
  • Vốn điều lệ: 13.46
  • Vốn góp: 6.59
  • Tỷ lệ sở hữu: 49
Công ty TNHH Sản xuất NLG Việt Nhật Vũng Áng 32.65 13.06 40
Công ty TNHH Sản xuất NLG Việt Nhật Vũng Áng
  • Vốn điều lệ: 32.65
  • Vốn góp: 13.06
  • Tỷ lệ sở hữu: 40
CTCP Giống Lâm nghiệp Trung ương 2 0.96 48.1
CTCP Giống Lâm nghiệp Trung ương
  • Vốn điều lệ: 2
  • Vốn góp: 0.96
  • Tỷ lệ sở hữu: 48.1
CTCP XNK Naforimex Hà Nội 3.6 1.08 30
CTCP XNK Naforimex Hà Nội
  • Vốn điều lệ: 3.6
  • Vốn góp: 1.08
  • Tỷ lệ sở hữu: 30
CTCP Lâm nghiệp 19 21 6.3 30
CTCP Lâm nghiệp 19
  • Vốn điều lệ: 21
  • Vốn góp: 6.3
  • Tỷ lệ sở hữu: 30
Công ty cổ phần XKNLS Sài Gòn 8 2.4 30
Công ty cổ phần XKNLS Sài Gòn
  • Vốn điều lệ: 8
  • Vốn góp: 2.4
  • Tỷ lệ sở hữu: 30
Công ty TNHH Việt Thành Thái 126 44.1 35
Công ty TNHH Việt Thành Thái
  • Vốn điều lệ: 126
  • Vốn góp: 44.1
  • Tỷ lệ sở hữu: 35
CTCP Gỗ lạng Buôn Ma Thuột 4 1.2 30
CTCP Gỗ lạng Buôn Ma Thuột
  • Vốn điều lệ: 4
  • Vốn góp: 1.2
  • Tỷ lệ sở hữu: 30
CTCP Thương mại và Lâm sản Hà Nội 20 6 30
CTCP Thương mại và Lâm sản Hà Nội
  • Vốn điều lệ: 20
  • Vốn góp: 6
  • Tỷ lệ sở hữu: 30
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam (YAMAHAVN) N/A 161.72 30
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam (YAMAHAVN)
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: 161.72
  • Tỷ lệ sở hữu: 30
CTCP LS Forprodex 9.9 2.7 27.25
CTCP LS Forprodex
  • Vốn điều lệ: 9.9
  • Vốn góp: 2.7
  • Tỷ lệ sở hữu: 27.25
CTCP Kon Hà Nừng 6 1.8 30
CTCP Kon Hà Nừng
  • Vốn điều lệ: 6
  • Vốn góp: 1.8
  • Tỷ lệ sở hữu: 30