Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (VVN - UPCoM)

VVN
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành55,000,000
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Nhằm đảm bảo nâng cao trình độ kỹ thuật công nghệ và quản lý, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về tiêu chuẩn chất lượng của các chủ đầu tư và nhà thầu chính nước ngoài, các Công ty thành viên của Vinaincon đã đầu tư đổi mới mạnh mẽ trang thiết bị thi công, chế tạo cơ khí chuyên ngành hiện đại. Chú trọng hợp tác liên kết với các hãng tư vấn xây dựng và chế tạo thiết bị có uy tín quốc tế, đội ngũ kỹ sư của công nhân lành nghề có chuyên môn kỹ thuật cao được đào tạo nâng cao trình độ thường xuyên cùng với thực tế làm việc trên các công trình lớn đòi hỏi tiêu chuẩn Quốc tế.
Nhóm ngành: Hàng hóa chủ chốt
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Ngày 22 tháng 9 năm 1998, Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam được thành lập theo theo Quyết định sổ 63/1998/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay lả Bộ Công Thương) trên cơ sở hợp nhất các đon vị xây lắp thuộc Tổng cống ty Điện lục Việt Nam, Tổng công ty Hỏa chất Việt Nam, Tổng công ty Thép Việt Nam và các Công ty xây dựng chuyên ngành thuộc ngành Công nghiệp Việt Nam.
  • Giai đoạn 1998 — 2003: Đây là thời kỳ Tổng công ty mới được thánh lập, tập trung hoàn thiện bộ máy, tập họp lực lượng để ổn định tổ chức và tạo dựng thương hiệu trên thị trường. Trong giai đoạn này, giá trị sàn lượng toàn Tổng công ty tăng từ 1.860 tỷ đồng năm 1998 đến 4.686 tỷ đồng năm 2003, doanh thu tăng từ 1.485 tỷ đồng năm 1998 lên 4.063 tỷ đồng năm 2003.
  • Giai đoạn 2003 — 2008: Đây là thời kỳ có nhiều dấu ấn quan trọng của Tổng công ty Xây dụng cồng nghiệp Việt Nam. Trong giai đoạn này, Tổng công ty và các đon vị tham gia thi công nhiều công trình lớn, trọng điểm quổc gia của ngành, đáng kể như: Hoàn thảnh hệ thống đường dây và trạm 500kV Nam - Bắc mạch 2 cùng hàng trăm công trình đường dây và trạm 110kV, 220kV trải khắp chiều dài đất nước; Triển khai xây dựng Nhà máy Xỉ măng Thái Nguyên - công trình trọng điểm nhóm A đầu tiên do Tổng công ty làm chủ đầu tư. Tổng công ty đã tách một sổ đơn vị để cổ phần hóa không chi phối. Trong giai đoạn này, giá trị sản lượng năm 2008 đạt 3.663 tỷ đồng, doanh thu đạt 3.290 tỷ đồng, lợi nhuận đạt 65,8 tỷ đồng.
  • Ngày 29/12/2009: Chính thức khánh thành Nhà máy xi măng Thái Nguyên với dòng săn phẩm Xỉ măng Quang Sơn đã được thị trường đón nhận.
  • Tổng Công ty xây dựng Công nghiệp Việt Nam nhện quyết định cổ phần hỏa theo quyết định so 1842/QĐ-BCT ngày 26/11/2007 của Bộ trưởng Độ Công Thương về việc cổ phần hóa Tổng Công ty Xây dụng Công nghiệp Việt Nam.
  • Ngày 01/6/2011: Tổng công ty chỉnh thúc hoạt động theo mô hình công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sổ 0100779365 thay đổi lần thứ 5 với vốn điều lệ là 550 tỷ đồng.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Xây dựng nhà các loại
  • Xây dựng chuyên dụng khác
  • Tư vấn quản lý (Không bao gồm tư ván pháp luật, tài chỉnh, kế toán, kiểm toán và chúng khoán)
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mò và quặng khác
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Trần Anh Tấn
  • Chủ tịch HĐQT
Chủ tịch HĐQT
Trần Thị Minh
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1974
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1974
Đỗ Chí Nguyễn
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Hoàng Chí Cường
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1960
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1960
Hoàng Thế Hiển
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1964
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1964
Vương Khả Hải
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Thị Khánh Hằng
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Đỗ Chí Nguyễn
  • Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc
Trần Thị Minh
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1974
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1974
Chu Tuấn Ngọc
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1973
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1973
Nguyễn Hữu Sơn
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1958
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1958
Nguyễn Thế Phương
  • Phó Tổng GĐ
Phó Tổng GĐ
Vương Khả Hải
  • Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Đặng Quang Cường
  • Kế toán trưởng
  • Năm sinh 1965
Kế toán trưởng
Năm sinh 1965
VỊ TRÍ KHÁC
Lê Đức Thọ
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
Người được ủy quyền công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính VVN với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
không tìm thấy tên phù hợp CN/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2024 Q3/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Bản cáo bạch năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 30-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 08-04-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 31-05-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 03-04-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường 28-08-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 30-06-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 03-06-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 08-10-2021
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 23-06-2021
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 26-06-2020
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 17-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 12-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 13-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 20-07-2022
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
Bộ Công thương
45,512,500 82.75%
438,100 0.8%
123,700 0.22%
102,400 0.19%
72,700 0.13%
64,400 0.12%
62,800 0.11%
51,400 0.09%
34,200 0.06%
20,000 0.04%

Đang sở hữu

Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
Công ty Cổ phần Bê tông Ly tâm Thủ Đức (BTD) 3271191 51.01% 14/11/2025
Công ty Cổ phần Bê tông ly tâm An Giang (ACE) 1546533 50.69% 14/08/2025
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 (CI5) 1377000 51% 31/12/2023
Công ty Cổ phần Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp (CIP) 2370217 52.15% 31/12/2023

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (14)
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng VINAINCON 6 N/A N/A 51
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng VINAINCON 6
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 4 N/A N/A 100
Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 4
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 2 N/A N/A 100
Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 2
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty TNHH MTV Xi măng Quang Sơn N/A N/A 100
Công ty TNHH MTV Xi măng Quang Sơn
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty CP Đầu tư và khoáng sản Vinaincon N/A N/A 51
Công ty CP Đầu tư và khoáng sản Vinaincon
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
Công ty TNHH MTV Cơ khí Hóa chất Hà Bắc N/A N/A 100
Công ty TNHH MTV Cơ khí Hóa chất Hà Bắc
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty cổ phần Xây lắp và Sản xuất công nghiệp N/A N/A 52.15
Công ty cổ phần Xây lắp và Sản xuất công nghiệp
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 52.15
CTCP Cơ khí Xây lắp hóa chất N/A N/A 71.42
CTCP Cơ khí Xây lắp hóa chất
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 71.42
Công ty TNHH Nhà nước MTV Xây lắp Hóa chất N/A N/A 100
Công ty TNHH Nhà nước MTV Xây lắp Hóa chất
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Công ty cổ phần XNK Thương mại Hợp tác Nhân lực Quốc tế Việt Nam N/A N/A 51
Công ty cổ phần XNK Thương mại Hợp tác Nhân lực Quốc tế Việt Nam
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
Công ty Cổ phần Bê tông ly tâm An Giang (ACE) 30.51 15.47 50.71
Công ty Cổ phần Bê tông ly tâm An Giang (ACE)
  • Vốn điều lệ: 30.51
  • Vốn góp: 15.47
  • Tỷ lệ sở hữu: 50.71
Công ty Cổ phần Bê tông Ly tâm Thủ Đức (BTD) 64.14 32.71 51
Công ty Cổ phần Bê tông Ly tâm Thủ Đức (BTD)
  • Vốn điều lệ: 64.14
  • Vốn góp: 32.71
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 (CI5) 27 13.77 51
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng số 5 (CI5)
  • Vốn điều lệ: 27
  • Vốn góp: 13.77
  • Tỷ lệ sở hữu: 51
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Công nghiệp (ICI) 40 14.4 36
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Công nghiệp (ICI)
  • Vốn điều lệ: 40
  • Vốn góp: 14.4
  • Tỷ lệ sở hữu: 36
CÔNG TY LIÊN KẾT (14)
CTCP Xây lắp Thương mại Công nghiệp Thăng Long N/A N/A 18
CTCP Xây lắp Thương mại Công nghiệp Thăng Long
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 18
Công ty cổ phần Đầu tư và Sản xuất Công nghiệp N/A N/A 8.45
Công ty cổ phần Đầu tư và Sản xuất Công nghiệp
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 8.45
Công ty Cổ phần kết cấu thép xây dựng N/A N/A 23.1
Công ty Cổ phần kết cấu thép xây dựng
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 23.1
Công ty cổ phần Đầu tư Năng lượng VINAINCON N/A N/A 41.18
Công ty cổ phần Đầu tư Năng lượng VINAINCON
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 41.18
Công ty cổ phần tư vẩn thiết kế và xây dựng vinaincon N/A N/A 20.7
Công ty cổ phần tư vẩn thiết kế và xây dựng vinaincon
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 20.7
Công ty cổ phần Khai thác đá vôi Quang Sơn N/A N/A 25
Công ty cổ phần Khai thác đá vôi Quang Sơn
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 25
Công ty cổ phần Bao bì Sông Công N/A N/A 18.99
Công ty cổ phần Bao bì Sông Công
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 18.99
CTCP Lắp máy và Xây dựng Điện miền Nam N/A N/A 11.03
CTCP Lắp máy và Xây dựng Điện miền Nam
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 11.03
Công ty cổ phần Cơ khí Hồng Nam N/A N/A 27.37
Công ty cổ phần Cơ khí Hồng Nam
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 27.37
CTCP Tư vấn thiết kế công nghiệp dân dụng N/A N/A 7.48
CTCP Tư vấn thiết kế công nghiệp dân dụng
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 7.48
Công ty cổ phần Bê tông Ly tâm VINAINCON 40 N/A 20
Công ty cổ phần Bê tông Ly tâm VINAINCON
  • Vốn điều lệ: 40
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 20
Công ty cổ phần Thi công Cơ giới VINAINCON N/A N/A 27.99
Công ty cổ phần Thi công Cơ giới VINAINCON
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 27.99
CTCP Xây dựng Công nghiệp (ICC) 38 N/A 1.6
CTCP Xây dựng Công nghiệp (ICC)
  • Vốn điều lệ: 38
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 1.6
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV (NCP) 2,179.9 N/A 0.46
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV (NCP)
  • Vốn điều lệ: 2,179.9
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 0.46