| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Quá trình phát triển
Năm 1993: Thành lập công ty TNHH Nam Việt hoạt động trong lĩnh vực xây dựng dân dụng
Năm 2000: Đổi tên thành Công ty cổ phần Nam Việt (NAVICO) trụ sở tại Long Xuyên, An Giang, Việt Nam, kinh doanh lĩnh vực chế biến thủy sản. Đồng thời thành lập nhà máy đông lạnh đầu tiên được mang tên Nhà máy đông lạnh Nam Việt, mã số DL152
Năm 2004: NAVICO thành lập nhà máy thứ hai có tên là Thái Bình Dương, mang mã số DL384
Năm 2006: Thành lập nhà máy thứ ba có tên là Đại Tây Dương với mã số DL408.
Năm 2007: NAVICO đứng đầu thế giới về xuất khẩu thịt cá tra. Cổ phiếu ANV chính thức được niêm yết trên sàn chứng khoán TPHCM (HOSE).
Năm 2008: Thành lập nhà máy thứ tư có tên là Ấn Độ Dương với mã số DL18
Năm 2012: Khai trương nhà máy thức ăn thủy sản với công suất hơn 200,000 Mts/năm
Năm 2014: Vùng nuôi cá rô phi được xây dựng với hơn 4000 phao nổi trên sông Mekong. Tổng năng suất đạt được 80,000 MTs/năm. Thành lập trung tâm cá giống, cho ra 150 triệu con giống trên năm. Hệ thống sản xuất mới được lắp đặt, đẩy mạnh công suất lên đến 400,000 MTs/ năm
Năm 2015: Với hơn 20,000 cá bố mẹ, NAVICO có khả năng cung cấp 14 tỷ cá giống mỗi năm. Hoàn thành chuỗi sản xuất khép kín từ con giống, thức ăn nuôi trồng thủy sản đến chế biến
Năm 2018: Trở thành một trong 20 công ty cổ phần có hiệu suất cao năm 2017. Đặt chân vào thị trường Trung Quốc - cột mốc quan trọng trong sự nghiệp phát triển của NAVICO
Ngành nghề kinh doanh
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
Xây dựng nhà các loại
Hoạt động chuyên dụng khác ( công nghiệp, thuỷ lợi )
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ (cầu, đường, cống…)
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì giấy và bìa
Dịch vụ liên quan đến in
Sản xuất dầu, mỡ, thực vật ( Biodiesel )
Sản xuất sản phẩm từ cao su (keo Gelatin và Glycerin)
Mua bán cá, thủy sản
Sản xuất kinh doanh phân bón
Khai thác khoáng sản: cromit, muối mỏ công nghiệp và kim loại màu.
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản.
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
Lắp đặt hệ thống điện
Sản phẩm chủ chốt: Cá tra
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Đỗ Lập Nghiệp
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1975 |
| Doãn Tới
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1954 |
| Đỗ Thị Thanh Thủy
| Thành viên HĐQT | |
| Trần Minh Cảnh
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1965 |
| Doãn Chí Thiên
| Phụ trách quản trị | Năm sinh 1989 |
| Nguyễn Thị Minh Ý
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Doãn Tới
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1954 |
| Đỗ Lập Nghiệp
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1975 |
| Trần Minh Cảnh
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1965 |
| Dương Thị Kim Hương
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1965 |
| Nguyễn Văn Vỹ
| Phó Tổng GĐ | |
| Nguyễn Thanh Liêm
| Phó Tổng GĐ | |
| Lưu Anh Vũ
| Giám đốc khối Mua hàng | |
| Nguyễn Hà Thu Diễm
| Kế toán trưởng | |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Trần Minh Cảnh
| Công bố thông tin | Năm sinh 1965 |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản điều lệ | CN/2025 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Bản điều lệ | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2017 | CN/2017 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 08-10-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 28-06-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 05-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 25-04-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 07-03-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 13-11-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 02-10-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 11-09-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 05-07-2024 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 29-06-2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 14-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 16-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 10-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 10-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 04-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 06-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 12-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 08-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 20-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-07-2021 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| 146,610,000 | 55.06% | |
| 29,528,800 | 11.09% | |
| 938,000 | 0.35% | |
| 900,000 | 0.34% | |
| 900,000 | 0.34% | |
| 705,000 | 0.26% | |
| 700,000 | 0.26% | |
| 141,998 | 0.05% | |
| 140,000 | 0.05% | |
| 40,000 | 0.02% |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (6) | ||||
| Công ty TNHH MTV Ấn Độ Dương | 36 | 36 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Ấn Độ Dương
| ||||
| Công ty TNHH MTV Nuôi trồng thủy sản Nam Việt Bình Phú | 540 | 540 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Nuôi trồng thủy sản Nam Việt Bình Phú
| ||||
| Công ty TNHH MTV Phân bón hữu cơ Nam Việt | 5 | 5 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Phân bón hữu cơ Nam Việt
| ||||
| Công ty TNHH MTV Nam Việt Solar | 54 | 45 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Nam Việt Solar
| ||||
| Công ty TNHH MTV Ấn Độ Dương Solar | 5 | 5 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Ấn Độ Dương Solar
| ||||
| Công ty TNHH MTV Đại Tây Dương Solar | 5 | 5 | 100 | |
Công ty TNHH MTV Đại Tây Dương Solar
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (1) | ||||
| Công ty TNHH Amicogen Nam Việt | 46.48 | 23.24 | 50 | |
Công ty TNHH Amicogen Nam Việt
| ||||