| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Ngày 15/01/1965: Công ty Bảo hiểm Việt Nam chính thức đi vào hoạt động
Năm 1989: Công ty Bảo hiểm Việt Nam chuyển đổi thành Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam
Năm 1996: Thành lập công ty bảo hiểm nhân thọ đầu tiên trên thị trường. Trở thành công ty bảo hiểm hỗn hợp đầu tiên tại Việt Nam
Năm 1999: Thành lập Công ty Chứng khoán Bảo Việt, là công ty chứng khoán đầu tiên trên thị trường
Năm 2005: Thành lập Công ty Quản lý Quỹ Bảo Việt
Năm 2008: Thành lập Ngân hàng TMCP Bảo Việt
Năm 2007: IPO và thành lập Tập đoàn Tài chính - Bảo hiểm Bảo Việt. HSBC Insurance mua 10% cổ phần tại Bảo Việt
Năm 2009: Cổ phiếu BVH được niêm yết trên HOSE. Thành lập Công ty Đầu tư Bảo Việt. HSBC Insurance tăng vốn góp tại Bảo Việt lên 18%
Năm 2010: Ra mắt bộ nhận diện thương hiệu mới
Năm 2011: Tập đoàn Bảo Việt tăng vốn điều lệ lên 6.805 tỷ đồng thông qua phát hành riêng lẻ cho các cổ đông hiện hữu
Năm 2012: Sumitomo Life trở thành cổ đông chiến lược của Bảo Việt. Ngân hàng Bảo Việt hoàn thành tăng vốn điều lệ lên 3.000 tỷ đồng
Năm 2013: Bảo hiểm Bảo Việt và Bảo Việt Nhân thọ hoàn thành tăng vốn điều lệ lên 2.000 tỳ đồng
Năm 2015: Hoàn thành Đề án tái cơ cấu Tập đoàn Tài chính - Bảo hiểm Bảo Việt giai đoạn 2011-2015
Năm 2016: Tập đoàn tài chính - bảo hiểm đầu tiên tại Việt Nam vượt mốc doanh thu 1 tỷ USD
Năm 2019: Thực hiện thành công dự án Phát hành riêng lẻ với đối tác Sumitomo Life, nâng tổng số vốn điều lệ của Bảo Việt lên mức 7.423 tỷ đồng, giúp Tập đoàn hoàn thành chiến lược tăng vốn 2016-2020
Năm 2020: Hoàn thành vượt kế hoạch kinh doanh trong điều kiện dịch bệnh Covid ảnh hưởng đến nền kinh tế toàn toàn cầu
Năm 2021: Thích ứng an toàn trong đại dịch, tổng doanh thu hợp nhất vượt 2 tỷ USD
Năm 2022: Chi trả cổ tức bằng tiền với tỷ lệ 30,261% (tương đương hơn 2.246 tỷ đồng), là mức cao kỷ lục trong lĩnh vực bảo hiểm
Ngành nghề kinh doanh:
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Trần Thị Diệu Hằng
| Quyền Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1973 |
| Nguyễn Thừa Nhật
| Phó Chủ tịch HĐQT | |
| Thân Hiền Anh
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1974 |
| Nguyễn Xuân Việt
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1970 |
| Ryota Inami
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1970 |
| Đỗ Trường Minh
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Quang Phi
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1973 |
| Igarashi Takafumi
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Thanh Hoa
| Phụ trách quản trị | |
| Nguyễn Thị Kim Dung
| Phụ trách quản trị | |
| Trần Thị Thụy Anh
| Phụ trách quản trị | |
| Dương Trí Thành
| Thành viên HĐQT độc lập | Năm sinh 1961 |
| Trịnh Hồng Quang
| Thành viên HĐQT độc lập | Năm sinh 1963 |
| Ngô Thị Thu Trang
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Nguyễn Xuân Việt
| Quyền Tổng Giám đốc | Năm sinh 1970 |
| Nguyễn Thanh Hải
| Giám đốc | Năm sinh 1972 |
| Phạm Ngọc Tú
| Phó Giám đốc | |
| Trịnh Minh Hoàng
| Phó Giám đốc | |
| Nguyễn Xuân Hòa
| Kế toán trưởng | |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Nguyễn Anh Tuấn
| Chánh Văn phòng | Năm sinh 1977 |
| Nguyễn Xuân Hòa
| Công bố thông tin | |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2025 | CN/2025 | |
| Báo cáo tài chính năm 2025 | CN/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q-1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q-1/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 | Q4/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2015 | CN/2015 | |
| Báo cáo thường niên năm 2014 | CN/2014 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 30-09-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 18-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 04-11-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 21-10-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 14-07-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 21-06-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 26-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 22-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 29-04-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 25-04-2025 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 24-01-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2025 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 31-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 01-02-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 21-01-2020 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| Bộ Tài chính | 482,509,800 | 65% |
| Sumitomo Life | 163,945,421 | 22.09% |
| 22,154,400 | 2.98% | |
| Market Vectors Vietnam ETF | 7,716,616 | 1.04% |
| Wasatch Frontier Emerging Small Countries Fund | 2,821,700 | 0.38% |
| LionGlobal Vietnam Fund | 1,151,300 | 0.16% |
| 87,800 | 0.01% | |
| 83,955 | 0.01% | |
| 55,045 | 0.01% | |
| 38,014 | 0.01% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC (CMG) | 8014590 | 3.79% | 30/12/2024 |
| Công ty Cổ phần Cáp treo Núi Bà Tây Ninh (TCT) | 845960 | 6.62% | 20/10/2025 |
| Công ty Cổ phần Dịch vụ Giải trí Hà Nội (HES) | 1800000 | 19.37% | 29/05/2025 |
| Ngân hàng TMCP Bảo Việt | 156000000 | 0% | 30/06/2024 |
| Công ty TNHH Quản lý Quỹ Bảo Việt | 5000000 | 100% | 30/06/2024 |
| Công ty Cổ phần Tập đoàn HIPT (HIG) | 1987031 | 8.81% | 30/06/2024 |
| Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVS) | 43281193 | 59.95% | 13/11/2025 |
| Tổng Công ty Cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VNR) | 18408852 | 9.18% | 21/07/2025 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (6) | ||||
| CTCP Đầu tư Bảo Việt | 200 | 200 | 100 | |
CTCP Đầu tư Bảo Việt
| ||||
| Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ (BVLIFE) | 2,000 | 2,000 | 100 | |
Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ (BVLIFE)
| ||||
| Công ty TNHH Quản lý Quỹ Bảo Việt (BVF) | 50 | 50 | 100 | |
Công ty TNHH Quản lý Quỹ Bảo Việt (BVF)
| ||||
| Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt (BVINSURANCE) | 2,000 | 2,000 | 100 | |
Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt (BVINSURANCE)
| ||||
| Công ty TNHH Bảo Việt – Âu Lạc | 60.66 | 36 | 60 | |
Công ty TNHH Bảo Việt – Âu Lạc
| ||||
| Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVS) | 722.34 | 432.81 | 59.92 | |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVS)
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (6) | ||||
| CTCP Đầu tư SCIC – Bảo Việt (Bảo Việt SCIC) | 140 | 70 | 50 | |
CTCP Đầu tư SCIC – Bảo Việt (Bảo Việt SCIC)
| ||||
| Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Baovietbank) | 3,150 | 1,559.8 | 51.99 | |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Baovietbank)
| ||||
| CTCP Trung Nam Phú Quốc | 220 | 107.8 | 49 | |
CTCP Trung Nam Phú Quốc
| ||||
| Công ty Liên doanh Bảo hiểm Bảo Việt - Tokio Marine | 300 | 147 | 49 | |
Công ty Liên doanh Bảo hiểm Bảo Việt - Tokio Marine
| ||||
| CTCP Đầu tư và Xây dựng Long Việt (Long Việt) | 65.04 | 29.3 | 45 | |
CTCP Đầu tư và Xây dựng Long Việt (Long Việt)
| ||||
| CTCP Công nghệ thông tin PLT | 27 | 9.45 | 35 | |
CTCP Công nghệ thông tin PLT
| ||||