| Cá nhân trong nước: GT ròng | |
|---|---|
| Tổ chức trong nước: GT ròng |
Quá trình phát triển
Ngày 4/11/1994: Ngân hàng TMCP Quân đội được thành lập với số vốn gần 20 tỷ đồng, 25 nhân sự và một điểm giao dịch duy nhất tại 28A Điện Biên Phủ, Hà Nội.
Năm 2000: thành lập 2 thành viên là Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long (nay là CTCP Chứng khoán Ngân hàng TMCP Quân đội MBS) và Công ty Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội MBAMC.
Năm 2003: Tiến hành cải tổ toàn diện về hệ thống và nhân lực.
Năm 2004: Ngân hàng đầu tiên phát hành cổ phần thông qua bán đấu giá ra công chúng với tổng mệnh giá là 20 tỷ đồng.
Năm 2005: Ký kết thỏa thuận ba bên với Vietcombank và Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) về việc thanh toán cước viễn thông của Viettel và đạt thỏa thuận hợp tác với Citibank.
Năm 2006: Thành lập Công ty Quản lý Quỹ Đầu tư Chứng khoán Hà Nội (HFM), nay là Công ty cổ phần Quản lý Quỹ Đầu tư Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Capital). Triển khai thành công dự án hiện đại hóa công nghệ thông tin core banking T24 của Tập đoàn Temenos(Thụy Sĩ).
Năm 2008: Tái cơ cấu tổ chức. Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) chính thức trở thành cổ đông chiến lược.
Năm 2009: Ra mắt Trung tâm dịch vụ khách hàng 247.
Năm 2010: Khai trương chi nhánh đầu tiên tại nước ngoài (Lào).
Ngày 01/11/ 2011: Cổ phiếu ngân hàng quân Đội (Mã CK: MBB) được niêm yết với mức giá chào sàn là 13.800 đồng/ cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HCM (HSX).
Năm 2011: Khai trương thành công Chi nhánh quốc tế thứ hai tại PhnomPenh – Campuchia
Năm 2019: Nâng cấp thành công hệ thống Core T24 từ R5 lên R10 và ra mắt logo và bộ nhận diện thương hiệu mới.
Năm 2020: Vinh danh là "Ngân hàng Tiêu biểu Việt Nam"
Năm 2021: Nhận giải thưởng "Nơi làm việc tốt nhất Châu Á"
Ngành nghề kinh doanh:
Mạng lưới hoạt động
Ngân hàng TMCP Quân Đội có tổng cộng hơn 284 Chi nhánh/PGD đặt tại 53/63 tỉnh thành trên cả nước. Trong đó, TP Hà Nội - 68 Chi nhánh/PGD, TP HCM - 43 Chi nhánh/PGD, TP Hải Phòng - 11 Chi nhánh/PGD, ... và nhiều tỉnh, thành phố khác. Hiện MB có 480 máy ATM, 2500 máy POS đặt tại các tỉnh, thành phố trong cả nước.
| HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||
|---|---|---|---|
| Lưu Trung Thái
| Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1975 |
| Vũ Thị Hải Phượng
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1970 |
| Vũ Thành Trung
| Phó Chủ tịch HĐQT | Năm sinh 1981 |
| Nguyễn Thị Hải Lý
| Phó Chủ tịch HĐQT | |
| Lê Viết Hải
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1975 |
| Vũ Thái Huyền
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1976 |
| Phạm Như Ánh
| Thành viên HĐQT | Năm sinh 1980 |
| Phạm Doãn Cương
| Thành viên HĐQT | |
| Hoàng Thị Thu Hiền
| Thành viên HĐQT | |
| Vũ Xuân Nam
| Thành viên HĐQT | |
| Nguyễn Ngọc Thành
| Phụ trách quản trị | Năm sinh 1990 |
| Hoàng Văn Sâm
| Thành viên HĐQT độc lập | |
| BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG | |||
| Phạm Như Ánh
| Tổng Giám đốc | Năm sinh 1980 |
| Phạm Thị Trung Hà
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1976 |
| Trần Minh Đạt
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1967 |
| Hà Trọng Khiêm
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1973 |
| Lê Quốc Minh
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1979 |
| Nguyễn Minh Châu
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1973 |
| Nguyễn Xuân Học
| Phó Tổng GĐ | Năm sinh 1980 |
| Nguyễn Thị Thanh Nga
| Giám đốc Tài chính | |
| Đặng Thúy Dung
| Kế toán trưởng Phó Giám đốc Khối Tài chính | Năm sinh 1973 |
| Nguyễn Thị Ngọc
| Thành viên Ban Điều Hành | Năm sinh 1976 |
| Nguyễn Thị Thủy
| Thành viên Ban Điều Hành | |
| Trần Thị Bảo Quế
| Thành viên Ban Điều Hành | Năm sinh 1977 |
| Vũ Hồng Phú
| Thành viên Ban Điều Hành | Năm sinh 1983 |
| VỊ TRÍ KHÁC | |||
| Vũ Thị Hải Phượng
| Công bố thông tin | Năm sinh 1970 |
| Nguyễn Ngọc Thành
| Thư ký công ty | Năm sinh 1990 |
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 | Q3/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) | Q2/2025 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 | Q1/2025 | |
| Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) | CN/2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Bản điều lệ | CN/2025 | |
| Bản điều lệ | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2024 | CN/2024 | |
| Báo cáo thường niên năm 2023 | CN/2023 | |
| Báo cáo thường niên năm 2022 | CN/2022 | |
| Báo cáo thường niên năm 2021 | CN/2021 | |
| Báo cáo thường niên năm 2020 | CN/2020 | |
| Báo cáo thường niên năm 2019 | CN/2019 | |
| Báo cáo thường niên năm 2018 | CN/2018 | |
| Báo cáo thường niên năm 2017 | CN/2017 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 22-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 22-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 19-05-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 12-05-2025 | |
| Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên | 26-04-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 13-03-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 27-02-2025 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 20-12-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 10-12-2024 | |
| Nghị quyết Hội đồng Quản trị | 02-10-2024 | |
| Xem thêm | ||
| Thông tin báo cáo | Thời gian tạo | |
|---|---|---|
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 25-07-2024 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 19-01-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2023 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 26-01-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 28-07-2022 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-01-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2021 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 30-01-2020 | |
| Báo cáo tình hình quản trị công ty | 29-07-2020 | |
| Xem thêm | ||
| TÊN CỔ ĐÔNG | SỐ LƯỢNG | TỈ LỆ |
|---|---|---|
| 1,184,249,381 | 14.7% | |
| 791,523,586 | 9.83% | |
| Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - Công ty TNHH | 563,850,698 | 7% |
| 304,062,205 | 3.77% | |
| Công ty TNHH Nhà nước MTV Thương mại và Xuất nhập khẩu Viettel | 301,224,104 | 3.74% |
| VEIL Holdings Limited | 143,242,967 | 1.78% |
| KIM Vietnam Growth Equity Fund | 91,312,113 | 1.13% |
| Công TNHH MTV Tổng Công ty 28 | 35,729,990 | 0.44% |
| Franklin Templeton Investments | 15,249,552 | 0.19% |
| 10,658,344 | 0.13% |
| Tên công ty | Số cổ phiếu | Tỷ lệ % | Tính đến ngày |
|---|---|---|---|
| Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 7546000 | 0% | 30/12/2011 |
| Tên công ty | Vốn điều lệ | Vốn góp | Tỷ lệ sở hữu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| CÔNG TY CON (6) | ||||
| Công ty cổ phần Chứng khoán MB (MBS) | 3,805.93 | 3,034.45 | 79.73 | |
Công ty cổ phần Chứng khoán MB (MBS)
| ||||
| Công ty TNHH Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội | 1,082.69 | 1,082.69 | 100 | |
Công ty TNHH Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội
| ||||
| Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIG) | 1,300 | 1,124.4 | 68.37 | |
Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIG)
| ||||
| Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB AGEAS | 1,100 | 671 | 61 | |
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB AGEAS
| ||||
| Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei | N/A | N/A | 50 | |
Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei
| ||||
| Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư MB (MBCAPITAL) | 323.8 | 293 | 90.49 | |
Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư MB (MBCAPITAL)
| ||||
| CÔNG TY LIÊN KẾT (2) | ||||
| CTCP Long Thuận Lộc | 151.77 | 67.37 | 44.39 | |
CTCP Long Thuận Lộc
| ||||
| CTCP Đầu tư MIC (MIC Invest) | N/A | N/A | 47.4 | |
CTCP Đầu tư MIC (MIC Invest)
| ||||