Ngân hàng TMCP Quân đội (MBB - HOSE)

MBB
Sàn: HOSE Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Ngân hàng
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành8,054,999,909
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

MB là một định chế vững về tài chính, mạnh về quản lý, minh bạch về thông tin, thuận tiện và tiên phong trong cung cấp dịch vụ để thực hiện được sứ mệnh của mình, là một tổ chức, một đối tác Vững vàng, tin cậy.
Trong suốt quá trình hình thành và phát triển, dưới sự lãnh đạo, chỉ đạo của Quân ủy Trung ương - Bộ Quốc phòng, Ngân hàng nhà nước và sự hỗ trợ, giúp đỡ tận tình của các cơ quan hữu quan; đơn vị trong và ngoài quân đội; Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) đã phát huy bản chất tốt đẹp và truyền thống vẻ vang của người chiến sỹ trên mặt trận kinh tế; đoàn kết, chủ động, sáng tạo, tự lực, tự cường, khắc phục khó khăn, cải tiến chất lượng hoạt động đưa các sản phẩm dịch vụ Ngân hàng tốt nhất đến với các cá nhân, tổ chức kinh tế, các doanh nghiệp trên khắp các tỉnh, thành trọng điểm của cả nước, góp phần đẩy mạnh công cuộc phát triển kinh tế của Việt Nam nói chung và nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngành Ngân hàng nói riêng.

Nhóm ngành: Ngân hàng

Quá trình phát triển

  • Ngày 4/11/1994: Ngân hàng TMCP Quân đội được thành lập với số vốn gần 20 tỷ đồng, 25 nhân sự và một điểm giao dịch duy nhất tại 28A Điện Biên Phủ, Hà Nội. 

  • Năm 2000: thành lập 2 thành viên là Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long (nay là CTCP Chứng khoán Ngân hàng TMCP Quân đội MBS) và Công ty Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội MBAMC.

  • Năm 2003: Tiến hành cải tổ toàn diện về hệ thống và nhân lực.

  • Năm 2004: Ngân hàng đầu tiên phát hành cổ phần thông qua bán đấu giá ra công chúng với tổng mệnh giá là 20 tỷ đồng.

  • Năm 2005: Ký kết thỏa thuận ba bên với Vietcombank và Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) về việc thanh toán cước viễn thông của Viettel và đạt thỏa thuận hợp tác với Citibank.

  • Năm 2006: Thành lập Công ty Quản lý Quỹ Đầu tư Chứng khoán Hà Nội (HFM), nay là Công ty cổ phần Quản lý Quỹ Đầu tư Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Capital). Triển khai thành công dự án hiện đại hóa công nghệ thông tin core banking T24 của Tập đoàn Temenos(Thụy Sĩ).

  • Năm 2008: Tái cơ cấu tổ chức. Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) chính thức trở thành cổ đông chiến lược.

  • Năm 2009: Ra mắt Trung tâm dịch vụ khách hàng 247.

  • Năm 2010: Khai trương chi nhánh đầu tiên tại nước ngoài (Lào).

  • Ngày 01/11/ 2011: Cổ phiếu ngân hàng quân Đội (Mã CK: MBB) được niêm yết với mức giá chào sàn là 13.800 đồng/ cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HCM (HSX). 

  • Năm 2011: Khai trương thành công Chi nhánh quốc tế thứ hai tại PhnomPenh – Campuchia

  • Năm 2019: Nâng cấp thành công hệ thống Core T24 từ R5 lên R10 và ra mắt logo và bộ nhận diện thương hiệu mới.

  • Năm 2020: Vinh danh là "Ngân hàng Tiêu biểu Việt Nam"

  • Năm 2021: Nhận giải thưởng "Nơi làm việc tốt nhất Châu Á"

Ngành nghề kinh doanh:

  • Kinh doanh ngân hàng theo các quy định của Thống đốc NHNN Việt Nam;
  • Cung ứng sản phẩm phái sinh theo quy định của Pháp luật;
  • Đại lý bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật;
  • Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định của pháp luật;
  • Mua bán, gia công, chế tác vàng;
  • Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, ngân hàng chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

Mạng lưới hoạt động 

Ngân hàng TMCP Quân Đội có tổng cộng hơn 284 Chi nhánh/PGD đặt tại 53/63 tỉnh thành trên cả nước. Trong đó, TP Hà Nội - 68 Chi nhánh/PGD, TP HCM - 43 Chi nhánh/PGD, TP Hải Phòng - 11 Chi nhánh/PGD, ... và nhiều tỉnh, thành phố khác. Hiện MB có 480 máy ATM, 2500 máy POS đặt tại các tỉnh, thành phố trong cả nước.


HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Lưu Trung Thái
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1975
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1975
Vũ Thị Hải Phượng
  • Phó Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1970
Phó Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1970
Vũ Thành Trung
  • Phó Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1981
Phó Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1981
Nguyễn Thị Hải Lý
  • Phó Chủ tịch HĐQT
Phó Chủ tịch HĐQT
Lê Viết Hải
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1975
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1975
Vũ Thái Huyền
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1976
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1976
Phạm Như Ánh
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1980
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1980
Phạm Doãn Cương
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Hoàng Thị Thu Hiền
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Vũ Xuân Nam
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Nguyễn Ngọc Thành
  • Phụ trách quản trị
  • Năm sinh 1990
Phụ trách quản trị
Năm sinh 1990
Hoàng Văn Sâm
  • Thành viên HĐQT độc lập
Thành viên HĐQT độc lập
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Phạm Như Ánh
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1980
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1980
Phạm Thị Trung Hà
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1976
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1976
Trần Minh Đạt
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1967
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1967
Hà Trọng Khiêm
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1973
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1973
Lê Quốc Minh
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1979
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1979
Nguyễn Minh Châu
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1973
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1973
Nguyễn Xuân Học
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1980
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1980
Nguyễn Thị Thanh Nga
  • Giám đốc Tài chính
Giám đốc Tài chính
Đặng Thúy Dung
  • Kế toán trưởng
  • Phó Giám đốc Khối Tài chính
  • Năm sinh 1973
Kế toán trưởng
Phó Giám đốc Khối Tài chính
Năm sinh 1973
Nguyễn Thị Ngọc
  • Thành viên Ban Điều Hành
  • Năm sinh 1976
Thành viên Ban Điều Hành
Năm sinh 1976
Nguyễn Thị Thủy
  • Thành viên Ban Điều Hành
Thành viên Ban Điều Hành
Trần Thị Bảo Quế
  • Thành viên Ban Điều Hành
  • Năm sinh 1977
Thành viên Ban Điều Hành
Năm sinh 1977
Vũ Hồng Phú
  • Thành viên Ban Điều Hành
  • Năm sinh 1983
Thành viên Ban Điều Hành
Năm sinh 1983
VỊ TRÍ KHÁC
Vũ Thị Hải Phượng
  • Công bố thông tin
  • Năm sinh 1970
Công bố thông tin
Năm sinh 1970
Nguyễn Ngọc Thành
  • Thư ký công ty
  • Năm sinh 1990
Thư ký công ty
Năm sinh 1990
So sánh các chỉ tiêu tài chính MBB với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 (đã soát xét) Q2/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Bản điều lệ CN/2025
Bản điều lệ CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 22-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 22-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 19-05-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 12-05-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 26-04-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 13-03-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 27-02-2025
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 20-12-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 10-12-2024
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 02-10-2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 25-07-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 19-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 26-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-01-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 30-01-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2020
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
1,184,249,381 14.7%
791,523,586 9.83%
Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - Công ty TNHH
563,850,698 7%
304,062,205 3.77%
Công ty TNHH Nhà nước MTV Thương mại và Xuất nhập khẩu Viettel
301,224,104 3.74%
VEIL Holdings Limited
143,242,967 1.78%
KIM Vietnam Growth Equity Fund
91,312,113 1.13%
Công TNHH MTV Tổng Công ty 28
35,729,990 0.44%
Franklin Templeton Investments
15,249,552 0.19%
10,658,344 0.13%

Đang sở hữu

Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 7546000 0% 30/12/2011

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (6)
Công ty cổ phần Chứng khoán MB (MBS) 3,805.93 3,034.45 79.73
Công ty cổ phần Chứng khoán MB (MBS)
  • Vốn điều lệ: 3,805.93
  • Vốn góp: 3,034.45
  • Tỷ lệ sở hữu: 79.73
Công ty TNHH Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội 1,082.69 1,082.69 100
Công ty TNHH Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội
  • Vốn điều lệ: 1,082.69
  • Vốn góp: 1,082.69
  • Tỷ lệ sở hữu: 100
Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIG) 1,300 1,124.4 68.37
Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIG)
  • Vốn điều lệ: 1,300
  • Vốn góp: 1,124.4
  • Tỷ lệ sở hữu: 68.37
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB AGEAS 1,100 671 61
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB AGEAS
  • Vốn điều lệ: 1,100
  • Vốn góp: 671
  • Tỷ lệ sở hữu: 61
Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei N/A N/A 50
Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 50
Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư MB (MBCAPITAL) 323.8 293 90.49
Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư MB (MBCAPITAL)
  • Vốn điều lệ: 323.8
  • Vốn góp: 293
  • Tỷ lệ sở hữu: 90.49
CÔNG TY LIÊN KẾT (2)
CTCP Long Thuận Lộc 151.77 67.37 44.39
CTCP Long Thuận Lộc
  • Vốn điều lệ: 151.77
  • Vốn góp: 67.37
  • Tỷ lệ sở hữu: 44.39
CTCP Đầu tư MIC (MIC Invest) N/A N/A 47.4
CTCP Đầu tư MIC (MIC Invest)
  • Vốn điều lệ: N/A
  • Vốn góp: N/A
  • Tỷ lệ sở hữu: 47.4