Ngô Trọng Vinh>
- Họ tên : Ngô Trọng Vinh
- Năm sinh : 05/02/1964
- Nguyên quán : Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
- Tổng tài sản cá nhân : 22.16 tỷ đồng
- Tổng tài sản cá nhân và đại diện sở hữu : 24.76 tỷ đồng
Quá trình học tập:
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
- Kỹ sư Xây dựng
- Cử nhân Kinh tế
Quá trình làm việc:
- Tháng 3/2009-nay:Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư CMC
- Từ 10/2005-2/2009: Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng và cơ khí số 1
- Từ 11/2001-9/2005:giám đốc công ty Xây dựng và cơ khí số 1
- Năm 2001: Quyền giám đốc Công ty Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng trực thuộc Tổng công ty Thương mại và Xây dựng (VIETRACIMEX)
- Từ 1996-2000: Trưởng phòng Kế hoạch Tổng công ty Thương mại và Xây dựng (VIETRACIMEX)
- Từ 1994-1995: Thực tập sinh về đầu tư tại Tây Ban Nha
- Từ 1991-1993: Phó phòng Kinh doanh Tổng công ty XNK VIETRANIMEX
- Từ 1989-1990: Thực tập sinh tại CHDC Đức
- Từ 1988-1989: Cán bộ công ty XNK sản xuất cung ứng vật tư GTVT
- Từ năm 1988 đến năm 1989 : Cán bộ Công ty XNK Sản xuất Cung ứng vật tư GTVT
- Từ năm 1989 đến năm 1990 : Thực tập sinh tại CHDC Đức
- Từ năm 1991 đến năm 1993 : Phó phòng Kinh doanh Tổng Công ty XNK VIETRANIMEX
- Từ năm 1994 đến năm 1995 : Thực tập sinh về đầu tư tại Tây Ban Nha
- Từ năm 1996 đến năm 2000 : Trưởng phòng Kế hoạch Tổng Công ty Thương mại và Xây dựng (VIETRACIMEX)
- Đến năm 2001 : Quyền giám đốc Công ty Xây dựng và Phát triển cơ sở hạ tầng trực thuộc Tổng Công ty Thương mại và Xây dựng (VIETRACIMEX)
- Từ tháng 11 năm 2001 đến tháng 09 năm 2005 : Giám đốc Công ty Xây dựng và Cơ khí số 1
- Từ tháng 10 năm 2005 đến tháng 02 năm 2009 : Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng và Cơ khí số 1
- Từ ngày 11 tháng 04 năm 2016 đến ngày 27 tháng 06 năm 2019 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Tp.Hà Nội
- Từ tháng 03 năm 2009 : Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư CMC
Cổ phiếu sở hữu
- STT Mã CP Khối lượng Tỉ lệ sở hữu Tính đến ngày Giá trị
(tỷ VNĐ) - 1 CMC 1,427,650 31.3 31/12/2023 9.71
- 2 EBS 958,383 9.62 31/12/2023 9.97
- 3 SGD 207,000 5.12 31/12/2023 2.48
-
-
STT
Mã CP
Khối lượng
Tỉ lệ sở hữu
-
1
1,427,650
31.3%
-
2
958,383
9.62%
-
3
207,000
5.12%
-
Tính đến ngày
Giá trị (tỷ VNĐ)
-
31/12/2023
9.71
-
31/12/2023
9.97
-
31/12/2023
2.48
Cổ phiếu đại diện sở hữu
- STT Mã CP Khối lượng Tỉ lệ sở hữu Tính đến ngày Giá trị
(tỷ VNĐ) - 1 CMC 382,500 8.39% 03/2013 2.6
-
-
STT
Mã CP
Khối lượng
Tỉ lệ sở hữu
-
1
382,500
8.39%
-
Tính đến ngày
Giá trị (tỷ VNĐ)
-
03/2013
2.6
Cá nhân liên quan
Ảnh | Họ tên | Quan hệ | Mã CP | Khối lượng | Tính đến ngày | Giá trị (tỷ VNĐ) |
| | Anh trai | CMC | 585,420 | 31/12/2023 | 3.98 |
| | Anh trai | SGD | 193,800 | 31/12/2023 | 2.33 |
| | Vợ | CMC | 226,000 | 31/12/2021 | 1.54 |
| | Vợ | EBS | 382,000 | 14/03/2024 | 3.97 |
| | Mẹ | SGD | 207,000 | 17/08/2023 | 2.48 |
| | Cha vợ | CMC | 5,000 | 12/07/2024 | 0.03 |
Giao dịch cổ phiếu
- Loại GD Mã CP Ngày đăng ký KL đăng ký Ngày giao dịch KLGD
- Đã mua EBS 13/05/2024 - 11/06/2024 600,000 13/05/2024 600,000
- Đã bán HTP 20/06/2016 - 19/07/2016 90,400 21/06/2016 90,400
- Đã mua SGD - 0 01/05/2013 207,000
- Đã mua HTP - 0 24/04/2013 90,400
Mã CK | Giá | Thay đổi | KLGD | GTGD | NN Mua ròng | |