Công ty Cổ phần Sông Đà 9 (SD9 - HNX)

SD9
Sàn: HNX Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Tham chiếu / Mở cửa  / 
  • Sàn / trần  - 
  • Thấp / cao 1D  / 
  • Thấp / cao 52T  / 
  • Khối lượng GD
  • Giá trị GD
  • NN Mua/Bán (KL)  / 
  • NN Mua/Bán (GT)  / 
  • Room
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa
  • KL CP lưu hành34,234,000
  • P/E
  • EPS
  • P/B
  • P/S
  • BVPS
  • PE, EPS tính theo số liệu
    ĐVT: Giá 1.000đ; GTGD: Tỷ đồng

Tin doanh nghiệp

Cổ tức - Lịch sự kiện

Báo cáo phân tích

Dòng tiền nhà đầu tư

KL Mua GT Mua
KL Bán GT Bán
KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch khối ngoại

KL Ròng GT Ròng

Diễn biến giao dịch tự doanh

Cá nhân trong nước: GT ròng
Tổ chức trong nước: GT ròng

Diễn biến giao dịch NĐT trong nước

Công ty Cổ phần Sông Đà 9 là một thành viên của Tổng công ty Sông Đà được thành lập từ năm 1960. Hiện nay ngoài khối văn phòng đặt tại trụ sở chính, Công ty có 07 đơn vị trực thuộc bao gồm: các chi nhánh và nhà máy cơ khí. Trong thời gian vừa qua, hoạt động xây lắp bằng cơ giới các công trình thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông là hoạt động truyền thống của đơn vị. Ngoài ra, Công ty còn đầu tư xây dựng một số công trình thuỷ điện vừa và nhỏ với mục đích kinh doanh điện thương phẩm; đầu tư kinh doanh nhà, văn phòng cho thuê và một số sản phẩm cơ khí chế tạo. Công ty đã suất xắc hoàn thành nhiều công trình trọng điểm của đất nước như: Đắp đập thuỷ điện Thác Bà, Hoà Bình, Yaly, Vĩnh Sơn – Sông Hinh, Cần Đơn, đường dây 500KV, đường Hồ Chí Minh, Thuỷ điện Tuyên Quang,Pleikrông, Sơn La, Sê San 3 tại CHDCND Lào (thủy điện Se Ka Man 3) và nhiều công trình khác.
Nhóm ngành: Hàng hóa chủ chốt

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Sông Đà 9 là đơn vị thành viên của Tổng công ty Sông Đà, ngày 20/03/1993 đơn vị được thành lập theo quyết định số 128A/BXD/TCLĐ của Bộ trưởng Bộ xây dựng.
  • Ngày 18/11/2005 Công ty Sông Đà 9 chuyển đổi thành Công ty Cổ phần theo quyết định số 2159/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ xây dựng
  • Niêm yết: Cổ phiếu của công ty bắt đầu niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán HN từ ngày 26/12/2006.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, bưu điện, hạ tầng kỹ thuật; đường dây và trạm biến thế điện.
  • Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng đô thị và khu công nghiệp
  • Dịch vụ tư vấn xây dựng và đấu thầu các công trình
  • Khai thác mỏ, sản xuất vật liệu xây dựng
  • Nhận thầu thi công bằng phương pháp khoan mìn nổ
  • Đầu tư xây dựng, vận hành khai thác và kinh doanh các nhà máy điện, nhà máy xi măng
  • Chế tạo, lắp đặt các cấu kiện cơ khí, xây dựng, phụ tùng ô tô, phụ tùn máy xây dựng và xe máy
  • Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy, các loại máy xây dựng.
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa, xăng, dầu, mỡ, bất động sản và văn phòng cho thuê
  • Nhận ủy thác đầu tư của các tổ chức và cá nhân
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Trần Thế Quang
  • Chủ tịch HĐQT
  • Năm sinh 1975
Chủ tịch HĐQT
Năm sinh 1975
Nguyễn Hải Sơn
  • Thành viên HĐQT
  • Năm sinh 1974
Thành viên HĐQT
Năm sinh 1974
Lê Hải Đoàn
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Đoàn Hùng Trường
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
Phạm Văn Quản
  • Thành viên HĐQT
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Trần Thế Quang
  • Tổng Giám đốc
  • Năm sinh 1975
Tổng Giám đốc
Năm sinh 1975
Lê Sỹ Tiến
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1975
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1975
Quách Mạnh Hải
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1981
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1981
Nguyễn Hải Sơn
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1974
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1974
Trần Anh Phương
  • Phó Tổng GĐ
  • Năm sinh 1978
Phó Tổng GĐ
Năm sinh 1978
Trần Thế Anh
  • Kế toán trưởng
Kế toán trưởng
VỊ TRÍ KHÁC
Trần Thế Anh
  • Người được ủy quyền công bố thông tin
Người được ủy quyền công bố thông tin
So sánh các chỉ tiêu tài chính SD9 với toàn ngành

Tải báo cáo tài chính


Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2025 Q3/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2025 Q2/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 1 năm 2025 Q1/2025
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ năm 2024 (đã kiểm toán) CN/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 4 năm 2024 Q4/2024
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2024 Q3/2024
Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 3 năm 2024 Q3/2024
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo thường niên năm 2024 CN/2024
Báo cáo thường niên năm 2023 CN/2023
Báo cáo thường niên năm 2022 CN/2022
Báo cáo thường niên năm 2021 CN/2021
Báo cáo thường niên năm 2020 CN/2020
Báo cáo thường niên năm 2019 CN/2019
Báo cáo thường niên năm 2018 CN/2018
Báo cáo thường niên năm 2017 CN/2017
Báo cáo thường niên năm 2016 CN/2016
Báo cáo thường niên năm 2015 CN/2015
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 25-04-2025
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 26-04-2024
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 27-04-2023
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 26-04-2022
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 18-06-2021
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 27-04-2021
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 29-01-2021
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 20-10-2020
Nghị quyết Hội đồng Quản trị 28-07-2020
Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên 30-05-2020
Xem thêm

Thông tin báo cáo Thời gian tạo
Báo cáo tình hình quản trị công ty 25-07-2025
Báo cáo tình hình quản trị công ty 26-07-2024
Báo cáo tình hình quản trị công ty 11-01-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 24-07-2023
Báo cáo tình hình quản trị công ty 19-01-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 29-07-2022
Báo cáo tình hình quản trị công ty 21-01-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 22-07-2021
Báo cáo tình hình quản trị công ty 20-01-2020
Báo cáo tình hình quản trị công ty 28-07-2020
Xem thêm
TÊN CỔ ĐÔNG SỐ LƯỢNG TỈ LỆ
1,401,770 4.09%
CTCP VBP
1,401,000 4.09%
89,600 0.26%
20,000 0.06%
19,756 0.06%
896 0%
488 0%
89 0%
87 0%
14 0%

Đang sở hữu

Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu (HJS) 7650000 36.43% 15/12/2025
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 (S91) 1623700 55.23% 30/06/2024
Công ty Cổ phần Sông Đà Hà Nội (ASD) 400000 8.89% 30/06/2024
Công ty Cổ phần SCI E&C (SCI) 3060000 10.04% 24/10/2024
Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Sông Đà (SDH) 1862800 9.07% 30/06/2024
Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06 (S96) 252800 2.27% 30/06/2024

CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT

Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỷ lệ sở hữu Ghi chú
CÔNG TY CON (0)
CÔNG TY LIÊN KẾT (1)
Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu (HJS) 210 76.5 36.43
Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu (HJS)
  • Vốn điều lệ: 210
  • Vốn góp: 76.5
  • Tỷ lệ sở hữu: 36.43