Nguyễn Đăng Quang


Nguyễn Đăng Quang
  • Họ tên : Nguyễn Đăng Quang
  • Năm sinh : 23/08/1963
  • Nguyên quán : Quảng Trị
  • Trình độ : Tiến sĩ kỹ thuật về vật lý hạt nhân - Thạc sĩ Quản trị Tài chính
  • Tổng tài sản cá nhân : 523.38 tỷ đồng
  • Tổng tài sản cá nhân và đại diện sở hữu : 24,519.45 tỷ đồng

Tốt nghiệp Tiến sĩ kỹ thuật về vật lý hạt nhân và trình độ sau đại học về Quản trị Tài chính tại Liên Bang Nga, ông Nguyễn Đăng Quang tham gia điều hành và quản trị Ngân hàng với các vị trí khác nhau từ năm 1995. Ông là Phó chủ tịch thứ nhất HĐQT của Techcombank từ 05/2008 tới nay. Ông hiện là Chủ tịch HĐQT của Tập đoàn Masan, đồng thời là thành viên Hội đồng Quản trị của 5 công ty thành viên và công ty liên kết của Tập đoàn Masan.

Quá trình học tập:
  • Đại học Kinh tế Nga Plekhanov - Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
  • Đại học Vật lý Ứng dụng-Viện Hàn lâm Khoa học - Tiến sĩ Vật lý hạt nhân.
Quá trình làm việc:
  • Từ năm 1991 đến năm 1994: Cán bộ - Công tác tại Viện Khoa học Việt Nam
  • Từ năm 1995 đến năm 1998: Phó Tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
  • Từ năm 1999 đến năm 2000: Phó chủ tịch thứ nhất HĐQT Ngân hàng Techcombank
  • Từ năm 2000 đến năm 2007: Chủ tịch HĐQT CTCP Công nghiệp -Thương mại MaSan; Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư MaSan
  • Từ tháng 01/2006 đến tháng 04/2008: Cố vấn Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 
  • Từ ngày 27/10/2011 đến ngày 11/05/2013: Thành viên HĐQT CTCP VinaCafé Biên Hòa
  • Đến ngày 03/12/2013: Thành viên HĐTV Công ty TNHH Quản lý quỹ Kỹ Thương
  • Đến ngày 25/03/2016: Thành viên HĐQT Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 
  • Từ ngày 25/3/2016: Phó Chủ tịch HĐQT  Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 
  • Từ năm 2008 đến tháng 01/2017: Chủ tịch HĐTV Công ty TNHH Masan (US) (Masan (US) LLC Ltd. Co)
  • Từ tháng 02/2013 đến tháng 04/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Tài nguyên Masan
  • Đến ngày 23/06/2017: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Masan.
  • Từ năm 2004 đến nay: Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Masan


Chức vụ hiện tại


Cổ phiếu sở hữu

  • STT Mã CP Khối lượng Tỉ lệ sở hữu Tính đến ngày Giá trị
    (tỷ VNĐ)
  • 1 MCH 44,135 0 11/02/2025 6.2
  • 2 TCB 18,806,352 0.27 20/06/2024 517.17
  • 3 MSN 15 0 18/06/2024 0
    • STT
      Mã CP
      Khối lượng
      Tỉ lệ sở hữu
    • 1
      MCH
      44,135
      0%
    • 2
      TCB
      18,806,352
      0.27%
    • 3
      MSN
      15
      0%
    • Tính đến ngày
      Giá trị (tỷ VNĐ)
    • 11/02/2025
      6.2
    • 20/06/2024
      517.17
    • 18/06/2024
      0

Cổ phiếu đại diện sở hữu

  • STT Mã CP Khối lượng Tỉ lệ sở hữu Tính đến ngày Giá trị
    (tỷ VNĐ)
  • 1 MSR 523,355,264 47.61% 9/17/2015 9,577.4
  • 2 TCB 524,315,500 7.42% 7/12/2018 14,418.68
  • 3 VCF 0 0% 5/23/2018 0
    • STT
      Mã CP
      Khối lượng
      Tỉ lệ sở hữu
    • 1
      MSR
      523,355,264
      47.61%
    • 2
      TCB
      524,315,500
      7.42%
    • 3
      VCF
      0
      0%
    • Tính đến ngày
      Giá trị (tỷ VNĐ)
    • 9/17/2015
      9,577.4
    • 7/12/2018
      14,418.68
    • 5/23/2018
      0

Cá nhân liên quan

Ảnh Họ tên Quan hệ Mã CP Khối lượng Tính đến ngày Giá trị
(tỷ VNĐ)

Nguyễn Hoàng Yến

Vợ MSN 42,415,234 18/06/2024 2,833.34

Nguyễn Hoàng Yến

Vợ MCH 1,557,282 11/02/2025 218.8

Nguyễn Quý Định

Mẹ MCH 191 11/02/2025 0.03